GIẢI PHẪU - HỆ TIÊU HÓA

studied byStudied by 21 people
5.0(1)
Get a hint
Hint

Chức năng của bộ máy tiêu hóa là gì

1 / 416

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

417 Terms

1

Chức năng của bộ máy tiêu hóa là gì

Biến đổi thức ăn thành sản phẩm hấp thu

New cards
2

Các hoạt động cơ bản của bộ máy tiêu hóa

Cơ học

Bài tiết

Hấp thu

New cards
3

Hoạt động cơ học là hoạt động của

Lớp cơ thành ống tiêu hóa

New cards
4

Tác dụng của hoạt động cơ học

Nghiền nhỏ thức ăn tăng diện tích tiếp xúc nhào trộn thức ăn với dịch tiêu hóa → tăng tốc độ phản ứng để tiêu hóa thức ăn

New cards
5

Bài tiết là hoạt động chức năng của

Tuyến tiêu hóa

New cards
6

Chức năng của hoạt động bài tiết

Bài tiết dịch trong đó có enzyme xúc tác phản ứng → tiêu hóa nhanh và mạnh

New cards
7

Hấp thu là hoạt động chức năng của

Các tế bào niêm mạc ống tiêu hóa

New cards
8

Tác dụng của hoạt động hấp thu

Vận chuyển sản phẩm tiêu hóa từ lòng ống tiêu hóa vào máu

New cards
9

Hệ tiêu hóa gồm mấy phần

2 phần: ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa

New cards
10

Các thành phần của ống tiêu hóa

Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già

New cards
11

Thành phần của tuyến tiêu hóa

Tuyến gan, tuyến tụy, tuyến nước bọt

New cards
12

Hai đoạn đầu tiên của ống tiêu hóa

Miệng và thực quản

New cards
13

Trong miệng gồm có

Răng, lợi, lưỡi, lỗ đổ vào các tuyến nước bọt

New cards
14

Hình thể ngoài của răng

Màu trắng ngà

Rắn , chắc

Được cắm chặt vào hốc răng

New cards
15

Các phương tiện giữ răng gồm

Lợi, hốc răng, dây chằng hốc răng

New cards
16

Mỗi răng gồm mấy phần

Thân răng, cổ răng, chân răng

New cards
17

Thân răng được bao bọc bởi

Men răng

New cards
18

Chân răng được bao bọc bởi

Chất xương răng

New cards
19

Tính chất men răng

Trắng bóng, rất cứng

New cards
20

Tính chất của chất xương răng

Màu vàng, cứng

New cards
21

Trong men và chất xương răng

Ngà răng

New cards
22

Trong ngà răng là

Ống tủy

New cards
23

Trong ống tủy có

Tủy răng, có nhiều mạch máu, thần kinh

New cards
24

Có mấy loại răng

2 loại: răng tạm thời và răng vĩnh viễn

New cards
25

Răng tạm thời có bao nhiêu chiếc

20

New cards
26

Răng vĩnh viễn gồm bao nhiêu chiếc

28 - 32

New cards
27

Răng sữa mọc lúc nào

1 - 6 tuổi

New cards
28

Răng sữa rụng lúc mấy tuổi

6 - 11 tuổi

New cards
29

Lợi là

Phần niêm mạc ở các mỏm hốc răng của 2 hàm trên và dưới gắn chặt vào màng xương

New cards
30

Lưỡi

Là bộ phận cơ được niêm mạc bao phủ

New cards
31

Lưỡi gồm mấy mặt?

2 mặt: mặt trên và mặt dưới

New cards
32

Mặt trên lưỡi chia mấy phần

2 phần: phần trước, phần sau

New cards
33

Phần trước lưỡi có

Ở giữa có lằn lưỡi niêm mạc xù xì có hai loại gai

New cards
34

Hai loại gai ở lưỡi là

Gai chỉ và gai đài

New cards
35

Hình thể của gai chỉ

Nhỏ, có hình chỉ, hình nấm hay hình lá

New cards
36

Chức năng của gai chỉ

Xúc giác

New cards
37

Hình thể gai đài

To hơn gai chỉ, có 9 cái xếp chữ V ngược

New cards
38

Chức năng gai đài

Vị giác

New cards
39

Phần sau của mặt trên lưỡi có

Hạnh nhân lưỡi

New cards
40

Mặt dưới lưỡi

  • Niêm mạc mỏng, nhẵn, trong suốt

  • Nhiều tĩnh mạch nổi

  • Dọc chính giữa có nếp hãm lưỡi

New cards
41

2 bên nếp lưỡi có

Lỗ ống tiết của tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi

New cards
42

Vị trí thực quản

Phần tiếp theo của hầu ở cổ, xuống ngực qua trung thất trên xuống trung thất sau, chui qua lỗ thực quản của cơ hoành vào ổ bụng nối với dạ dày

New cards
43

Thực quản nối với dạ dày ở đâu

Lỗ tâm vị

New cards
44

Hình thể thực quản

Ống cơ dài 25 cm, dẹt, khi nuốt có hình ống

New cards
45

Thực quản có mấy eo, là những eo nào

3 eo: eo nhẫn, eo phế chủ, eo hoành

New cards
46

Eo nhẫn tương ứng với

Sụn

New cards
47

Eo phế chủ ngang mức

Cung động mạch chủ và phế quản chính trái

New cards
48

Vị trí eo hành

Chỗ thực quản chui qua cơ hoành

New cards
49

Dị vật thường dừng ở đoạn nào

Eo phế chủ

New cards
50

Thành thực quản gồm những lớp nào

Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc

New cards
51

Lớp cơ thực quản gồm

  • Cơ dọc ở ngoài

  • Cơ vòng ở trong

  • 1/3 trên cơ hoạt động theo dây X

  • 2/3 dưới cơ trơn

New cards
52

Lớp dưới niêm mạc thực quản

Có nhiều mạch máu và thần kinh

New cards
53

Lớp niêm mạc thực quản

Có những nếp dọc để giãn ra khi nuốt thức ăn

New cards
54

Các hoạt động cơ học của miệng và thực quản gồm

Nhai, nuốt

New cards
55

Nhai là hoạt động

Đồng thời của các cơ hàm

New cards
56

Hàm trên và dưới khi nhai

  • Trên cố định

  • Dưới liên tiếp hạ xuống nâng lên

New cards
57

Nhai rất quan trọng vì

Các men tiêu hóa chỉ tác dụng lên bề mặt của phân tử thức ăn

New cards
58

Tác dụng của nhai

  • Tăng tốc độ phân giải tinh bột chín

  • Dễ nuốt

  • Phá vỡ màng cellulose

New cards
59

Nuốt có tác dụng

Đưa thức ăn từ miệng đến sát tâm vị dạ dày

New cards
60

Nuốt là động tác

Nửa chủ động

New cards
61

Nuốt được chia thành mấy giai đoạn

3 giai đoạn

  • Nuốt có ý thức

  • Họng

  • Thực quản

New cards
62

Giai đoạn nuốt có ý thức gồm các hoạt động

  • Chủ động ngậm miệng

  • Lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng

  • Dồn thức ăn từ miệng vào vòm họng

New cards
63

Giai đoạn họng

Thực hiện nhờ phản xạ không điều kiện:

  • Thiệt hầu kéo lên

  • Thanh quản bị kéo lên và ra trước đóng sụn nắp thanh quản

New cards
64

Giai đoạn thực quản

Sóng nhu động đưa thức ăn từ họng đến dạ dày

New cards
65

Dịch bài tiết của miệng là

Nước bọt

New cards
66

Có những tuyến nước bọt nào

  • Tuyến mang tai

  • Tuyến dưới hàm

  • Tuyến dưới lưỡi

  • Các tuyến nhỏ nằm rải rác trong thành miệng, hầu

New cards
67

Vị trí tuyến mang tai

Nằm sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài

New cards
68

Tuyến mang tai đổ tuyên nước bọt qua

Lỗ ống Sténon ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7

New cards
69

Vị trí tuyến dưới hàm

Nằm ở mặt trong xương hàm, dưới nền miệng

New cards
70

Vị trí tuyến dưới lưỡi

Tuyến nhỏ nằm dưới nền miệng

New cards
71

Nước bọt là thanh dịch chứa

  • α -amylase

  • Chất nhầy muxin

  • Protein

  • Muối vôi

New cards
72

Amylase có tác dụng

Thủy phân tinh bột

New cards
73

Tác dụng của chất nhầy muxin

Bôi trơn thức ăn để dễ qua họng

New cards
74

pH nước bọt

6.0-7.4

New cards
75

Ion quan trọng trong nước bọt

K+

New cards
76

Tác dụng nước bọt

  • Bảo vệ niêm mạc miệng

  • Hòa tan và quện các chất thức ăn thành viên nuốt

  • Trung hòa toan kiềm và chất có tác dụng kích thích mạnh

  • Chống sự hủy hoại của vi khuẩn

New cards
77

Điều hòa bài tiết nước bọt

Cơ chế thần kinh nhờ các phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện

New cards
78

Sự bài tiết nước bọt thông qua dây thần kinh

Phó giao cảm

New cards
79

Dạ dày là

Đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa

New cards
80

Vị trí dạ dày

  • Nối giữa thực quản và tá tràng

  • Nằm sát dưới vòm hoành trái

New cards
81

Phần lớn dạ dày nằm ở

Vùng hạ sườn trái

New cards
82

Hình dạng dạ dày

  • Không có hình dáng nhất định

  • Rỗng hình chữ J

New cards
83

Dạ dày gồm mấy phần

4 phần: Tâm vị, đáy vị, thân vị, môn vị

New cards
84

Lỗ tâm vị

Thông thực quản với dạ dày

New cards
85

Lỗ tâm vị có cơ thắt không

Không

New cards
86

Lỗ môn vị

Nằm giữa môn vị, thông với hành tá tràng

New cards
87

Lỗ môn vị có cơ thắt không

Có cơ thắt vòng rất mạnh

New cards
88

Thành dạ dày gồm mấy lớp

4 lớp: Thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc

New cards
89

Lớp thanh mạc dạ dày thuộc

Lá tạng của phúc mạc

New cards
90

Lớp cơ dạ dày có

  • Cơ dọc

  • Cơ vòng bao kín dạ dày, đặc biệt dày ở môn vị

  • Cơ chéo

New cards
91

Lớp niêm mạc dạ dày

  • Có nhiều núm con

  • Trên mặt núm có nhiều hố dạ dày

New cards
92

Các tế bào vùng thân vị

  • Tế bào chính tiết pepsinogen

  • Tế bào viền tiết hcl và yếu tố nội

  • Tế bào tuyến tiết chất nhầy

New cards
93

Tế bào vùng hang vị tiết

Gastrin

New cards
94

Tuyến vùng môn vị tiết

Dịch kiềm

New cards
95

Hoạt động cơ học của dạ dày

  • Chứa đựng thức ăn

  • Sự đóng mở của tâm vị

  • Co bóp nhu động và sự tống thức ăn khỏi dạ dày

  • Co bóp đói

New cards
96

Thời gian dạ dày chứa thức ăn

4-6 tiếng

New cards
97

Lỗ tâm vị đóng nhờ

  • 1 nếp niêm mạc bị đội lên bởi lớp cơ vòng hơi dày lên

  • Được tăng cường nhờ cơ hoành bao quanh

New cards
98

Tâm vị hay môn vị đóng chặt hơn

Môn vị

New cards
99

Cơ chế đóng mở tâm vị

Thức ăn dồn xuống -> mở ->môi trường bớt acid ->đóng lại ->môi trường acid được khôi phục

New cards
100

Co bóp nhu động là gì

Là sóng nhu động có tác dụng đẩy thức ăn về phía tá tràng

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 64 people
... ago
4.9(7)
note Note
studied byStudied by 37 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 521 people
... ago
4.5(2)
note Note
studied byStudied by 33 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 20 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 5 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 22 people
... ago
4.5(2)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (44)
studied byStudied by 42 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (31)
studied byStudied by 21 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (83)
studied byStudied by 36 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (42)
studied byStudied by 11 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (30)
studied byStudied by 7 people
... ago
4.0(1)
flashcards Flashcard (60)
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (39)
studied byStudied by 5 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (67)
studied byStudied by 227 people
... ago
5.0(9)
robot