1/24
Looks like no tags are added yet.
Name  | Mastery  | Learn  | Test  | Matching  | Spaced  | 
|---|
No study sessions yet.
attract
/əˈtrækt/ (v) thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
compare
/kəmˈper/ (v)
competition
/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n) Cuộc thi, Sự cạnh tranh
consume
/kənˈsuːm/ (v) Tiêu thụ, dùng (thức ăn, năng lượng, hàng hóa...)
convince
/kənˈvɪns/ (v) Thuyết phục (ai đó tin điều gì là đúng)
currently
/ˈkʌrəntli/ (adv) Hiện tại, bây giờ, vào thời điểm này
fad
/fæd/ (n) Mốt nhất thời, trào lưu thoáng qua, thứ đang “hot” nhưng nhanh chóng lỗi thời
inspiration
/ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n) Nguồn cảm hứng, Sự truyền cảm hứng / ý tưởng bất chợt
market
/ˈmɑːrkɪt/ (v) tiếp thị, quảng bá sản phẩm
persuasion
/pəˈsweɪʒn/ (n)Sự thuyết phục
productive
/prəˈdʌktɪv/ (adj) Năng suất, hiệu quả (làm việc nhiều hoặc tạo ra nhiều kết quả tốt)
satisfaction
/ˌsætɪsˈfækʃn/ (n) Sự hài lòng, sự thỏa mãn
convention
/kənˈvenʃn/ (n) Hội nghị, đại hội, Quy ước, tục lệ, thông lệ
struggle
/ˈstrʌɡl/ (v) đấu tranh, vật lộn, cố gắng hết sức để vượt qua khó khăn
dominance
/ˈdɑːmɪnəns/ (n) Sự thống trị, ưu thế, vượt trội hơn
semiconductor
/ˌsemikoʊnˈdʌktər/ (n) Chất bán dẫn
bulk orders
/bʌlk ˈɔːrdərz/ (n) Đơn hàng số lượng lớn
craze
/kreɪz/ (n) Cơn sốt, mốt thịnh hành, xu hướng nhất thời
arouse
/əˈraʊz/ (v) Gợi lên, khơi dậy (cảm xúc, sự quan tâm, hành động)
chutney
/ˈtʃʌtni/ (n) Một loại sốt hoặc món ăn kèm của Ấn Độ, thường được làm từ trái cây, rau củ, giấm, đường, gia vị.
door-too-door
/ˌdɔːr tə ˈdɔːr/ (adj) Tại nhà từng người, đến từng cử, Trực tiếp từ nơi xuất phát đến nơi nhận
gourmet
/ˈɡʊrmeɪ/ (n) Người sành ăn, người thích ẩm thực tinh tế
sluggishly
/ˈslʌɡɪʃli/ (adv) Một cách chậm chạp, lờ đờ, trì trệ
conviction
/kənˈvɪkʃn/ (n) Sự kết án, tuyên án (theo pháp luật)
yield
/jiːld/ (v) Sản xuất, mang lại, sinh ra (Dùng cho nông nghiệp, đầu tư, hoặc kết quả.)