1/30
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
家具
【jiājù】
đồ dùng trong nhà; gia cụ; vật dụng trong nhà
我家有很多家具。 (Wǒ jiā yǒu hěn duō jiājù.)
Nhà tôi có rất nhiều đồ dùng trong nhà
沙发
【shāfā】
ghế xô-pha
我坐在沙发上看电视。 (Wǒ zuò zài shāfā shàng kàn diànshì.)
Tôi ngồi trên ghế sô-pha xem TV.
打折
【dǎzhé】
bán giảm giá, chiết khấu, sale
这件衣服打折了。 (Zhè jiàn yīfu dǎzhé le.)
Chiếc áo này được giảm giá rồi.
价格
【jiàgé】
giá cả; giá
这个手机的价格很贵。 (Zhège shǒujī de jiàgé hěn guì.)
Giá của chiếc điện thoại này rất đắt.
质量
【zhìliàng】
chất; chất lượng
这件衣服的质量很好。 (Zhè jiàn yīfu de zhìliàng hěn hǎo.)
Chất lượng của chiếc áo này rất tốt.
肯定
【kěndìng】
khẳng định; quả quyết
他肯定会来。 (Tā kěndìng huì lái.)
Anh ấy chắc chắn sẽ đến.
流行
【liúxíng】
lưu hành; thịnh hành; phổ biến
这种歌很流行。 (Zhè zhǒng gē hěn liúxíng.)
Loại nhạc này rất thịnh hành.
顺便
【shùnbiàn】
thuận tiện; tiện thể; nhân tiện
我去商店,顺便买点菜。 (Wǒ qù shāngdiàn, shùnbiàn mǎi diǎn cài.)
Tôi đi cửa hàng, tiện thể mua chút rau.
台
【tái】
cái, chiếc ( lượng từ dùng cho máy móc)
我有一台电脑。 (Wǒ yǒu yī tái diànnǎo.)
Tôi có một chiếc máy tính.
光
【guāng】
chỉ (lượng tự)
光说不行,要去做。 (Guāng shuō bùxíng, yào qù zuò.)
Chỉ nói thôi không được, phải làm nữa.
实在
【shízài】
chân thực; đích thực
我实在是太累了,想早点休息。 (Wǒ shízài shì tài lèi le, xiǎng zǎodiǎn xiūxí.)
Tôi thật sự rất mệt, muốn nghỉ ngơi sớm một chút.
制冷
【zhìlěng】
làm lạnh; ướp lạnh
冰箱的制冷功能坏了。 (Bīngxiāng de zhìlěng gōngnéng huài le.)
Chức năng làm lạnh của tủ lạnh đã bị hỏng.
效果
【xiàoguǒ】
hiệu quả
这个药的效果很好。 (Zhège yào de xiàoguǒ hěn hǎo.)
Hiệu quả của loại thuốc này rất tốt.
现金
【xiànjīn】
tiền mặt
现在很少有人带现金出门了。 (Xiànzài hěn shǎo yǒu rén dài xiànjīn chūmén le.)
Bây giờ rất ít người mang tiền mặt khi ra ngoài.
邀请
【yāoqǐng】
mời
他邀请我参加他的生日派对。 (Tā yāoqǐng wǒ cānjiā tā de shēngrì pàiduì.)
Anh ấy mời tôi tham dự tiệc sinh nhật của anh ấy.
葡萄
【pútao】
cây nho
我喜欢吃葡萄。 (Wǒ xǐhuān chī pútao.)
Tôi thích ăn nho.
艺术
【yìshù】
nghệ thuật
我喜欢艺术。 (Wǒ xǐhuān yìshù.)
Tôi thích nghệ thuật.
广告
【guǎnggào】
quảng cáo
我看到一个电视广告。 (Wǒ kàn dào yī gè diànshì guǎnggào.)
Tôi xem một quảng cáo trên TV.
味道
【wèidào】
vị; mùi vị; mùi
这个菜的味道很好。 (Zhège cài de wèidào hěn hǎo.)
Mùi vị của món ăn này rất ngon.
优点
【yōudiǎn】
ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt
他的优点是诚实。 (Tā de yōudiǎn shì chéngshí.)
Ưu điểm của anh ấy là trung thực.
实际
【shíjì】
thực tế; có thực; sự thật
实际情况不是这样。 (Shíjì qíngkuàng bùshì zhèyàng.)
Thực tế không phải như vậy.
考虑
【kǎolǜ】
suy nghĩ; suy xét; cân nhắc, xem xét
我需要考虑一下。 (Wǒ xūyào kǎolǜ yīxià.)
Tôi cần cân nhắc một chút.
标准
【biāozhǔn】
tiêu chuẩn; mẫu mực
这是我们的标准。 (Zhè shì wǒmen de biāozhǔn.)
Đây là tiêu chuẩn của chúng tôi.
样子
【yàngzi】
hình dạng; kiểu dáng
这件衣服的样子很好看。 (Zhè jiàn yīfu de yàngzi hěn hǎokàn.)
Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
年龄
【niánlíng】
tuổi; tuổi tác; độ tuổi
他的年龄比我大。 (Tā de niánlíng bǐ wǒ dà.)
Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi.
浪费
【làngfèi】
lãng phí; hoang phí; phí phạm
不要浪费水。 (Bùyào làngfèi shuǐ.)
Đừng lãng phí nước.
购物
【gòuwù】
mua sắm, mua hàng
我喜欢周末去购物。 (Wǒ xǐhuān zhōumò qù gòuwù.)
Tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần.
尤其
【yóuqí】
nhất là; đặc biệt là; càng
我喜欢水果,尤其是西瓜。 (Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì xīguā.)
Tôi thích trái cây, đặc biệt là dưa hấu.
受到
【shòudào】
Nhận được
他受到了表扬。 (Tā shòudào le biǎoyáng.)
Anh ấy đã nhận được lời khen.
任何
【rènhé】
bất kì, bất cứ
任何人都可以参加。 (Rènhé rén dōu kěyǐ cānjiā.)
Bất kỳ ai cũng có thể tham gia.
寄
【jì】
gửi; gởi ( gửi thư, gửi đồ )
我要寄一封信。 (Wǒ yào jì yī fēng xìn.)
Tôi muốn gửi một lá thư.