GAN

5.0(1)
studied byStudied by 7 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/39

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

40 Terms

1
New cards

ĐÚNG/SAI: gan là tạng to nhất trong cơ thể, liên quan nhiều với thành ngực

đúng

2
New cards

ĐÚNG/SAI: gan là 1 tuyến vừa nội tiết, vừa ngoại tiết

đúng

3
New cards

chức năng ngoại tiết của gan?

tiết ra mật

4
New cards

màu sắc của gan?

đỏ nâu

5
New cards

ĐÚNG/SAI: gan nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang

đúng

6
New cards

mặt hoành, thùy đuôi nằm giữa rãnh hoặc khe nào?

  • phải: rãnh TMC

  • trái: khe DC TM

7
New cards

mặt tạng của gan có các rãnh?

  1. rãnh dọc phải

  2. rãnh dọc trái

  3. rãnh ngang

8
New cards

mặt tạng ở thùy phải có vết ấn nào?

  1. ấn kết tràng

  2. ấn thận

  3. ấn tá tràng

9
New cards

mặt tạng thùy trái có vết ấn nào?

ấn dạ dày

10
New cards

rãnh dọc phải của gan được giới hạn bởi?

  • trước: hố túi mật

  • sau: rãnh TMC

  • giữa rãnh: mỏm đuôi của thùy đuôi

11
New cards

ranh giới giữa mặt hoành và mặt tạng của gan là gì?

bờ dưới

12
New cards

DC tròn là di tích của?

TM rốn

13
New cards

DC TM là di tích của?

ống TM

14
New cards

mặt tạng của thùy vuông liên quan các cấu trúc nào?

dạ dày, môn vị, tá tràng

15
New cards

thùy đuôi có 2 mỏm?

  • trái: mỏm nhú

  • phải: mỏm đuôi

16
New cards

ĐÚNG/SAI: gan chỉ có 1 bờ là bờ dưới.

đúng

17
New cards

bờ dưới của gan có khuyết?

  1. khuyết của DC tròn

  2. khuyết của túi mật

18
New cards

vùng nào của gan không có PM che phủ?

  • vùng trần

  • hố túi mật

19
New cards

phương tiện cố định gan?

  1. TMC dưới

  2. DC hoành gan

  3. DC vành

  4. DC tam giác

  5. DC liềm

  6. mạc nối nhỏ

  7. DC tròn của gan

  8. DC TM

20
New cards

mạc nối nhỏ gồm 2 phần?

  • DC gan vị: bờ cong nhỏ dạ dày → khe DC TM của gan

  • DC gan tá tràng: môn vị, phần trên tá tràng → cửa gan

21
New cards

ĐÚNG/SAI: gan vẫn cố định khi thở.

sai, di động theo cơ hoành

22
New cards

khoang gian tiểu thùy gan gồm?

  • ĐM gan

  • TM cửa

  • ống dẫn mật

23
New cards

nếu phân thùy gan theo hình thể ngoài, ta có các thùy nào?

  1. mặt hoành:

    • thùy phải

    • thùy trái

  2. mặt tạng:

    • thùy phải

    • thùy trái

    • thùy vuông

    • thùy đuôi

24
New cards

nếu phân thùy gan theo hình thể ngoài, ta thấy được thùy phải và trái ở mặt hoành, ngăn cách nhau bởi?

DC liềm

25
New cards

nếu phân thùy gan theo hình thể ngoài, các thùy ở mặt tạng được ngăn cách bởi các rãnh nào?

  1. rãnh dọc phải

  2. rãnh dọc trái

  3. rãnh ngang

26
New cards

nếu phân thùy gan theo đường mạch mật, ta sẽ có các phân thùy và hạ phân thùy nào?

  1. gan phải

    • PT sau: HPT VI, VII

    • PT trước: HPT V, VIII

  2. gan trái

    • PT giữa: HPT I, IV

    • PT bên: HPT II, III

27
New cards

phân thùy gan theo đường mạch mật, gan được chia thành nửa gan phải và trái bởi khe nào?

khe giữa gan

28
New cards

phân thùy gan theo đường mạch mật, phân thùy sau và trước được chia bởi khe nào?

khe liên phân thùy phải

29
New cards

phân thùy gan theo đường mạch mật, phân thùy giữa và bên được chia bởi khe nào?

khe liên phân thùy trái

30
New cards

khe chính, khe bên phải, khe bên trái lần lượt đi qua các TM nào của gan?

  • khe chính: TM gan giữa

  • khe bên phải: TM gan phải

  • khe bên trái: TM gan trái

31
New cards

hạ phân thùy I tương ứng với thùy nào nếu phân thùy gan theo hình thể ngoài?

thùy đuôi

32
New cards

mạch máu TK của gan?

  1. ĐM: ĐM gan riêng

    • ngành phải

      • ĐM túi mật

      • ĐM thùy đuôi

      • ĐM phân thùy trước/sau

    • ngành trái

      • ĐM thùy đuôi

      • ĐM phân thùy giữa/bên

  2. TM: TM cửa → TM gan phải/giữa/trái → TMC dưới

  3. TK

    • TK X trái

    • đám rối tạng

33
New cards

TM cửa nhận máu trực tiếp từ các nhánh nào?

  1. TM mạc treo tràng trên

  2. TM lách

34
New cards

kể tên các thành phần liên quan từ nông đến sâu ở cuống gan

  1. ống mật chủ

  2. ĐM gan riêng

  3. TM cửa

35
New cards

vòng nối là sự thông nối giữa cấu trúc nào?

hệ thống TM cửa và hệ thống TMC dưới

36
New cards

hệ cửa thông với hệ chủ qua các vòng nối nào?

  1. thực quản: TM vị trái (hệ cửa) - TM thực quản (hệ chủ)

  2. trực tràng: TM trực tràng trên (cửa) - TM trực tràng giữa/dưới (chủ)

  3. quanh rốn: TM DC tròn (cửa) - TM thượng vị trên/dưới, TM ngực trong (chủ)

  4. vòng nối qua PM - TM ruột, TMC dưới

37
New cards

đường dẫn mật ngoài gan gồm?

  1. đường mật chính

    • ống gan

    • ống mật chủ

  2. đường mật phụ

    • ống túi mật

    • túi mật

38
New cards

vai trò túi mật?

lưu trữ và cô đặc mật trước khi chạy vào tá tràng

39
New cards

mạch máu TK đường dẫn mật?

  1. ĐM: ĐM túi mật

  2. TM: TM túi mật → TM cửa

  3. TK

    • đám rối gan

    • TK X trái

40
New cards

ĐÚNG/SAI: DC liềm, DC vành, DC tam giác là những DC liên quan với nhau.

đúng