1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
answer to sb
trả lời ai
give sb an answer
cho ai câu trả lời
answer charges/criticisms
thanh minh, biện hộ
answer a need
đáp ứng nhu cầu
answer sb's prayers
đáp ứng nguyện vọng của ai
answer the description of
giống như người được miêu tả
(have a lot to) answer for
nhận trách nhiệm về
in answer to
để trả lời cho
have/get into an argument with sb
có cuộc tranh luận với ai đó
win/lose an argument
chiến thắng / thất bại cuộc tranh cãi
argument about/over
tranh luận về
argument for/against
lí do cho sự phản đối/ủng hộ
without (an) argument
không cần bàn cãi
ask yourself sth
xem xét điều gì cẩn thận
ask sb a favour
nhờ ai giúp
ask a lot/too much (of sb)
đòi hỏi quá nhiều từ ai
ask sb over/round
mời đến chơi nhà
ask sb in
mời ai vào nhà
for the asking
có theo yêu cầu
asking for trouble/it
rước họa vào thân
if you ask me
theo ý kiến của tôi thì
read sb like a book
đi guốc trong bụng ai
go by the book/do sth by the book
tuân thủ luật lệ
book about/on
quyển sách về
a closed book to sb
một chủ đề mà ai đó ko bt gì (sb)
an open book
một chủ đề dễ hiểu là
in my book
theo ý kiến của tôi
in sb's good/bad books
ai đó đang giận/vui với bạn
get/receive a letter from
nhận được thư từ
send/write sb a letter
gửi/ viết thư cho ai
letter of
bức thư của
follow/obey sth to the letter
làm chính xác từng chữ từng chữ như ai đó bảo
the letter of the law
các điều khoản của pháp luật
letter bomb
thư bom (thư kèm bom)
letterbox
hòm thư
have a discussion about/on
có cuộc thảo luận về
have a discussion with
có cuộc thảo luận với ai
discussion of
thảo luận vấn đề gì
in discussion with
đang thảo luận về
under discussion
đang được thảo luận
heated discussion
cuộc thảo luận nóng lên
bring sth to sb's notice
nói với ai đó về điều gì đó
come to sb's notice that
ai đó chú ý việc gì đó
escape sb's notice
thoát khỏi sự chú ý
take notice of
chú ý
at short/a moment's/a few hours' notice
thông báo gấp trong thời gian ngắn
until further notice
cho đến khi có thông báo mới
piece/sheet of paper
1 mẩu/tờ giấy
present/write a paper on
chuẩn bị kì thi/ bài viết về
put sth on paper
viết gì ra giấy
paper over the cracks
trốn tránh vấn đề cần làm
not worth the paper it's written/printed on
ít giá trị
paper round
công việc giao báo
paper qualifications
chứng nhận hợp pháp
paperwork
Thủ tục giấy tờ
put/set pen to paper
Bắt đầu viết
the pen is mightier than the sword
ngòi bút mạnh hơn gươm giáo
pen-pusher
người có công việc văn phòng tẻ nhạt
pen friend/pen pal
bạn qua thư
print on
in trên
print in
in bằng mực j,...
in print
vẫn còn được in để bán
out of print
ngừng xuất bản
read sb's mind
đọc suy nghĩ của ai
read sb like a book
hiểu ai như lòng bàn ray
read between the lines
đoán chuyện gì đó
take sth as read
to accept that something is true without making sure that it is: thừa nhận cái gì đúng mà không bàn cãi
a good/depressing read
cái gì đó thú vị/chán
keep/maintain/compile a record (of)
giữ/ duy trì/ soạn bản ghi chép
set/put the record straight
làm sáng tỏ vấn đề
be/go on record
to say or write something officially so that it can be known by everyone: được ghi lại
on the record
chính thức, công khai
off the record
không chính thức, không được công bố
have your say about
có cơ hội nêu ý kiến
have the final word/say
to be the person who makes a decision without asking anyone else: đưa ra quyết định
it goes without saying (that)
If something goes without saying, it is generally accepted or understood: không cần bàn cãi
say the word
đọc từ đó lên
can't say fairer than that
used to say that you think an offer or arrangement is good: đó là lời đề nghị/đề xuất tốt nhất rồi
say your piece
Nói lên ý của mình
a horrible/stupid/strange thing to say
(say) thật là một thứ tệ hại/ ngu xuẩn/ kì lạ để nói ra
speak well/highly/badly/ill of
nói tốt/xấu về ai
speak for yourself
I disagree with what you have just said: chỉ là ý kiến của tôi
speak your mind
thẳng thắn, có sao nói vậy
speak out of turn
nói điều không nên nói
not sth to speak of
not enough of something to make it worth talking about: không phải là điều đáng để nói
so to speak
có thể nói rằng
broadly/generally speaking
nói chung
on speaking terms
đủ thân thiện để nói chuyện với nhau
speaking of
related to the subject being discussed:
nói về
speaking as sb
nói chuyện như là ai đó, với cương vị là
talk sb into/out of doing
thuyết phục ai làm gì/không làm gì
talk your way into/out of sth
thuyết phục để mình làm/không làm
talk sense into
nghĩ 1 cách hợp lí
speak/talk the same language as
có cùng ý tưởng và cách thể hiện
have a talk with
(talk) có cuộc trò chuyện với
be all/just talk
chỉ nói mà không làm
the talk of
vấn đề về
talk is cheap
nói suông thì rất dễ, chủ yếu là hành động mà thôi
the talk of the town
Đề tài bàn tán sôi nổi
tell the truth/a lie
nói sự thật, nói dối