1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
for good / for good and all (=permanetly)
mãi mãi, vĩnh viễn
around the clock (=all the time, day and night)
mọi lúc, suốt ngày đêm
pay on the nail (=pay promptly)
trả tiền ngay
eat like a horse (=eat a lot)
ăn nhiều, ăn khỏe
have bigger/other fish to fry
có nhx việc qtrong hơn/khác phải làm
throw dust into one’s eyes
lừa ai
be all ears
dỏng tai lên nghe, lắng nghe chăm chú
get down to business
bắt đầu làm việc cần làm
keep open house
chào đón tất cả mọi ng
wild goose chase
việc theo đuổi viển vong / tìm kiếm vô vọng, vô ích
go to the dogs (=get into a very bad state)
làm vào tình cảnh tồi tệ, thất bại, xuống dốc, sa sút
gather roses
tìm thú vui, sự sung sướng cá nhân trg cuộc sống
wet behind the ears
non nớt, chx có kinh nghiệm
take the bull by horns
ko sợ đương đầu khó khăn, nguy hiểm
give sb a piece of one’s mind
la mắng ai vì làm sai j đó
wash one’s hand of
ko nhận trách nhiệm, ko muốn lq
within a stone’s throw
gần, 1 khoảng rất ngắn
if i were in your shoes
nếu tôi là bạn (trg hoàn cảnh, địa vị cùa bạn)
get/have itchy feet
muốn đi du lịch, muốn làm gì đó khác biệt
over the moon
rất hạnh phúc, sung sướng
off the top of one’s head
nói ngay mà ko cần suy nghĩ
a rough diamond
1 ng bản chất tốt nhx bề ngoài thì có vẻ thô lỗ
one’s bark is worse than his/her bite
chỉ 1 ng trông dữ nhx thực chất ko như vậy
as white as a sheet
trắng bệch, nhợt nhạt (do sợ hãi, sốc,…)
have a blackout
ngất, bất tỉnh