1/108
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
1. From time to time = every now and then = once in a while = sometimes
thỉnh thoảng
2. Retrieve a document /rɪˈtriːv/
lấy lại/ khôi phục lại tài liệu
3. It went well..
Mọi thứ đều tốt
4. In a lecture hall
trong giảng đường
5. It is facing some technical difficulties /ˈdɪf.ɪ.kəl.ti/
Nó đang gặp phải một số vấn đề kỹ thuật
6. On Summerville Avenue /ˈæv.ə.njuː/:
trên đại lộ Summerville
7. It’s malfunctioning
nó đang bị hư/ đang gặp sự cố
8. Either is fine /ˈiː.ðɚ/ /ˈaɪ.ðɚ/
Cái nào cũng được/ Cả hai đều ổn
Neither: không cái này cũng không cái kia /ˈnaɪ.ðər/ /ˈniː.ðər/
9. Subscribe to a few newsletters
/səbˈskraɪb/ /ˈnjuːzˌlet.ər/
Subscribe to a few newsletters
10. The instructions are confusing.
Hướng dẫn gây khó hiểu/ gây hoang mang /gây bối rối
11. Reschedule an appointment
Sắp xếp lại cuộc hẹn
12. Postpone the conference
trì hoãn cuộc hội nghị
13. Around a decade /ˈdek.eɪd/ = 10 years
Khoảng một thập kỷ
14. Fill out a form
điền vào biểu mẫu
15. Present research’s findings
Trình bày/ thuyết trình về kết quả nghiên cứu
16. We’re almost/ nearly done /ˈɔːl.məʊst/
chúng tôi gần như hoàn thành/ sắp xong rồi
Present research’s findings
trình bày kết quả nghiên cứu
We’re almost/ nearly done
công việc gần như hoàn thành
17. What’s the best way to reach the client?
cách tốt nhất để liên lạc với khách hàng là gì?
18. The system crashed yesterday.
19. Just provide a signature and a proof of residence.
Chỉ cần cung cấp chữ ký và giấy tờ xác minh nơi cư trú.
20. Archive old records /ˈɑː.kaɪv/
Lưu trũ lại hồ sơ cũ
The office layout is flexible
Bố trí văn phòng linh hoạt
It’s complimentary for all guests. /ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/
Nó miễn phí cho tất cả khách hàng
Just go past the bus stop
Chỉ cần đi qua trạm xe buýt.
24. We accept bank transfers
Chúng tôi nhận thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng
25. The lights keep flickering.
cái đèn cứ nhấp nháy
26. I’ll get back to you soon.
tôi sẽ liên lạc lại với bạn sớm
27. Adjusting machine settings
Điều chỉnh cài đặt máy móc
A librarian /laɪˈbreə.ri.ən/
thủ thư
I’ll do it shortly/soon
tôi sẽ làm nó một cách nhanh chóng/ sớm
The Head of department
Trương khoa/phòng ban
31. It’s close to/ near my house
nó gần nhà của tôi
32. Negotiate the salary
/niˈɡəʊ.ʃi.eɪt/
Đàm phán lương
Back up some files
sao lưu 1 số tài liệu
34. At the domestic terminal
nhà ga nội địa
35. A headquarter =main office = head office
trụ sở chính
36. City Officials /ˈsɪti əˈfɪʃəlz/
Quan chức thành phố
37. A couple dozen /ˈdʌz.ən/
một vài tá
38. Reject a job application
/rɪˈdʒɛkt/ /æp.lɪˈkeɪ.ʃən/
Tư chối 1 đơn xin việc
39. Convention room
Conference room /ˈkɒn.fər.əns ruːm/
Phòng hội nghị
At the corner of the room
ở góc của căn phòng
The printer is currently unavailable.
Máy in hiện tại không khả dụng/ không có sẵn
Reset passwords /ˌriːˈsɛt/ /pɑːs.wɜːrd/
cài đặt lại mật khẩu
Keep up with the industry news
Theo dõi/ cập nhật tin tức trong ngành
Scheduling conflicts /ˈskedʒuːlɪŋ/ ˈkɒn.flɪkt/
trùng lịch/Xung đột lịch trình
A reporter /rɪˈpɔːr.t̬ɚ/
người báo cáo
I haven’t read/ heard anything about it
Tôi chưa nghe/đọc gì về nó cả
It didn’t go as scheduled
Nó không diễn ra theo lịch trình
48. Occasionally /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/
thỉnh thoảng
always, usually, normally, generally, often, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely, hardly, never
Các trạng từ chỉ tần suất:
In a few minutes
Trong vài phút nữa
The project submission is due by the end of this month.
Dự án đến hạn phải nộp trước cuối tháng này
A customer service rep
/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs rep/:
Đại diện chăm sóc khách hàng
Approve the request /əˈpruːv/ /rɪˈkwɛst/
phê duyệt yêu cầu
How did ST go/ progress/ come along?
Cái gì đó tiến triển đến đâu rồi?
Audit department
phòng kiểm toán
Standard delivery and express delivery
giao hàng tiêu chuẩn và giao hàng hoả tốc
From time to time = every now and then = once in a while = sometimes
thỉnh thoảng
Bring the catalog and the agenda to the meeting /ˈkæt.əl.ɒɡ/
Mang theo danh mục và chương trình cuộc họp đến buổi họp
Troubleshoot the issues
/ˈtrʌb.lˌʃuːt/ /ˈɪʃ.uː/
xử lý sự cố
Payroll department
bộ phận trả lương
From time to time = every now and then = once in a while = sometimes
thỉnh thoảng
Let me check her business card
để tôi kiểm tra danh thiếp của cô ấy
The process is taking longer than expected due to unforeseen factors.
Tiến trình đang kéo dài thời gian hơn vì những yếu tố bất ngờ.
A couple of days ago /ə ˈkʌpəl ʌv deɪz əˈɡoʊ/
Vài ngày trước
I got a lift/ a ride from my coworker
tôi đi nhờ xe với / đi quá giang đồng nghiệp
Address customer’s concerns kənˈsɜːrnz
giải quyết các lo ngại của khách hàng
Budget Allocation /ˈbʌdʒ.ɪt/ /ˌæl.əˈkeɪ.ʃən/
Phân bổ ngân sách
The presentation should be more concise.
Bài thuyết trình cần phải súc tích/ ngắn gọn hơn
We've been given an extension for the project.
Chúng ta đã được gia hạn thời gian cho dự án
Assemble components of a vehicle /kəmˈpəʊ.nənt/ /əˈsem.bəl/
Lắp ráp các bộ phận của một phương tiện
Not that I’m aware of
Không phải theo những gì tôi biết"
An event coordinator
người điều phối sự kiện
What is the final offer for the property?
Cái giá cuối cùng cho bất động sản này là gì?
It’s at the end of the hall
/ɪts æt ði ɛnd ʌv ðə hɔl/ :
Nó ở cuối hành lang.
Log out of the system
đăng xuất khỏi hệ thống
On the school’s campus
khuôn viên của trường
What is the charge of something?
Cái này có phí gì không?
Stationery store /ˈsteɪ.ʃə.ner.i stɔːr/ :
cửa hàng văn phòng phẩm
We are short on employees
Chúng tôi đang thiếu nhân viên
Amusement park /əˈmjuːz.mənt pɑːrk/ :
công viên giải trí
Remodel/ restore a building
tân trang/ trùng tu/ Cải tạo/ phục hồi một tòa nhà
A mayor /ˈmeɪər/ /mer/:
thị trưởng
It’s not up to me.
Điều đó không phải do tôi quyết định.
I’m not in charge of this
Tôi không chịu trách nhiệm về việc này
Shred some confidential documents
/ʃrɛd/ /ˌkɒn.fɪˈdɛn.ʃəl/
cắt nhỏ/ huỷ tài liệu bảo mật
The elevator is out of service.
Thang máy không phục vụ được.
The server is currently down for maintenance
Máy chủ hiện đang tạm dừng để bảo trì
What is the biggest expense of our department this month?
Chi phí lớn nhất của phòng ban chúng ta trong tháng này là gì?"
The report needs a revision (revise a report)
Báo cáo cần được chỉnh sửa
In the binder
In the company database
By the end of this week /baɪ ði ɛnd ʌv ðɪs wiːk/ –
Trước cuối tuần này
The competitive prices
giá cả cạnh tranh
The keynote speaker is excellent.
Người nói chính rất xuất sắc
The following month = Last month /læst mʌnθ/
Tháng trước
Public Relation department /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃnz/:
bộ phận Quan hệ công chúng
It’s beyond repair.
Nó không thể sửa được nữa
Let me find out for you.
Để tôi tìm hiểu giúp bạn.