1/505
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
commission
nhiệm vụ, tiền hoa hồng
disaster
thảm họa
pie
bánh
pretend
giả vờ
seaside=seafront=coast
bờ biển
procedures
thủ tục
headmaster
hiệu trưởng
manufacture
sản xuất
restore
hồi phục
adjust
điều chỉnh
attend
tham gia
attendance
sự có mặt
thief
tên trộm
burglary
vụ trộm
insure (insurance)
bảo hiểm
ensure
đảm bảo
coverage
phủ sóng
(in)accurate
(không) chính xác
astonish
kinh ngạc
brilliant
xuất sắc
pleasure
vinh hạnh, điều thú vị
pleasant
dễ chịu, dễ thương
spiritual
tinh thần
spirit
lan tỏa
supervisor
người giám sát
superisor
cấp trên
supersonic
siêu âm thanh
fiberglass
sợi thủy tinh
rot
thối rửa
alternative
thay thế
alter
thay đổi
garbage
rác
convert
chuyển đổi
efficient
hiệu quả
dispose
vứt bỏ, xử lí
expose
phơi ra
synthetic
tổng hợp
shale
đá phiến sét
coal
than đá
underway
đang được tiến hành
undergo
tiến hành
harness
khai thác
geothernal
địa nhiệt
commuter
người đi làm
utility
tính thiết thực
utilize = command
sử dụng
utensil
đồ dùng
derive
xuất phát, chuyển hóa
revive
hồi sinh
hydroelectric
thủy điện
rush hour
giờ cao điểm
stream
suối
steam
hơi nước
supply
cung cấp
suppliment
các chất bổ sung
plug
cắm
scarity
sự khan hiếm
varity
độ dày
interlinked
đa liên kết
trespassing = penetration
sự thâm nhập
pour
đổ
container
thùng chứa hàng
powder
bột
turnable
bàn xoay
primitive
nguyên thủy
ceramic
gốm sứ
absorb = imbibe
hấp thụ
disturb
làm phiền
bombard
bắn phá
molecule
phân tử
atomic
nguyên tử
thereby
bằng cách ấy, do đó
generate
tạo ra
escape
trốn thoát
readily
dễ dàng
leftovers
thức ăn thừa
item
mục, mặt hàng
simultaneously
đồng thời
stimulate = irritate
kích thích
fowl
gà
molten
nóng chảy
melt
tan chảy
grains
hạt
oat meal
cháo bột yến mạch
grits
sạn
thawing
rã đông
moil
lau chùi
boil
đun sôi
sufficient
hợp lí, đầy đủ
project (v)
chiếu, dự báo
safeguard
bảo vệ
embed
nhúng
decimate (v)
tàn phá (v)
havoc
sự tàn phá
wreak=demolish
phá hủy
domain
vùng miền
neat
gọn gàng
jewel
viên ngọc quý
misuse
sử dụng sai
disseminate
phổ biến