Thẻ ghi nhớ: H6 THÀNH NGỮ | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/101

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

102 Terms

1
New cards

| 刻不容缓 |

| (kèbùrónghuǎn)

Không thể chậm trễ, khẩn cấp

环境污染问题刻不容缓,我们必须立即采取措施。

(Huánjìng wūrǎn wèntí kèbùrónghuǎn, wǒmen bìxū lìjí cǎiqǔ cuòshī.)

→ Vấn đề ô nhiễm môi trường không thể trì hoãn, chúng ta phải hành động ngay lập tức. |

2
New cards

| 理所当然 |

| (lǐsuǒdāngrán)

Đương nhiên, dĩ nhiên

父母关心孩子的成长是理所当然的。

(Fùmǔ guānxīn háizi de chéngzhǎng shì lǐsuǒdāngrán de.)

→ Việc cha mẹ quan tâm đến sự trưởng thành của con cái là điều hiển nhiên. |

3
New cards

| 名副其实 |

| (míngfùqíshí)

Danh xứng với thực

他是一位名副其实的好老师,深受学生喜爱。

(Tā shì yí wèi míngfùqíshí de hǎo lǎoshī, shēn shòu xuéshēng xǐ'ài.)

→ Anh ấy là một giáo viên danh xứng với thực, được học sinh vô cùng yêu quý. |

4
New cards

| 无精打采 |

(wújīngdǎcǎi)

Buồn bã, phờ phạc, thẫn thờ

他最近看起来无精打采,可能是工作压力太大了。

(Tā zuìjìn kànqǐlái wújīngdǎcǎi, kěnéng shì gōngzuò yālì tài dà le.)

→ Dạo gần đây anh ấy trông rất phờ phạc, có lẽ là do áp lực công việc quá lớn.

5
New cards

| 一如既往 |

(yīrújìwǎng)

Trước sau như một

无论发生什么,他对朋友的支持一如既往。

(Wúlùn fāshēng shénme, tā duì péngyǒu de zhīchí yīrújìwǎng.)

→ Dù có chuyện gì xảy ra, anh ấy vẫn trước sau như một ủng hộ bạn bè.

6
New cards

| 与日俱增 |

(yǔrìjùzēng)

Tăng lên từng ngày

近年来,人们对环保意识的关注与日俱增。

(Jìnniánlái, rénmen duì huánbǎo yìshí de guānzhù yǔrìjùzēng.)

→ Những năm gần đây, sự quan tâm của con người đối với ý thức bảo vệ môi trường ngày càng gia tăng.

7
New cards

| 众所周知 |

(zhòngsuǒzhōuzhī)

Ai ai cũng biết

众所周知,健康的生活方式对身体有益。

(Zhòngsuǒzhōuzhī, jiànkāng de shēnghuó fāngshì duì shēntǐ yǒuyì.)

→ Ai ai cũng biết rằng lối sống lành mạnh có lợi cho sức khỏe.

8
New cards

| 见义勇为 |

(jiànyìyǒngwéi)

Thấy việc nghĩa hăng hái làm

他见义勇为,救了落水的孩子。

(Tā jiànyìyǒngwéi, jiùle luòshuǐ de háizi.)

→ Anh ấy thấy việc nghĩa liền hăng hái giúp đỡ, cứu đứa trẻ bị rơi xuống nước.

9
New cards

| 举足轻重 |

(jǔzúqīngzhòng)

Có ảnh hưởng lớn, hết sức quan trọng

他在公司里举足轻重,少了他不行。

(Tā zài gōngsī lǐ jǔzúqīngzhòng, shǎole tā bùxíng.)

→ Anh ấy có vai trò quan trọng trong công ty, thiếu anh ấy là không được.

10
New cards

| 络绎不绝 |

(luòyìbùjué)

Nườm nượp không ngớt

节日期间,游客络绎不绝。

(Jiérì qījiān, yóukè luòyìbùjué.)

→ Trong kỳ nghỉ lễ, khách du lịch kéo đến nườm nượp không ngớt.

11
New cards

| 实事求是 |

(shíshìqiúshì)

Thực sự cầu thị, nói đúng sự thật

我们做研究要实事求是,不能夸大事实。

(Wǒmen zuò yánjiū yào shíshìqiúshì, bùnéng kuādà shìshí.)

→ Khi nghiên cứu, chúng ta cần thực sự cầu thị, không được thổi phồng sự thật.

12
New cards

| 物美价廉 |

(wùměijiàlián)

Hàng tốt giá rẻ

这家超市的商品物美价廉,吸引了很多顾客。

(Zhè jiā chāoshì de shāngpǐn wùměijiàlián, xīyǐnle hěn duō gùkè.)

→ Các mặt hàng ở siêu thị này vừa rẻ vừa chất lượng, thu hút rất nhiều khách hàng.

13
New cards

东张西望

(dōngzhāngxīwàng)

Nhìn đông nhìn tây

他进教室后一直东张西望,好像在找人。

(Tā jìn jiàoshì hòu yìzhí dōngzhāngxīwàng, hǎoxiàng zài zhǎo rén.)

→ Sau khi vào lớp, anh ta cứ nhìn đông nhìn tây, có vẻ như đang tìm ai đó.

14
New cards

| 飞禽走兽 |

| (fēiqínzǒushòu)

Chim chóc, muông thú

动物园里有各种飞禽走兽,孩子们都看得很兴奋。

(Dòngwùyuán lǐ yǒu gèzhǒng fēiqínzǒushòu, háizimen dōu kàn de hěn xīngfèn.)

→ Trong vườn thú có đủ loại chim chóc và muông thú, bọn trẻ đều rất hào hứng. |

15
New cards

| 风土人情 |

| (fēngtǔrénqíng)

Phong thổ, nhân tình

不同国家有不同的风土人情,我们应该尊重当地的文化。

(Bùtóng guójiā yǒu bùtóng de fēngtǔrénqíng, wǒmen yīnggāi zūnzhòng dāngdì de wénhuà.)

→ Mỗi quốc gia có phong tục tập quán khác nhau, chúng ta nên tôn trọng văn hóa địa phương. |

16
New cards

| 不相上下 |

(bùxiāngshàngxià)

Ngang tài ngang sức

两队的实力不相上下,比赛非常精彩。

(Liǎng duì de shílì bùxiāngshàngxià, bǐsài fēicháng jīngcǎi.)

→ Hai đội có thực lực ngang tài ngang sức, trận đấu rất hấp dẫn.

17
New cards

| 无拘无束 |

(wújūwúshù)

Không gò bó, thoải mái, tự nhiên

在大自然里散步让我感到无拘无束。

(Zài dàzìrán lǐ sànbù ràng wǒ gǎndào wújūwúshù.)

→ Đi dạo trong thiên nhiên khiến tôi cảm thấy tự do thoải mái.

18
New cards

拔苗助长

(bámiáozhùzhǎng)

Đốt cháy giai đoạn, vội vàng

他为了让孩子更快进步,天天给他安排很多课程,简直是拔苗助长。

(Tā wèile ràng háizi gèng kuài jìnbù, tiāntiān gěi tā ānpái hěn duō kèchéng, jiǎnzhí shì bámiáozhùzhǎng.)

→ Anh ấy muốn con tiến bộ nhanh hơn nên sắp xếp rất nhiều khóa học mỗi ngày, điều này thật sự là đốt cháy giai đoạn.

19
New cards

饱经沧桑

(bǎojīngcāngsāng)

Từng trải

爷爷的一生饱经沧桑,经历了许多风风雨雨。

(Yéyé de yìshēng bǎojīngcāngsāng, jīnglìle xǔduō fēngfēngyǔyǔ.)

→ Cả cuộc đời ông nội đã trải qua bao thăng trầm, từng trải qua nhiều sóng gió.

20
New cards

博大精深

(bódàjīngshēn)

Uyên thâm, uyên bác

中国文化博大精深,值得我们深入研究。

(Zhōngguó wénhuà bódàjīngshēn, zhídé wǒmen shēnrù yánjiū.)

→ Văn hóa Trung Quốc vô cùng uyên thâm, đáng để chúng ta nghiên cứu sâu hơn.

21
New cards

不可思议

(bùkěsīyì)

Không thể tưởng tượng nổi

这个魔术太神奇了,简直不可思议!

(Zhège móshù tài shénqíle, jiǎnzhí bùkěsīyì!)

→ Màn ảo thuật này quá thần kỳ, thật không thể tưởng tượng nổi!

22
New cards

不择手段

(bùzéshǒuduàn)

Tìm đủ mọi cách

他为了赚钱,不择手段地欺骗别人。

(Tā wèile zhuànqián, bùzéshǒuduàn de qīpiàn biérén.)

→ Anh ta vì muốn kiếm tiền mà tìm đủ mọi cách để lừa gạt người khác.

23
New cards

称心如意

(chènxīnrúyì)

Như ý muốn

这次旅行一切都很顺利,称心如意。

(Zhè cì lǚxíng yíqiè dōu hěn shùnlì, chènxīnrúyì.)

→ Chuyến du lịch lần này mọi thứ đều suôn sẻ, đúng như mong muốn.

24
New cards

得不偿失

(dé bù cháng shī)

Được một mất mười

为了省一点钱而买劣质产品,结果得不偿失。

(Wèile shěng yìdiǎn qián ér mǎi lièzhì chǎnpǐn, jiéguǒ dé bù cháng shī.)

→ Vì muốn tiết kiệm chút tiền mà mua sản phẩm kém chất lượng, kết quả là được một mất mười.

25
New cards

| 废寝忘食 |

| (fèiqǐnwàngshí)

Quên ăn, quên ngủ

他为了完成这个项目,废寝忘食地工作了好几天。

(Tā wèile wánchéng zhège xiàngmù, fèiqǐnwàngshí de gōngzuò le hǎo jǐ tiān.)

→ Anh ấy vì muốn hoàn thành dự án này mà làm việc quên ăn quên ngủ mấy ngày liền. |

26
New cards

| 各抒己见 |

| (gèshūjǐjiàn)

Mỗi người phát biểu ý kiến của mình

在会议上,大家可以自由讨论,各抒己见。

(Zài huìyì shàng, dàjiā kěyǐ zìyóu tǎolùn, gèshūjǐjiàn.)

→ Trong cuộc họp, mọi người có thể tự do thảo luận và phát biểu ý kiến của mình. |

27
New cards

| 恍然大悟 |

| (huǎngrándàwù)

Bừng tỉnh, bỗng nhiên hiểu

听了老师的解释后,我才恍然大悟。

(Tīngle lǎoshī de jiěshì hòu, wǒ cái huǎngrándàwù.)

→ Nghe thầy giáo giải thích xong, tôi mới bừng tỉnh hiểu ra. |

28
New cards

| 见多识广 |

| (jiànduōshíguǎng)

Thấy nhiều, biết rộng

他常年在国外工作,见多识广,经验丰富。

(Tā chángnián zài guówài gōngzuò, jiànduōshíguǎng, jīngyàn fēngfù.)

→ Anh ấy làm việc ở nước ngoài nhiều năm, thấy nhiều biết rộng, kinh nghiệm phong phú. |

29
New cards

| 津津有味 |

| (jīnjīn yǒu wèi)

Thích thú, say mê

孩子们津津有味地听着奶奶讲故事。

(Háizimen jīnjīn yǒu wèi de tīngzhe nǎinai jiǎng gùshì.)

→ Bọn trẻ thích thú lắng nghe bà kể chuyện. |

30
New cards

| 兢兢业业 |

| (jīngjīng yèyè)

Thận trọng, tỉ mỉ

他在公司工作多年,一直兢兢业业,深受领导信任。

(Tā zài gōngsī gōngzuò duōnián, yīzhí jīngjīng yèyè, shēn shòu lǐngdǎo xìnrèn.)

→ Anh ấy làm việc ở công ty nhiều năm, luôn cẩn trọng, tỉ mỉ và rất được lãnh đạo tin tưởng. |

31
New cards

| 精打细算 |

| (jīngdǎxìsuàn)

Tính toán chi li

他购物时总是精打细算,绝不浪费一分钱。

(Tā gòuwù shí zǒng shì jīngdǎxìsuàn, jué bù làngfèi yī fēnqián.)

→ Khi mua sắm, anh ấy luôn tính toán chi li, tuyệt đối không lãng phí một xu. |

32
New cards

| 举世瞩目 |

| (jǔshìzhǔmù)

Thu hút sự chú ý trên toàn thế giới

奥运会的开幕式举世瞩目,吸引了全球观众。

(Àoyùnhuì de kāimùshì jǔshìzhǔmù, xīyǐnle quánqiú guānzhòng.)

→ Lễ khai mạc Thế vận hội thu hút sự chú ý của toàn thế giới, hấp dẫn khán giả toàn cầu. |

33
New cards

| 空前绝后 |

| (kōngqiánjuéhòu)

Có một không hai

这次盛大的演出空前绝后,令人惊叹不已。

(Zhè cì shèngdà de yǎnchū kōngqiánjuéhòu, lìng rén jīngtàn bùyǐ.)

→ Buổi biểu diễn hoành tráng này có một không hai, khiến mọi người vô cùng kinh ngạc. |

34
New cards

| 狼吞虎咽 |

| (lángtūnhǔyàn)

Ăn như hổ đói

他一天没吃饭,饿得狼吞虎咽地吃完了一整碗面。

(Tā yì tiān méi chīfàn, è de lángtūnhǔyàn de chī wánle yì zhěng wǎn miàn.)

→ Anh ấy cả ngày không ăn gì, đói đến mức ăn như hổ đói hết cả một tô mì. |

35
New cards

| 力所能及 |

| (lìsuǒnéngjí)

Nằm trong khả năng

我们应该在力所能及的范围内帮助别人。

(Wǒmen yīnggāi zài lìsuǒnéngjí de fànwéi nèi bāngzhù biérén.)

→ Chúng ta nên giúp đỡ người khác trong phạm vi khả năng của mình. |

36
New cards

| 莫名其妙 |

| (mòmíngqímiào)

Kì cục, khó hiểu

他的行为让人感到莫名其妙,没人能理解他的想法。

(Tā de xíngwéi ràng rén gǎndào mòmíngqímiào, méi rén néng lǐjiě tā de xiǎngfǎ.)

→ Hành động của anh ấy khiến người ta cảm thấy kỳ lạ khó hiểu, không ai có thể hiểu được suy nghĩ của anh ta. |

37
New cards

| 迫不及待 |

| (pòbùjídài)

Gấp rút, vội vã, không thể chờ được

孩子们迫不及待地打开礼物,兴奋地欢呼起来。

(Háizimen pòbùjídài de dǎkāi lǐwù, xīngfèn de huānhū qǐlái.)

→ Bọn trẻ háo hức mở quà ngay lập tức, vui mừng reo hò. |

38
New cards

| 千方百计 |

| (qiānfāngbǎijì)

Trăm phương ngàn kế

为了完成任务,他千方百计地寻找解决方案。

(Wèile wánchéng rènwù, tā qiānfāngbǎijì de xúnzhǎo jiějué fāng'àn.)

→ Để hoàn thành nhiệm vụ, anh ấy tìm đủ mọi cách để tìm ra giải pháp. |

39
New cards

| 锲而不舍 |

| (qiè'érbùshě)

Kiên nhẫn, miệt mài

只有锲而不舍地努力,才能最终取得成功。

(Zhǐyǒu qiè'érbùshě de nǔlì, cáinéng zuìzhōng qǔdé chénggōng.)

→ Chỉ có nỗ lực bền bỉ, kiên trì không bỏ cuộc thì mới có thể đạt được thành công. |

40
New cards

| 全力以赴 |

| (quánlìyǐfù)

Dốc toàn lực, không tiếc công sức

为了实现梦想,他全力以赴地努力学习。

(Wèile shíxiàn mèngxiǎng, tā quánlìyǐfù de nǔlì xuéxí.)

→ Để thực hiện ước mơ, anh ấy dốc toàn lực học tập chăm chỉ. |

41
New cards

| 热泪盈眶 |

| (rèlèiyíngkuàng)

Nước mắt lưng tròng

听到久违的家人声音,她感动得热泪盈眶。

(Tīngdào jiǔwéi de jiārén shēngyīn, tā gǎndòng de rèlèiyíngkuàng.)

→ Nghe giọng nói của người thân đã lâu không gặp, cô ấy xúc động đến rơi nước mắt. |

42
New cards
43
New cards

| 滔滔不绝 |

(tāotāobùjué)

Thao thao bất tuyệt

他对自己的经历滔滔不绝地讲了一下午。

(Tā duì zìjǐ de jīnglì tāotāobùjué de jiǎngle yì xiàwǔ.)

→ Anh ấy nói thao thao bất tuyệt về trải nghiệm của mình suốt cả buổi chiều.

44
New cards

| 无能为力 |

(wúnéngwéilì)

Bất lực

面对这样的突发情况,我们也感到无能为力。

(Miàn duì zhèyàng de tūfā qíngkuàng, wǒmen yě gǎndào wúnéngwéilì.)

→ Đối mặt với tình huống bất ngờ như thế này, chúng tôi cũng cảm thấy bất lực.

45
New cards

| 无忧无虑 |

(wúyōuwúlǜ)

Vô lo vô nghĩ

小时候的日子总是无忧无虑,充满快乐。

(Xiǎoshíhòu de rìzi zǒng shì wúyōuwúlǜ, chōngmǎn kuàilè.)

→ Những ngày thơ ấu luôn vô lo vô nghĩ, tràn đầy niềm vui.

46
New cards

| 想方设法 |

(xiǎngfāngshèfǎ)

Trăm phương ngàn kế, nghĩ cách này bày cách nọ

为了筹集资金,他想方设法联系各种投资者。

(Wèile chóují zījīn, tā xiǎngfāngshèfǎ liánxì gèzhǒng tóuzīzhě.)

→ Để huy động vốn, anh ấy tìm mọi cách liên hệ với các nhà đầu tư.

47
New cards

| 心甘情愿 |

(xīngānqíngyuàn)

Cam tâm tình nguyện

她心甘情愿地为家人付出,不求任何回报。

(Tā xīngānqíngyuàn de wèi jiārén fùchū, bù qiú rènhé huíbào.)

→ Cô ấy cam tâm tình nguyện hy sinh vì gia đình mà không mong nhận lại điều gì.

48
New cards

| 新陈代谢 |

(xīnchéndàixiè)

Sự trao đổi chất

适量的运动有助于加快新陈代谢,提高身体健康。

(Shìliàng de yùndòng yǒu zhù yú jiākuài xīnchéndàixiè, tígāo shēntǐ jiànkāng.)

→ Vận động vừa phải giúp tăng tốc độ trao đổi chất và cải thiện sức khỏe.

49
New cards

| 兴高采烈 |

(xìnggāocǎiliè)

Phấn khởi, hớn hở

孩子们兴高采烈地跑向游乐场,充满期待。

(Háizimen xìnggāocǎiliè de pǎo xiàng yóulèchǎng, chōngmǎn qīdài.)

→ Lũ trẻ hớn hở chạy về phía khu vui chơi, tràn đầy háo hức.

50
New cards

| 兴致勃勃 |

(xìngzhìbóbó)

Cực kỳ hào hứng

孩子们兴致勃勃地讨论着即将到来的春游。

(Háizimen xìngzhìbóbó de tǎolùn zhe jíjiāng dàolái de chūnyóu.)

→ Lũ trẻ cực kỳ hào hứng bàn luận về chuyến du xuân sắp tới.

51
New cards

| 鸦雀无声 |

(yāquèwúshēng)

Im phăng phắc

考试现场鸦雀无声,只有笔尖划过纸张的声音。

(Kǎoshì xiànchǎng yāquèwúshēng, zhǐyǒu bǐjiān huáguò zhǐzhāng de shēngyīn.)

→ Phòng thi im phăng phắc, chỉ có tiếng bút lướt trên giấy.

52
New cards

| 一声不吭 |

(yīshēngbùkēng)

Im phăng phắc

面对老师的责备,他低着头,一声不吭。

(Miànduì lǎoshī de zébèi, tā dīzhe tóu, yīshēngbùkēng.)

→ Đối diện với lời trách mắng của giáo viên, cậu ấy cúi đầu, không nói một lời.

53
New cards

| 一举两得 |

(yījǔliǎngdé)

Một công đôi việc

每天早起跑步,既能锻炼身体,又能欣赏美丽的晨景,真是一举两得。

(Měitiān zǎoqǐ pǎobù, jì néng duànliàn shēntǐ, yòu néng xīnshǎng měilì de chénjǐng, zhēn shì yījǔliǎngdé.)

→ Dậy sớm chạy bộ mỗi ngày vừa giúp rèn luyện sức khỏe, vừa có thể ngắm cảnh bình minh, đúng là một công đôi việc.

54
New cards

| 有条不紊 |

(yǒutiáobùwěn)

Gọn gàng, không rối loạn

她总是有条不紊地安排工作,效率非常高。

(Tā zǒng shì yǒutiáobùwěn de ānpái gōngzuò, xiàolǜ fēicháng gāo.)

→ Cô ấy luôn sắp xếp công việc một cách gọn gàng và có hệ thống, hiệu suất rất cao.

55
New cards

| 斩钉截铁 |

(zhǎndīngjiétiě)

Như đinh đóng cột, cương quyết

他斩钉截铁地拒绝了不合理的要求。

(Tā zhǎndīngjiétiě de jùjué le bù hélǐ de yāoqiú.)

→ Anh ấy kiên quyết từ chối những yêu cầu vô lý.

56
New cards

| 朝气蓬勃 |

(zhāoqìpéngbó)

Tràn đầy sức sống

年轻人应该保持朝气蓬勃的态度,迎接每一天的挑战。

(Niánqīngrén yīnggāi bǎochí zhāoqìpéngbó de tàidù, yíngjiē měi yītiān de tiǎozhàn.)

→ Người trẻ nên giữ thái độ tràn đầy sức sống để đối mặt với những thử thách mỗi ngày.

57
New cards

| 争先恐后 |

(zhēngxiānkǒnghòu)

Tranh lên trước sợ rớt lại phía sau

新产品发布后,顾客们争先恐后地前来购买。

(Xīn chǎnpǐn fābù hòu, gùkèmen zhēngxiānkǒnghòu de qiánlái gòumǎi.)

→ Sau khi sản phẩm mới được ra mắt, khách hàng tranh nhau mua vì sợ hết hàng.

58
New cards

| 后顾之忧 |

(hòugùzhīyōu)

Nỗi lo về sau

存足够的积蓄可以减少未来的后顾之忧。

(Cún zúgòu de jīxù kěyǐ jiǎnshǎo wèilái de hòugùzhīyōu.)

→ Tiết kiệm đủ tiền có thể giảm bớt nỗi lo về sau.

59
New cards

| 知足常乐 |

(zhīzúchánglè)

Biết đủ thường vui

如果我们能学会知足常乐,生活会更加幸福。

(Rúguǒ wǒmen néng xuéhuì zhīzúchánglè, shēnghuó huì gèngjiā xìngfú.)

→ Nếu chúng ta học được cách biết đủ là vui, cuộc sống sẽ hạnh phúc hơn.

60
New cards

| 一无所知 |

(yīwúsuǒzhī)

Không biết gì

对于这个话题,我一无所知,完全无法发表意见。

(Duìyú zhège huàtí, wǒ yīwúsuǒzhī, wánquán wúfǎ fābiǎo yìjiàn.)

→ Về chủ đề này, tôi hoàn toàn không biết gì nên không thể đưa ra ý kiến.

61
New cards

| 自力更生 |

(zìlìgēngshēng)

Tự lực cánh sinh

他从小就学会了自力更生,不依赖别人。

(Tā cóngxiǎo jiù xuéhuìle zìlìgēngshēng, bù yīlài biérén.)

→ Anh ấy từ nhỏ đã học cách tự lực cánh sinh, không dựa dẫm vào ai.

62
New cards

| 爱不释手 |

(àibúshìshǒu)

Quyến luyến không rời

她对这本小说爱不释手,一口气读完了。

(Tā duì zhè běn xiǎoshuō àibúshìshǒu, yīkǒuqì dúwánle.)

→ Cô ấy quyến luyến không rời cuốn tiểu thuyết này, đọc một mạch đến hết.

63
New cards

| 半途而退 / 半途而废 |

(bàntú'értùi / bàntú'érfèi)

Bỏ dở giữa chừng

学外语需要坚持不懈,不能半途而废。

(Xué wàiyǔ xūyào jiānchí bùxiè, bùnéng bàntú'érfèi.)

→ Học ngoại ngữ cần kiên trì, không thể bỏ dở giữa chừng.

64
New cards

| 不言而喻 |

(bùyán'éryù)

Không nói cũng hiểu

诚信的重要性是不言而喻的。

(Chéngxìn de zhòngyàoxìng shì bùyán'éryù de.)

→ Tầm quan trọng của sự trung thực là điều không cần nói cũng hiểu.

65
New cards

| 层出不穷 |

(céngchūbùqióng)

Xuất hiện nhiều vô kể

科技的进步使新技术层出不穷。

(Kējì de jìnbù shǐ xīn jìshù céngchūbùqióng.)

→ Sự tiến bộ của khoa học công nghệ khiến các công nghệ mới xuất hiện liên tục.

66
New cards

| 川流不息 |

(chuānliúbùxī)

Qua lại nườm nượp

街上的行人川流不息,热闹非凡。

(Jiēshàng de xíngrén chuānliúbùxī, rènào fēifán.)

→ Người đi lại trên đường nườm nượp, vô cùng náo nhiệt.

67
New cards

| 当务之急 |

(dāngwùzhījí)

Việc khẩn cấp trước mắt

目前的当务之急是解决经济问题。

(Mùqián de dāngwùzhījí shì jiějué jīngjì wèntí.)

→ Việc khẩn cấp trước mắt là giải quyết vấn đề kinh tế.

68
New cards

| 得天独厚 |

(détiāndúhòu)

Được thiên nhiên ưu ái

这个地方得天独厚,气候宜人,风景优美。

(Zhège dìfāng détiāndúhòu, qìhòu yírén, fēngjǐng yōuměi.)

→ Nơi này được thiên nhiên ưu ái, khí hậu dễ chịu, phong cảnh tuyệt đẹp.

69
New cards

| 丢三落四 |

(diūsān làsì)

Quên trước quên sau

他总是丢三落四,经常忘带钥匙。

(Tā zǒngshì diūsān làsì, jīngcháng wàng dài yàoshi.)

→ Anh ấy lúc nào cũng quên trước quên sau, thường xuyên quên mang chìa khóa.

70
New cards

| 端端正正 |

(duānduānzhèngzhèng)

Ngay ngắn, đoan trang

她端端正正地坐着,显得很有礼貌。

(Tā duānduānzhèngzhèng de zuòzhe, xiǎnde hěn yǒu lǐmào.)

→ Cô ấy ngồi ngay ngắn, trông rất lễ phép.

71
New cards

| 根深蒂固 |

(gēnshēndìgù)

Ăn sâu bén rễ

这种传统观念在当地人的心中根深蒂固。

(Zhè zhǒng chuántǒng guānniàn zài dāngdì rén de xīnzhōng gēnshēndìgù.)

→ Quan niệm truyền thống này đã ăn sâu bén rễ trong lòng người dân địa phương.

72
New cards

| 供不应求 |

(gōng bú yìng qiú)

Cung không đủ cầu

这款新手机太受欢迎,市场上供不应求。

(Zhè kuǎn xīn shǒujī tài shòu huānyíng, shìchǎng shàng gōng bú yìng qiú.)

→ Mẫu điện thoại mới này quá được ưa chuộng, cung không đủ cầu trên thị trường.

73
New cards

| 归根到底 |

(guī gēn dào dǐ)

Suy cho cùng

归根到底,幸福取决于内心的满足感。

(Guī gēn dào dǐ, xìngfú qǔjué yú nèixīn de mǎnzú gǎn.)

→ Suy cho cùng, hạnh phúc phụ thuộc vào sự thỏa mãn trong lòng.

74
New cards

| 画蛇添足 |

(huàshétiānzú)

Vẽ rắn thêm chân, làm những việc vô ích

他本来已经答对了,可是又多说了一句,结果画蛇添足,反而错了。

(Tā běnlái yǐjīng dáduìle, kěshì yòu duō shuōle yījù, jiéguǒ huàshétiānzú, fǎn'ér cuòle.)

→ Ban đầu anh ấy đã trả lời đúng, nhưng lại nói thêm một câu, kết quả là vẽ rắn thêm chân và sai mất.

75
New cards

| 急功近利 |

(jígōngjìnlì)

Chỉ vì cái lợi trước mắt

做事情不能急功近利,要有长远的眼光。

(Zuò shìqíng bùnéng jígōngjìnlì, yào yǒu chángyuǎn de yǎnguāng.)

→ Làm việc không thể chỉ vì cái lợi trước mắt mà cần có tầm nhìn dài hạn.

76
New cards

| 急于求成 |

(jíyúqiúchéng)

Nóng lòng muốn thành công

他急于求成,结果反而犯了很多错误。

(Tā jíyúqiúchéng, jiéguǒ fǎn'ér fànle hěnduō cuòwù.)

→ Anh ấy nóng lòng muốn thành công nên lại mắc rất nhiều sai lầm.

77
New cards

| 家喻户晓 |

(jiā yù hù xiǎo)

Nhà nhà đều biết

这个故事在全国家喻户晓。

(Zhège gùshì zài quánguó jiāyùhùxiǎo.)

→ Câu chuyện này nổi tiếng khắp cả nước, nhà nhà đều biết.

78
New cards

| 竭尽全力 |

(jiéjìn quánlì)

Dốc hết toàn lực

为了实现梦想,他竭尽全力去奋斗。

(Wèile shíxiàn mèngxiǎng, tā jiéjìn quánlì qù fèndòu.)

→ Để thực hiện ước mơ, anh ấy đã dốc hết toàn lực để phấn đấu.

79
New cards

| 锦上添花 |

(jǐnshàngtiānhuā)

Thêu hoa trên gấm, đã hay lại càng hay

有了他的帮助,这次活动可谓锦上添花。

(Yǒule tā de bāngzhù, zhè cì huódòng kěwèi jǐnshàngtiānhuā.)

→ Nhờ có sự giúp đỡ của anh ấy, sự kiện lần này quả là thêu hoa trên gấm.

80
New cards

| 精益求精 |

(jīngyìqiújīng)

Đã giỏi còn giỏi hơn, cầu tiến

他对自己的要求很高,总是精益求精。

(Tā duì zìjǐ de yāoqiú hěn gāo, zǒngshì jīngyìqiújīng.)

→ Anh ấy có yêu cầu cao với bản thân, luôn muốn hoàn thiện hơn nữa.

81
New cards

| 聚精会神 |

(jùjīnghuìshén)

Tập trung tinh thần

上课时,他总是聚精会神地听讲。

(Shàngkè shí, tā zǒngshì jùjīnghuìshén de tīngjiǎng.)

→ Trong giờ học, anh ấy luôn tập trung lắng nghe giảng bài.

82
New cards

| 欢聚一堂 |

(huānjùyītáng)

Tụ tập, quây quần bên nhau

过年的时候,全家人欢聚一堂。

(Guònián de shíhòu, quánjiā rén huānjùyītáng.)

→ Vào dịp Tết, cả gia đình tụ tập quây quần bên nhau.

83
New cards

| 侃侃而谈 |

(kǎnkǎn'értán)

Nói năng đĩnh đạc

他在会议上侃侃而谈,赢得了大家的尊重。

(Tā zài huìyì shàng kǎnkǎn'értán, yíngdéle dàjiā de zūnzhòng.)

→ Anh ấy phát biểu rất đĩnh đạc trong cuộc họp, giành được sự tôn trọng của mọi người.

84
New cards

| 苦尽甘来 |

(kǔjìngānlái)

Khổ tận cam lai, hết khổ sẽ sướng

经过多年的努力,他终于成功了,真是苦尽甘来。

(Jīngguò duō nián de nǔlì, tā zhōngyú chénggōngle, zhēnshì kǔjìngānlái.)

→ Sau nhiều năm cố gắng, cuối cùng anh ấy cũng thành công, đúng là khổ tận cam lai.

85
New cards

| 理直气壮 |

(lǐzhíqìzhuàng)

Nói dõng dạc, có lý thì không sợ

他说话理直气壮,因为他知道自己是对的。

(Tā shuōhuà lǐzhíqìzhuàng, yīnwèi tā zhīdào zìjǐ shì duì de.)

→ Anh ấy nói dõng dạc vì anh ấy biết mình đúng.

86
New cards

| 南辕北辙 |

(nányuánběizhé)

Hoàn toàn trái ngược

你一边说要节约,一边乱花钱,这不是南辕北辙吗?

(Nǐ yībiān shuō yào jiéyuē, yībiān luàn huāqián, zhè bú shì nányuánběizhé ma?)

→ Bạn nói phải tiết kiệm nhưng lại tiêu tiền hoang phí, chẳng phải là hoàn toàn trái ngược sao?

87
New cards

| 难能可贵 |

(nánnéngkěguì)

Đáng quý

他在困难时仍然帮助别人,这种精神难能可贵。

(Tā zài kùnnán shí réngrán bāngzhù biérén, zhè zhǒng jīngshén nánnéngkěguì.)

→ Trong lúc khó khăn mà anh ấy vẫn giúp đỡ người khác, tinh thần này thật đáng quý.

88
New cards

|齐心协力 |

(qíxīnxiélì)

Đồng tâm hiệp lực

只要大家齐心协力,就能克服困难。

(Zhǐyào dàjiā qíxīnxiélì, jiù néng kèfú kùnnán.)

→ Chỉ cần mọi người đồng lòng hiệp lực, nhất định sẽ vượt qua khó khăn.

89
New cards

| 岂有此理 |

(qǐyǒucǐlǐ)

Sao lại có chuyện đó, thật vô lý!

他居然怪我,这简直是岂有此理!

(Tā jūrán guài wǒ, zhè jiǎnzhí shì qǐyǒucǐlǐ!)

→ Anh ta lại đổ lỗi cho tôi, thật là vô lý!

90
New cards

| 迄今为止 |

(qìjīnwéizhǐ)

Cho đến nay

迄今为止,我们还没有找到更好的解决方案。

(Qìjīnwéizhǐ, wǒmen hái méiyǒu zhǎodào gèng hǎo de jiějué fāng'àn.)

→ Cho đến nay, chúng tôi vẫn chưa tìm được giải pháp tốt hơn.

91
New cards

| 恰到好处 |

(qiàdàohǎochù)

Vừa đúng lúc, vừa khéo

他的讲话恰到好处,没有多余的废话。

(Tā de jiǎnghuà qiàdàohǎochù, méiyǒu duōyú de fèihuà.)

→ Bài phát biểu của anh ấy rất khéo léo, không có lời nào thừa.

92
New cards

| 潜移默化 |

(qiányímòhuà)

Thay đổi một cách vô tri vô giác, biến đổi ngầm

父母的行为会潜移默化地影响孩子。

(Fùmǔ de xíngwéi huì qiányímòhuà de yǐngxiǎng háizi.)

→ Hành vi của cha mẹ sẽ ngấm dần và ảnh hưởng đến con cái một cách vô thức.

93
New cards

| 切切实实 |

(qièqièshíshí)

Thực sự

我们要切切实实地解决这个问题,而不是敷衍了事。

(Wǒmen yào qièqièshíshí de jiějué zhège wèntí, ér bùshì fūyǎnliǎoshì.)

→ Chúng ta cần giải quyết vấn đề này một cách thực sự, chứ không phải làm qua loa.

94
New cards

| 任重道远 |

(rènzhòngdàoyuǎn)

Gánh vác nhiệm vụ nặng nề trên con đường dài

教育孩子是任重道远的事情,不能急于求成。

(Jiàoyù háizi shì rènzhòngdàoyuǎn de shìqíng, bùnéng jíyúqiúchéng.)

→ Giáo dục trẻ em là một việc dài hơi và nặng nề, không thể nóng vội.

95
New cards

| 深情厚谊 |

(shēnqínghòuyì)

Thâm tình nặng nghĩa

他对我的帮助让我感受到深情厚谊。

(Tā duì wǒ de bāngzhù ràng wǒ gǎnshòu dào shēnqínghòuyì.)

→ Sự giúp đỡ của anh ấy khiến tôi cảm nhận được tình nghĩa sâu đậm.

96
New cards

| 肆无忌惮 |

(sìwújìdàn)

Không kiêng nể gì cả

他在课堂上肆无忌惮地大声讲话,影响了别人。

(Tā zài kètáng shàng sìwújìdàn de dàshēng jiǎnghuà, yǐngxiǎngle biérén.)

→ Anh ta ngang nhiên nói to trong lớp, ảnh hưởng đến người khác.

97
New cards

| 吞吞吐吐 |

(tūntūntǔtǔ)

Ngập ngừng, ấp úng

他说话吞吞吐吐,好像有什么难言之隐。

(Tā shuōhuà tūntūntǔtǔ, hǎoxiàng yǒu shénme nányánzhīyǐn.)

→ Anh ấy nói chuyện ấp úng, dường như có điều gì khó nói.

98
New cards

| 无动于衷 |

(wúdòngyúzhōng)

Thờ ơ, làm thinh, không chút động lòng

无论我怎么劝说,他依然无动于衷。

(Wúlùn wǒ zěnme quànshuō, tā yīrán wúdòngyúzhōng.)

→ Dù tôi có khuyên bảo thế nào, anh ta vẫn thờ ơ như không.

99
New cards

| 无理取闹 |

(wúlǐqǔnào)

Cố tình gây sự

他经常无理取闹,让人非常烦恼。

(Tā jīngcháng wúlǐqǔnào, ràng rén fēicháng fánnǎo.)

→ Anh ta thường xuyên cố tình gây sự, khiến người khác rất phiền lòng.

100
New cards

| 无穷无尽 |

(wúqióngwújìn)

Vô cùng vô tận, vô hạn

知识是无穷无尽的,我们应该不断学习。

(Zhīshì shì wúqióngwújìn de, wǒmen yīnggāi bùduàn xuéxí.)

→ Kiến thức là vô tận, chúng ta nên không ngừng học hỏi.