1/63
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
job satisfaction
sự hài lòng trong công việc
Worker's job satisfaction plays an important role in the development of any company
Sự hài lòng trong công việc của người lao động đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của bất kỳ công ty nào
favour A over B
thích A hơn B
In today's society, some recruiters favour candidates who have formal academic qualifications over those with only life experience or good personality traits
Trong xã hội ngày nay, một số nhà tuyển dụng thích những ứng viên có trình độ học vấn chính thức hơn là những người chỉ có kinh nghiệm sống hoặc những đặc điểm tính cách tốt
formal academic qualifications
trình độ học vấn chính thức
life experience
kinh nghiệm sống
good personality traits
những đặc điểm tính cách tốt
switch job frequently
chuyển đổi công việc thường xuyên
These days, people tend to switch jobs more frequently compared to previous generations
Ngày nay, mọi người có xu hướng chuyển đổi công việc thường xuyên hơn so với các thế hệ trước
busy work schedule
lịch trình công việc bận rộn
These days, parents have little time for their children due to their busy work schedules
Ngày nay, cha mẹ có rất ít thời gian cho con cái do lịch trình công việc bận rộn
get/receive promotion
được thăng chức
The main reasons why many people fail to receive a promotion is insufficient experience
Lý do chính tại sao nhiều người không được thăng chức là không đủ kinh nghiệm
insufficient experience
không đủ kinh nghiệm
climb the career ladder
leo lên nấc thang sự nghiệp
Many couples decide to have children later in life because they are too busy climbing the career ladder
Nhiều cặp vợ chồng quyết định có con sau này (muộn) vì họ quá bận rộn leo lên nấc thang sự nghiệp
be given a pay rise/get pay rise
được tăng lương
work productivity
năng suất làm việc
Advances in technology in recent years have greatly improved work productivity
Những tiến bộ trong công nghệ trong những năm gần đây đã cải thiện đáng kể năng suất làm việc
Many people switch jobs frequently in the hope of getting a pay rise or a promotion
Nhiều người chuyển đổi công việc thường xuyên với hy vọng được tăng lương hoặc thăng chức
enter the labour market
bước vào thị trường lao động
Students who complete university education are better prepared for entering the labour market because they are equipped with the necessary skills and knowledge to ensure better career prospects
Sinh viên hoàn thành giáo dục đại học được chuẩn bị tốt hơn để bước vào thị trường lao động bởi vì họ được trang bị các kỹ năng và kiến thức cần thiết để đảm bảo những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn
complete university education
hoàn thành giáo dục đại học
better career prospects
những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn
an increasingly competitive job market
một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn
Many university graduates have difficulty finding a job in an increasingly competitive job market, and many of them have to make a living by doing manual jobs
Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc trong một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn, và nhiều người trong số họ phải kiếm sống bằng cách làm những công việc tay chân
make a living
kiếm sống
manual jobs
những công việc tay chân
repetitive tasks
công việc lặp đi lặp lại
These machines are programmed to perform repetitive tasks
Những máy móc này được lập trình để thực hiện các công việc lặp đi lặp lại
to be programmed to do something
được lập trình để làm gì
leadership roles
vai trò lãnh đạo
Some people might argue that older people should take on leadership roles due to the valuable experience they have accumulated during their working life
Một số người có thể tranh luận rằng người già nên đảm nhận vai trò lãnh đạo do kinh nghiệm quý báu mà họ đã tích lũy được trong suốt cuộc đời làm việc của họ
accumulate something
tích lũy thứ gì
have a defined career path
có một sự nghiệp xác định
Some people believe that having a defined career path can lead to a satisfying working life
Một số người tin rằng có một con đường sự nghiệp xác định có thể dẫn đến một cuộc sống việc làm viên mãn
a satisfying working life
một cuộc sống việc làm viên mãn
the key to.....
chìa khóa cho.....
Some people think that doing what you are genuinely passionate about is the key to a satisfying working life
Một số người nghĩ rằng làm những gì bạn thực sự đam mê là chìa khóa cho một cuộc sống làm việc viên mãn
to be genuinely passionate about
thực sự đam mê .........
bring in more potential customers
mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
This money could be better spent on more important aspects such as marketing, which helps to bring in more potential customers
Số tiền này có thể được chi tiêu tốt hơn cho các phần quan trọng hơn như tiếp thị, giúp mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
to be better spent on
được chi tiêu tốt hơn cho.........
sharpen one's skills and abilities
mài giũa kỹ năng và khả năng của ai đó
Some people believe that working in different positions helps young people to sharpen their skills and abilities
Một số người tin rằng làm việc ở các vị trí khác nhau giúp người trẻ tuổi mài giũa kỹ năng và khả năng của họ
work in different positions
làm việc ở vị trí khác nhau
earn a stable income
kiếm được thu nhập ổn định
A lack of skills and experience prevents them from getting a stable job and earning a stable income
Thiếu kỹ năng và kinh nghiệm ngăn cản họ có được một công việc ổn định và kiếm được thu nhập ổn định
a lack of....
thiếu thứ gì
get a stable job
có được một công việc ổn định
lose a major contract
mất một hợp đồng lớn
Young leaders are more likely to make quick decisions, which could lead to them losing a major contract or facing a risk of monetary loss
Các nhà lãnh đạo trẻ có nhiều khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng, điều này có thể dẫn đến việc họ mất một hợp đồng lớn hoặc đối mặt với nguy cơ mất tiền
make a quick decision
đưa ra quyết định nhanh chóng
facing a risk of....
đối mặt với nguy cơ gì....
enter international market
bước vào/tham gia vào thị trường quốc tế
If humanity spoke the same language, multinational enterprises could benefit a great deal because they could avoid language barriers when entering international markets
Nếu nhân loại nói cùng một ngôn ngữ, các doanh nghiệp đa quốc gia có thể có lợi rất nhiều vì họ có thể tránh được rào cản ngôn ngữ khi bước vào thị trường quốc tế
multinational enterprises
các doanh nghiệp đa quốc gia
benefit a great deal
có lợi rất nhiều
benefit a lot
có lợi rất nhiều
for the sake of....
vì lợi ích của.....
Some people think that workers should be taught to work effectively in a team environment and sacrifice themselves for the sake of their company
Một số người nghĩ rằng người lao động nên được dạy để làm việc hiệu quả trong môi trường làm việc nhóm và hy sinh bản thân vì lợi ích của công ty họ
work in a team environment
làm việc trong môi trường làm việc nhóm
working together for shared sucess
làm việc cùng nhau cho 1 thành công chung
Elimination round - Final round
Vòng sơ loại - Vòng chung kết