Looks like no one added any tags here yet for you.
每 měi
mỗi, từng
早上 zǎoshang
buổi sáng
半 bàn
một nửa
起床 qǐ chuáng
thức dậy
早饭 zǎofàn
bữa sáng
晚饭 wǎnfàn
bữa tối
差 chà
thiếu sót, tệ hại
分钟 fēn zhōng
phút/ tổng phút hoàn thành công việc
教室 jiàoshì
phòng học
上课 shàng kè
lên lớp/ đến lớp
节 jié
tiết học
下课 xià kè
tan lớp
以后 yǐhòu
sau này, sau khi
操场 cāochǎng
sân tập/sân chơi
锻炼 duànliàn
luyện tập ( thể chất)
洗澡 xǐ zǎo
tắm rửa
然后 ránhòu
sau đó
睡觉 shuì jiào
đi ngủ
爬 pá
leo/trèo
山 shān
núi
年级 níanjí
năm(học)/ khóa ví dụ : năm 3
出发 chūfā
xuất phát
前 qían
phía trước / đằng trước
集合 jíhé
tập hợp/ tập trung
上车 shàng chē
lên xe
下车 xià chē
xuống xe
刻 kè
khắc
1 khắc = 15 phút
准时 zhǔnshí
đúng giờ
带 dài
mang theo
山本 shānběn
Tên riêng : Yamamoto
午饭 wǔfàn
bữa trưa