1/96
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
家乡
quê nhà
众多
zhòngduō
rất nhiều
家乡的众多美食中
trong rất nhiều các món ăn ngon ở quê hương
萝卜饼
luóbō
bánh củ cải
怀念
huáiniàn
hoài niệm, nhớ nhung
丰富的色彩
sècǎi
màu sắc phong phú
微甜的口感
wèitián
vị ngọt nhẹ
这种面条吃 起来口感好,营养也较丰富
loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.
看起来赏心悦目
shǎngxīnyuèmù
xem ra rất vừa mắt đẹp lòng
清淡可口
thanh đạm và ngon
只有你会夸我长得漂亮
kuā
chỉ có anh khen tôi xinh đẹp
我比不上他。
tôi không bằng anh ta
不必
không cần
炒
xào, rang
油炸
yóuzhá
chiên ngập dầu
洗清
xǐjìng
rửa sạch
切丝
qiēsī
cắt sợi
盐
muối
用筷子搅拌均匀
jiǎobànjūnyún
dùng đũa khuấy/đảo/trộn đều
呼吸均匀
jūnyún
hít thở đều đặn
擀面
gǎnmiàn
cán bột mì
(Cán: cán, nghiền, ép)
把面擀得薄如白纸
gǎn/báo
cán bột mì mỏng như tờ giấy trắng
铺
pū
đặt, trải, lót
折叠衣服
zhédié
xếp. gấp quần áo
(Chiết
điệp:
折叠两三次
zhédié
gập lại 2, 3 lần
熟
/Shú/
thuộc, chín
表皮
biǎopí
biểu bì/ lớp vỏ
透明
tòumíng
trong suốt
透过表皮看见
tōu
thông qua lớp vỏ nhìn thấy
接下来
tiếp theo
平底锅
píngdǐ guō
chảo
俗话说
súhuà shuō
tục ngữ có câu
病从口入,祸从口出
huò
Bệnh từ mồm vào, hoạ từ mồm ra
维持生活
wéichí
duy trì sự sống
肚子饿了便会咕噜咕噜地叫
gūlūgūlū
bụng đói liền kêu
胃里
trong bụng
人们伤心的时候会哭泣
kūqī
ai gặp chuyện buồn cũng đều khóc
眼睛一直产生着泪液
lèiyè
mắt đều sản sinh ra nước mắt
(lệ dịch)
特熟区域
Tè shú qūyù
khu vực đặc biệt
湿润
shīrùn
ẩm ướt
镜子
jìngzi
cái gương
不分昼夜
zhòuyè
không phân biệt ngày đêm
(chú dạ)
嗓子
sǎngzi
cổ họng
咽东西不舒服
yàn
nuốt khó chịu
病毒
bìngdú
virus
咽部
yànbù
yết hầu
症状
zhèngzhuàng
bệnh trạng; triệu chứng
(CHỨNG TRẠNG)
挺不住
tǐng
không thể chịu đựng được
治疗原则
zhìliáoyuánzhé
nguyên tắc điều trị
治疗方法
zhìliáo
phương pháp trị liệu
淋一圈油
lín
rải, tưới, đổ vào 1 lớp dầu
油锅烫手时
yóuguō/tàng
khi dầu nóng lên (làm bỏng, nóng)
盖锅
gāi
đậy nắp nồi
预防湖底
hú
dự phòng cháy khét
文火
lửa nhỏ, lửa liu riu
闻到香味
ngửi thấy mùi ivj
要趁热吃·
chēn
nên ăn nhân lúc nóng
口味
mùi vị, hương vị
可加少许酱油和醋
jiāngyóu/cù
có thể thêm vào một chút nước tương và dấm
香味扑鼻
pū
thơm nức mũi
外僬里嫩
jiāo/nēn
ngoài cháy, trong mềm
吃上一口,便让人永远忘不了
ăn một miếng,làm người ta nhớ mãi ko quên
观色,闻香,尝味,
màu sắc, mùi, hương vị
具备管理能力
có đủ/có sẵn khả năng lãnh đạo
有养生方面的特色
có đặc điểm tốt cho sức khỏe
(dưỡng sinh)
像雪似的那么白
trắng như tuyết
你像你爸似的
shìde
bạn giống bố thê
他的脸上露出了阳光般的笑容
trên mặt anh ta lộ ra 1 nụ cười như ánh mặt trời
望着爸爸远去的背影,他的眼泪雨点般不停地往下掉
nhìn bóng lưng của cha đi xa, nước mắt tôi tuôn rơi như mưa
晨起
thức dậy vào buổi sáng
不合胃口
khong hop khau vi
怀孕的妇女
huáiyùn
phu nu co thai
她怀孕五个月了
co ta co thai 5 thang roi
我着怀孕, 所以很累
toi co thai nen rat met
一个女员工在怀孕准备休产假了
một công nhân nữ đang mang thai chuẩn bị nghỉ thai sản
开头没看懂
khởi đầu xem ko hiểu
意料之中
trong dự đoán
庆祝生日
Qìngzhù shēngrì
ăn mừng sinh nhật
户口登记/结婚登记
dēngjī
đăng ký hộ khẩu/ đăng ký kết hôn
可以减轻人体的疼痛
téngtòng
có thể giúp giảm đau cơ thể
坏印象
ấn tượng xấu
理由
lí do, cớ
老规矩
guīju
phép tắc, tập quán cũ (Quy củ)
扶手
fú
tay vịn (phú: đỡ, vịn, dìu, nâng, phù trợ, cứu giúp)
讲究卫生
chú ý vệ sinh
翻译的技术大有讲究
nghệ thuật phiên dịch rất đáng được chú ý.
提倡说普遍话
tíchàng
đề xướng việc nói tiếng phổ thông.
(đề xướng)
宾客
khách khứa
一定要有始有终的
nhất định phải làm đến nơi đến chốn
交谈要注意说话得体
détǐ
nói chuyện cần chú ý khéo léo/ xác đáng/ phù hợp
在我们的健康观念中
trong quan niệm về sức khỏe của chúng tôi
多吃蔬果
shūguǒ
an nhieu rau cu qua
责备自己
tự trách mình
交替活动
hoạt động xen kẽ
炸鸡
gà rán
接下来
tiếp theo
Đang học (3)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!