chuyến đi rất dài (= đường biển, tàu vũ trụ);
He was a young sailor on his first sea ______.
voyage (n)
hành trình;
He made the long _____ to India.
journey (n)
chuyến đi dài ngày;
They went on a 3-day _____ to the seaside.
trip (n)
(1) du lịch: _____ to Da Nang;
(2) di chuyển nói chung: _____ by bus
travel (n)
chuyến dã ngoại ngắn ngày;
Students went on an _________ to the Natural History Museum.
excursion (n)
quang cảnh (nhìn từ trên cao);
The _____ from the top of the tower was spectacular.
view (n)
(n) cảnh đẹp, điểm tham quan;
We're going to Paris for the weekend to see the _____.
sight (n)
thế giới
world (n)
trái đất
earth (n)
diện tích/ khu vực
area (n)
lãnh thổ
territory (n)
mùa;
the holiday/tourist ______
season (n)
giai đoạn;
Most teenagers go through a _______ of changes in their body.
period (n)
giá vé/ phí đi du lịch;
pay the bus _____
fare (n)
vé
ticket (n)
phí dịch vụ, phí tham gia;
membership/school/entrance ___
fee (n)
bỏ lỡ;
____ the bus
miss
mất
lose (v)
lấy/ mang/ bắt (xe)
_______ the bus
_______ me to the train station
_______ your pen with you
take (v)
mang
bring (v)
đi
go (v)
đặt
____ a hotel room
book (v)
giữ
keep (v)
(v) đến nơi
______ at Đồng Xuân Market
______ in Ha Noi
______ home
arrive (v)
đến;
We finally _____ed our destination.
reach (v)
sống
live (v)
ở lại
stay (v)
đường biên giới
border (n)
lưỡi, rìa, cạnh
edge (n)
đường thẳng
line (n)
chiều dài
The ___________ of the table is 50 cm.
length (n)
khoảng cách;
What's the _______ between Ha Noi and Hai Phong?
distance (n)
hướng dẫn;
tour ____
guide (v)
dẫn đến/ dẫn đầu
lead (v)
bản địa;
______ country/language/speaker
native (adj)
nhà/ quê hương
home (town) (n)
(người sau) theo kịp, đuổi kịp (người trước)
Go on ahead. I'll ______ ___ _____ you.
catch up with
làm thủ tục vào khách sạn, sân bay..
We've ____ed __ at the hotel.
check in
trả phòng
They ____ed ___ this morning.
check out
(1) thả ai xuống xe => He ____ed me off at school
(2) ngủ gật => I ____ed ___ and missed the end of the film.
drop off
quay trở lại
get back
đi chơi du lịch
They've ____ ____ for a few days.
go away
duy trì: Lisa managed to ___ ____ ____ her school work well.
keep up with
đi về phía nào
They ____ __ the centre of town.
make for
đón ai
I'll ____ you __ at five.
pick up
(xe) đỗ lại
The police car made us _____ __.
pull in
cán qua, đè lên, đâm
Her car almost ___ ____ the animal.
run over
tiễn ai
They came to the station to ___ him ___.
see off
bắt đầu chuyến đi
We ___ ___ for London just after ten.
set out/off
cất cánh
The planes usually ____ ___ an hour late.
take off
ngoảnh lại, quay lại
turn round
gặp tai nạn
have an accident
ở trong/ liên quan đến vụ tai nạn
be (involved) in an accident
vô tình làm gì
We met __ ______ at the airport.
do something by accident
Làm gì trước...
I gave the homework to teacher i__ ______.
in advance
tiến đến một nơi nào đó
The army ______ ___ the capital.
head for/advance to/towards a place
đi thẳng về phía trước
go straight ahead
đi trước
Please g__ ______!
go ahead
trước (thời khóa biểu, thời gian, vị trí)
I finished homework 4 days _____ __ the deadline.
Minh is ______ of Hung in the race!
be ahead of
chuyển hướng
a change of direction
theo hướng nào
The car was last seen headed __ ___ ______ __ the stadium.
in the direction of
trong hướng này
in this/that direction
nhớ mang máng, nhớ trong đầu
I don't know __ __ __ __ ___ ____, but I could look it up.
off the top of one's head
yêu say đắm
He's fallen _____ ___ _____ in love with his neighbor.
head over heels (in love)
đi nghỉ mát
go/be on holiday
có ngày nghỉ
have/take a holiday
kì lễ toàn quốc, ngày lễ chung (lễ giáng sinh, năm mới...)
Bank Holiday
quẹo trái
go/turn left
bên trái
on the left
ở phía bên tay trái
on the left-hand side
ở góc bên tay trái
on the left-hand corner
thuận tay trái
left-handed
lên lịch hành trình
plan your/a route
đi theo hướng/ đường này
take a route
ngắm cảnh
= go sightseeing
see the sights
đi ngắm cảnh
= see the sights
go sightseeing
ở tốc độ cao/ cao nhất
The train was travelling __ ____ ____.
at (high/full) speed
tốc độ tối đa
The ____ ____ is 40 km/h in the city.
speed limit
đi tour du lịch= take a tour
The group will ___ ___ __ ___ around Europe.
go on a tour
thăm nơi nào đó
The band ____ed the UK last year.
tour a place
hướng dẫn viên du lịch
tour guide
chuyến công tác
I was on a ______ ___.
business trip
chuyến đi chơi của trường học
school trip
thực hiện một chuyến đi=go on a trip
take a trip
thực hiện một chuyến đi
= go on a trip
take a trip ( to a place)
lạc đường/ tìm đường
lose/make/find your way
theo một cách nào đó
___ __ ____ it was one of our biggest mistakes.
in a way
trên đường tới
Wait for me. I'm __ ___ ____.
on the way
đi đến cùng
This bus doesn't __ ____ ___ ____ so you'll have to change.
go all the way (to sth/swh)
sợ việc gì, cái gì
afraid of sth/sb
sợ làm việc gì
afraid to do
có vẻ như
= seem to V
She ____ed to be in her late thirties.
appear (to V)
sắp xếp việc gì với ai đó
You can _____ a meeting with your tutor.
arrange sth (with sb)
sắp xếp cho ai đi làm gì
I will _____ for my friend to take you round.
arrange for sb to do
đến nơi nào đó
arrive in/at a place
đến đó/ đến kia
arrive here/there
tiếp tục việc đang làm
She moved to New York to _____ her studies.
= continue to do
continue sth/doing
tiếp tục làm gì
= continue sth/doing
continue to do
tiếp tục với việc gì đó (sau khi bị gián đoạn)
Sorry, please ____ with your presentation.
continue with sth
khác với
Trang's hair differs from Minh's.
differ from sth/sb