IELTS VOCABULARY - WORK - NGUYEN HUYEN

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/63

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

64 Terms

1
New cards

job satisfaction

sự hài lòng trong công việc

2
New cards

Worker's job satisfaction plays an important role in the development of any company

Sự hài lòng trong công việc của người lao động đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của bất kỳ công ty nào

3
New cards

favour A over B

thích A hơn B

4
New cards

In today's society, some recruiters favour candidates who have formal academic qualifications over those with only life experience or good personality traits

Trong xã hội ngày nay, một số nhà tuyển dụng thích những ứng viên có trình độ học vấn chính thức hơn là những người chỉ có kinh nghiệm sống hoặc những đặc điểm tính cách tốt

5
New cards

formal academic qualifications

trình độ học vấn chính thức

6
New cards

life experience

kinh nghiệm sống

7
New cards

good personality traits

những đặc điểm tính cách tốt

8
New cards

switch job frequently

chuyển đổi công việc thường xuyên

9
New cards

These days, people tend to switch jobs more frequently compared to previous generations

Ngày nay, mọi người có xu hướng chuyển đổi công việc thường xuyên hơn so với các thế hệ trước

10
New cards

busy work schedule

lịch trình công việc bận rộn

11
New cards

These days, parents have little time for their children due to their busy work schedules

Ngày nay, cha mẹ có rất ít thời gian cho con cái do lịch trình công việc bận rộn

12
New cards

get/receive promotion

được thăng chức

13
New cards

The main reasons why many people fail to receive a promotion is insufficient experience

Lý do chính tại sao nhiều người không được thăng chức là không đủ kinh nghiệm

14
New cards

insufficient experience

không đủ kinh nghiệm

15
New cards

climb the career ladder

leo lên nấc thang sự nghiệp

16
New cards

Many couples decide to have children later in life because they are too busy climbing the career ladder

Nhiều cặp vợ chồng quyết định có con sau này (muộn) vì họ quá bận rộn leo lên nấc thang sự nghiệp

17
New cards

be given a pay rise/get pay rise

được tăng lương

18
New cards

work productivity

năng suất làm việc

19
New cards

Advances in technology in recent years have greatly improved work productivity

Những tiến bộ trong công nghệ trong những năm gần đây đã cải thiện đáng kể năng suất làm việc

20
New cards

Many people switch jobs frequently in the hope of getting a pay rise or a promotion

Nhiều người chuyển đổi công việc thường xuyên với hy vọng được tăng lương hoặc thăng chức

21
New cards

enter the labour market

bước vào thị trường lao động

22
New cards

Students who complete university education are better prepared for entering the labour market because they are equipped with the necessary skills and knowledge to ensure better career prospects

Sinh viên hoàn thành giáo dục đại học được chuẩn bị tốt hơn để bước vào thị trường lao động bởi vì họ được trang bị các kỹ năng và kiến thức cần thiết để đảm bảo những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn

23
New cards

complete university education

hoàn thành giáo dục đại học

24
New cards

better career prospects

những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn

25
New cards

an increasingly competitive job market

một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn

26
New cards

Many university graduates have difficulty finding a job in an increasingly competitive job market, and many of them have to make a living by doing manual jobs

Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc trong một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn, và nhiều người trong số họ phải kiếm sống bằng cách làm những công việc tay chân

27
New cards

make a living

kiếm sống

28
New cards

manual jobs

những công việc tay chân

29
New cards

repetitive tasks

công việc lặp đi lặp lại

30
New cards

These machines are programmed to perform repetitive tasks

Những máy móc này được lập trình để thực hiện các công việc lặp đi lặp lại

31
New cards

to be programmed to do something

được lập trình để làm gì

32
New cards

leadership roles

vai trò lãnh đạo

33
New cards

Some people might argue that older people should take on leadership roles due to the valuable experience they have accumulated during their working life

Một số người có thể tranh luận rằng người già nên đảm nhận vai trò lãnh đạo do kinh nghiệm quý báu mà họ đã tích lũy được trong suốt cuộc đời làm việc của họ

34
New cards

accumulate something

tích lũy thứ gì

35
New cards

have a defined career path

có một sự nghiệp xác định

36
New cards

Some people believe that having a defined career path can lead to a satisfying working life

Một số người tin rằng có một con đường sự nghiệp xác định có thể dẫn đến một cuộc sống việc làm viên mãn

37
New cards

a satisfying working life

một cuộc sống việc làm viên mãn

38
New cards

the key to.....

chìa khóa cho.....

39
New cards

Some people think that doing what you are genuinely passionate about is the key to a satisfying working life

Một số người nghĩ rằng làm những gì bạn thực sự đam mê là chìa khóa cho một cuộc sống làm việc viên mãn

40
New cards

to be genuinely passionate about

thực sự đam mê .........

41
New cards

bring in more potential customers

mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn

42
New cards

This money could be better spent on more important aspects such as marketing, which helps to bring in more potential customers

Số tiền này có thể được chi tiêu tốt hơn cho các phần quan trọng hơn như tiếp thị, giúp mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn

43
New cards

to be better spent on

được chi tiêu tốt hơn cho.........

44
New cards

sharpen one's skills and abilities

mài giũa kỹ năng và khả năng của ai đó

45
New cards

Some people believe that working in different positions helps young people to sharpen their skills and abilities

Một số người tin rằng làm việc ở các vị trí khác nhau giúp người trẻ tuổi mài giũa kỹ năng và khả năng của họ

46
New cards

work in different positions

làm việc ở vị trí khác nhau

47
New cards

earn a stable income

kiếm được thu nhập ổn định

48
New cards

A lack of skills and experience prevents them from getting a stable job and earning a stable income

Thiếu kỹ năng và kinh nghiệm ngăn cản họ có được một công việc ổn định và kiếm được thu nhập ổn định

49
New cards

a lack of....

thiếu thứ gì

50
New cards

get a stable job

có được một công việc ổn định

51
New cards

lose a major contract

mất một hợp đồng lớn

52
New cards

Young leaders are more likely to make quick decisions, which could lead to them losing a major contract or facing a risk of monetary loss

Các nhà lãnh đạo trẻ có nhiều khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng, điều này có thể dẫn đến việc họ mất một hợp đồng lớn hoặc đối mặt với nguy cơ mất tiền

53
New cards

make a quick decision

đưa ra quyết định nhanh chóng

54
New cards

facing a risk of....

đối mặt với nguy cơ gì....

55
New cards

enter international market

bước vào/tham gia vào thị trường quốc tế

56
New cards

If humanity spoke the same language, multinational enterprises could benefit a great deal because they could avoid language barriers when entering international markets

Nếu nhân loại nói cùng một ngôn ngữ, các doanh nghiệp đa quốc gia có thể có lợi rất nhiều vì họ có thể tránh được rào cản ngôn ngữ khi bước vào thị trường quốc tế

57
New cards

multinational enterprises

các doanh nghiệp đa quốc gia

58
New cards

benefit a great deal

có lợi rất nhiều

59
New cards

benefit a lot

có lợi rất nhiều

60
New cards

for the sake of....

vì lợi ích của.....

61
New cards

Some people think that workers should be taught to work effectively in a team environment and sacrifice themselves for the sake of their company

Một số người nghĩ rằng người lao động nên được dạy để làm việc hiệu quả trong môi trường làm việc nhóm và hy sinh bản thân vì lợi ích của công ty họ

62
New cards

work in a team environment

làm việc trong môi trường làm việc nhóm

63
New cards

working together for shared sucess

làm việc cùng nhau cho 1 thành công chung

64
New cards

Elimination round - Final round

Vòng sơ loại - Vòng chung kết