B7- quy trình mở thư tin dụng

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/27

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

28 Terms

1
New cards
  1. 进口商向银行申请开立信用证。
    (jìnkǒushāng xiàng yínháng shēnqǐng kāilì xìnyòngzhèng.)
  1. Nhà nhập khẩu xin mở tín dụng thư với ngân hàng.
    (The importer applies to the bank to open a letter of credit.)
2
New cards
  1. 开证行正式开立信用证,并将其发给出口商的银行。
    (kāizhèng háng zhèngshì kāilì xìnyòngzhèng, bìng jiāng qí fā gěi chūkǒushāng de yínháng.)
  1. Ngân hàng phát hành chính thức mở tín dụng thư và gửi nó đến ngân hàng của nhà xuất khẩu.
    (The issuing bank officially opens the L/C and sends it to the exporter's bank.)
3
New cards
  1. 通知行收到信用证后,会通知出口商。
    (tōngzhī háng shōudào xìnyòngzhèng hòu, huì tōngzhī chūkǒushāng.)
  1. Ngân hàng thông báo sẽ thông báo cho nhà xuất khẩu sau khi nhận được tín dụng thư.
    (The advising bank will notify the exporter after receiving the L/C.)
4
New cards
  1. 出口商确认收到信用证后,就可以发货了。
    (chūkǒushāng quèrèn shōudào xìnyòngzhèng hòu, jiù kěyǐ fā huò le.)
  1. Nhà xuất khẩu sau khi xác nhận nhận được tín dụng thư thì có thể giao hàng rồi.
    (The exporter can ship the goods after confirming receipt of the L/C.)
5
New cards
  1. 出口商完成发货后,会向银行交单,要求付款。
    (chūkǒushāng wánchéng fā huò hòu, huì xiàng yínháng jiāo dān, yāoqiú fùkuǎn.)
  1. Nhà xuất khẩu sau khi hoàn thành giao hàng sẽ nộp chứng từ cho ngân hàng, yêu cầu thanh toán.
    (The exporter will submit documents to the bank to request payment after completing the shipment.)
6
New cards
  1. 银行把单据寄给开证行。
    (yínháng bǎ dānjù jì gěi kāizhèng háng.)
  1. Ngân hàng gửi bộ chứng từ cho ngân hàng phát hành.
    (The bank sends the documents to the issuing bank.)
7
New cards
  1. 如果单据没有不符点,开证行就会付款。
    (rúguǒ dānjù méiyǒu bùfúdiǎn, kāizhèng háng jiù huì fùkuǎn.)
  1. Nếu chứng từ không có điểm bất hợp lệ, ngân hàng phát hành sẽ thanh toán.
    (If the documents have no discrepancies, the issuing bank will pay.)
8
New cards
  1. 银行收到钱后,会向出口商付款。
    (yínháng shōudào qián hòu, huì xiàng chūkǒushāng fùkuǎn.)
  1. Sau khi ngân hàng nhận được tiền, họ sẽ thanh toán cho nhà xuất khẩu.
    (After the bank receives the money, it will pay the exporter.)
9
New cards
  1. 进口商收到单据后,就会向银行付款。
    (jìnkǒushāng shōudào dānjù hòu, jiù huì xiàng yínháng fùkuǎn.)
  1. Nhà nhập khẩu sau khi nhận chứng từ thì sẽ thanh toán cho ngân hàng.
    (The importer will pay the bank after receiving the documents.)
10
New cards

信用证付款案例

Ví dụ về thanh toán bằng tín dụng thư
(Case study of L/C payment)

11
New cards

出口商

Nhà xuất khẩu
(Exporter)

12
New cards

进口商

Nhà nhập khẩu
(Importer)

13
New cards

申请开立信用证

Xin mở tín dụng thư
(To apply to open a Letter of Credit)

14
New cards

开立信用证

Mở tín dụng thư
(To open a Letter of Credit)

15
New cards

信用证通知

Thông báo tín dụng thư
(L/C notification)

16
New cards

议付行/通知行

Ngân hàng thương lượng/Ngân hàng thông báo
(Negotiating bank / Advising bank)

17
New cards

发货

Giao hàng
(To ship goods)

18
New cards

交单

Nộp chứng từ
(To submit documents)

19
New cards

存在不符点,通知出口商

Có điểm bất hợp lệ, thông báo cho nhà xuất khẩu
(If there is a discrepancy, notify the exporter)

20
New cards

向开证行寄单

Gửi chứng từ đến ngân hàng phát hành
(To send documents to the issuing bank)

21
New cards

开证行付款或承兑

Ngân hàng phát hành thanh toán hoặc chấp nhận hối phiếu
(The issuing bank pays or accepts the draft)

22
New cards

向出口商付款

Thanh toán cho nhà xuất khẩu
(To pay the exporter)

23
New cards

收到单据并付款

Nhận chứng từ và thanh toán
(To receive documents and pay)

24
New cards

单据

Chứng từ
(Documents)

25
New cards

通知

Thông báo
(Notification)

26
New cards

货物

Hàng hóa
(Goods / Cargo)

27
New cards

资金

Tiền vốn/Tài chính
(Funds / Capital)

28
New cards

有限公司

Công ty TNHH
(Limited company)

Explore top flashcards