Hệ tiêu hóa(SGK)

0.0(0)
studied byStudied by 3 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/15

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

16 Terms

1
New cards

các cách tiêu hóa

có 2 cách. Đó là

-tiêu hóa cơ học

-tiêu hóa hóa học

2
New cards

Tiêu hóa cơ học là gì

thức ăn được nghiền nhỏ, đảo trộn thành các chất đơn giản

3
New cards

tiêu hóa hóa học là gì

thức ăn được biến đổi nhờ sự xúc tác của enzyme thành các chất đơn giản

4
New cards

Tuyến tiêu hóa gồm

tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến tụy, gan, mật, tuyến ruột

5
New cards
<p>Tuyên nước bọt</p>

Tuyên nước bọt

  • Chứa enzyme amylase của tuyến nước bọt giúp biến đổi một phần tinh bột chín trong thức ăn thành đường maltose.

  • Làm ẩm thức ăn

6
New cards

Tuyến vị( dạ dày)

  • có HCl hoạt hóa pepsinogen → enzyme pepsin biến đôỉ một phần protein trong thức ăn

  • Tiêu diệu mầm bệnh

7
New cards

Gan

  • Tiết dịch mật nhũ hóa tương Lipid

  • Đào thải độc tố

8
New cards

Túi mật

  • Dự trữ dich mật

9
New cards

Tuyến tụy

  • tiết dich tụy→tiêu hóa protien, lipid, carbohydrate

  • biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng

10
New cards

ỐNG TIÊU HÓA

(miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn

11
New cards

Khoang miệng

  • Nghiền nát, đảo trộn thức ăn=>giups thức ăn ngấm nước bọt

  • cảm nhận vị của thức ăn

12
New cards

Họng và thực quản

  • Tham gia cử dộng nhai nuốt

  • Cử dộng nhu động đẩy thức ăn di chuyển xuống dạ dày

13
New cards

Dạ dày

  • có tuyến vị

  • Dự trữ, nghiền nát và đảo trộn thức ǎn

14
New cards

Ruột non

  • có tuyến ruột

  • cư động nhu động thúc đẩy thức ăn di chuyển

  • hấp thụ dinh dưỡng

15
New cards

Ruột già

  • hấp thu các chất khác và nước

16
New cards

Hậu môn

hạohải phân