1/5
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Se former
đào tạo bản thân
il voit des traditions différentes, entend une autre langue et goûte à une nouvelle cuisine
anh ấy nhìn thấy những truyền thống khác nhau, nghe một ngôn ngữ khác và nếm thử những món ăn mới
Cela l’aide à comprendre que tout le monde ne vit pas de la même manière.
Điều này giúp anh ấy hiểu rằng không phải ai cũng sống giống nhau.
Ils doivent organiser leur séjour, trouver leur chemin ou résoudre des problèmes seuls
Họ phải tự sắp xếp chỗ ở, tự tìm đường hoặc tự giải quyết vấn đề.
voyager permet aux jeunes de mieux se connaître
Du lịch giúp những người trẻ hiểu rõ hơn về bản thân mình
un voyage change leur façon de voir la vie ou leur futur métier
một chuyến đi thay đổi cách nhìn nhận cuộc sống hoặc sự nghiệp tương lai của họ