Thẻ ghi nhớ: HSK5 bài 24 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/46

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

47 Terms

1
New cards

支教

zhī jiào động từ dạy học tình nguyện 他去山区支教了一年。(Tā qù shānqū zhījiào le yī nián.) Anh ấy đã đi dạy học tình nguyện ở vùng núi một năm.

2
New cards

行动

xíng dòng động từ hoạt động, hành động 我们需要立即采取行动。(Wǒmen xūyào lìjí cǎiqǔ xíngdòng.) Chúng ta cần hành động ngay lập tức.

3
New cards

家访

jiā fǎng động từ đi thăm hỏi các gia đình 老师周末要去学生家里家访。(Lǎoshī zhōumò yào qù xuéshēng jiālǐ jiāfǎng.) Cuối tuần giáo viên sẽ đi thăm nhà học sinh.

4
New cards

发言

fā yán động từ phát biểu 请大家踊跃发言。(Qǐng dàjiā yǒngyuè fāyán.) Mời mọi người tích cực phát biểu.

5
New cards

及格

jí gé động từ đạt yêu cầu 这次考试他及格了。(Zhè cì kǎoshì tā jí gé le.) Lần thi này anh ấy đã đạt yêu cầu.

6
New cards

交往

jiāo wǎng động từ giao du, kết bạn với 他不善于与人交往。(Tā bù shànyú yǔ rén jiāowǎng.) Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.

7
New cards

家务

jiā wù danh từ việc nhà 她每天做很多家务。(Tā měitiān zuò hěn duō jiāwù.) Cô ấy làm rất nhiều việc nhà mỗi ngày.

8
New cards

体贴

tǐ tiē tính từ chu đáo, ân cần 她是个很体贴的妻子。(Tā shì ge hěn tǐtiē de qīzi.) Cô ấy là một người vợ rất chu đáo.

9
New cards

排练

pái liàn động từ diễn tập, tập luyện 他们正在排练节目。(Tāmen zhèngzài páiliàn jiémù.) Họ đang tập luyện tiết mục.

10
New cards

蝴蝶

hú dié danh từ bươm bướm 花园里有很多蝴蝶。(Huāyuán lǐ yǒu hěn duō húdié.) Trong vườn có rất nhiều bươm bướm.

11
New cards

舞蹈

wǔ dǎo danh từ sự nhảy múa 她喜欢跳舞蹈。(Tā xǐhuān tiào wǔdǎo.) Cô ấy thích nhảy múa.

12
New cards

冠军

guàn jūn danh từ quán quân, giải nhất 他获得了比赛的冠军。(Tā huòdé le bǐsài de guànjūn.) Anh ấy đã giành được chức quán quân của cuộc thi.

13
New cards

鼓掌

gǔ zhǎng động từ vỗ tay 观众热烈鼓掌。(Guānzhòng rèliè gǔzhǎng.) Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.

14
New cards

用功

yòng gōng tính từ chăm chỉ, siêng năng 他学习很用功。(Tā xuéxí hěn yònggōng.) Anh ấy học tập rất chăm chỉ.

15
New cards

进步

jìn bù động từ tiến bộ, trở nên tốt hơn 他的汉语水平进步很快。(Tā de Hànyǔ shuǐpíng jìnbù hěn kuài.) Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ rất nhanh.

16
New cards

题目

tí mù danh từ đầu đề, đề mục 这道题目很难。(Zhè dào tímù hěn nán.) Bài tập này rất khó.

17
New cards

朗读

lǎng dú động từ đọc to 请你朗读课文。(Qǐng nǐ lǎngdú kèwén.) Mời bạn đọc to bài khóa.

18
New cards

温柔

wēn róu tính từ dịu dàng, êm dịu, mềm mại 她是一个温柔的女孩。(Tā shì yí gè wēnròu de nǚhái.) Cô ấy là một cô gái dịu dàng.

19
New cards

热烈

rè liè tính từ nhiệt liệt, sôi động 会场气氛非常热烈。(Huìchǎng qìfēn fēicháng rèliè.) Không khí hội trường rất sôi động.

20
New cards

勇气

yǒng qì danh từ sự can đảm 他有足够的勇气面对困难。(Tā yǒu zúgòu de yǒngqì miànduì kùnnán.) Anh ấy có đủ can đảm để đối mặt với khó khăn.

21
New cards

青壮年

qīng zhuàng nián danh từ thanh niên và tráng niên 青壮年是社会的中坚力量。(Qīngzhuàngnián shì shèhuì de zhōngjiān lìliàng.) Thanh niên và tráng niên là lực lượng nòng cốt của xã hội.

22
New cards

chuǎng động từ phiêu bạt, bôn ba, xông xáo 他一个人闯荡社会。(Tā yī gè rén chuǎngdàng shèhuì.) Anh ấy một mình bôn ba xã hội.

23
New cards

留守

liú shǒu động từ ở lại để giữ gìn mọi thứ 很多老人和孩子是留守人员。(Hěn duō lǎorén hé háizi shì liúshǒu rényuán.) Nhiều người già và trẻ em là những người ở lại (quê nhà khi người thân đi làm xa).

24
New cards

主题

zhǔ tí danh từ chủ đề 这部电影的主题是爱情。(Zhè bù diànyǐng de zhǔtí shì àiqíng.) Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.

25
New cards

地理

dì lǐ danh từ địa lý 我们正在学习中国地理。(Wǒmen zhèngzài xuéxí Zhōngguó dìlǐ.) Chúng tôi đang học địa lý Trung Quốc.

26
New cards

采访

cǎi fǎng động từ phỏng vấn 记者正在采访目击者。(Jìzhě zhèngzài cǎifǎng mùjízhě.) Phóng viên đang phỏng vấn nhân chứng.

27
New cards

利用

lì yòng động từ sử dụng, dùng 我们要充分利用时间。(Wǒmen yào chōngfèn lìyòng shíjiān.) Chúng ta phải tận dụng tối đa thời gian.

28
New cards

空闲

kòng xián tính từ nhàn rỗi, rảnh rỗi 我空闲的时候喜欢看书。(Wǒ kòngxián de shíhou xǐhuān kànshū.) Khi rảnh rỗi tôi thích đọc sách.

29
New cards

指导

zhǐ dǎo động từ hướng dẫn, chỉ bảo 老师指导学生学习。(Lǎoshī zhǐdǎo xuéshēng xuéxí.) Giáo viên hướng dẫn học sinh học tập.

30
New cards

培训

péi xùn động từ huấn luyện, đào tạo 公司为员工提供培训。(Gōngsī wèi yuángōng tígōng péixùn.) Công ty cung cấp đào tạo cho nhân viên.

31
New cards

建设

jiàn shè động từ xây dựng 我们要努力建设美好家园。(Wǒmen yào nǔlì jiànshè měihǎo jiāyuán.) Chúng ta phải cố gắng xây dựng một quê hương tươi đẹp.

32
New cards

操心

cāo xīn động từ bận tâm, lo nghĩ 别为我操心。(Bié wèi wǒ cāoxīn.) Đừng lo lắng cho tôi.

33
New cards

承担

chéng dān động từ gánh vác, đảm nhận 他主动承担了这项任务。(Tā zhǔdòng chéngdān le zhè xiàng rénwù.) Anh ấy đã chủ động đảm nhận nhiệm vụ này.

34
New cards

义务

yì wù danh từ nghĩa vụ 每个人都有纳税的义务。(Měi gè rén dōu yǒu nàshuì de yìwù.) Mỗi người đều có nghĩa vụ đóng thuế.

35
New cards

艰巨

jiān jù tính từ gian khổ, nặng nề 这是一项艰巨的任务。(Zhè shì yī xiàng jiānjù de rénwù.) Đây là một nhiệm vụ nặng nề.

36
New cards

力量

lì liàng danh từ lực lượng, sức mạnh, sức lực 团结就是力量。(Tuánjié jiù shì lìliàng.) Đoàn kết là sức mạnh.

37
New cards

收获

shōu huò động từ thu hoạch 农民正在田里收获。(Nóngmín zhèngzài tián lǐ shōuhuò.) Nông dân đang thu hoạch trên đồng.

38
New cards

测验

cè yàn động từ kiểm tra, trắc nghiệm 明天有汉语测验。(Míngtiān yǒu Hànyǔ cèyàn.) Ngày mai có bài kiểm tra tiếng Hán.

39
New cards

实验

shí yàn động từ thí nghiệm 学生们在实验室做实验。(Xuéshēngmen zài shíyànshì zuò shíyàn.) Học sinh đang làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.

40
New cards

chāo động từ chép, sao chép 请把这些字抄下来。(Qǐng bǎ zhè xiē zì chāo xiàlái.) Xin hãy chép những chữ này xuống.

41
New cards

试卷

shì juàn danh từ đề thi, bài thi 老师正在批改试卷。(Lǎoshī zhèngzài pī gǎi shìjuàn.) Giáo viên đang chấm bài thi.

42
New cards

夏令营

xià lìng yíng danh từ trại hè 我暑假要去参加夏令营。(Wǒ shǔjià yào qù cānjiā xiàlìngyíng.) Nghỉ hè tôi sẽ đi tham gia trại hè.

43
New cards

操场

cāo chǎng danh từ sân tập, sân thể dục 学生们在操场上跑步。(Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng pǎobù.) Học sinh đang chạy trên sân thể dục.

44
New cards

辅导

fǔ dǎo động từ phụ đạo, hướng dẫn 老师给学生辅导功课。(Lǎoshī gěi xuéshēng fǔdǎo gōngkè.) Giáo viên phụ đạo bài tập cho học sinh.

45
New cards

líng danh từ chuông 电话铃响了。(Diànhuà líng xiǎng le.) Chuông điện thoại reo rồi.

46
New cards

退步

tuì bù động từ thụt lùi, giảm sút 他的成绩退步了。(Tā de chéngjī tuìbù le.) Thành tích của anh ấy bị giảm sút.

47
New cards

改正

gǎi zhèng động từ sửa chữa, cải chính 请你改正错误。(Qǐng nǐ gǎizhèng cuòwù.) Xin hãy sửa chữa lỗi sai.