Bài 5 - HSK 4

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/30

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

31 Terms

1
New cards

家具

【jiājù】

đồ dùng trong nhà; gia cụ; vật dụng trong nhà
我家有很多家具。 (Wǒ jiā yǒu hěn duō jiājù.)

  • Nhà tôi có rất nhiều đồ dùng trong nhà

2
New cards

沙发

【shāfā】

ghế xô-pha
我坐在沙发上看电视。 (Wǒ zuò zài shāfā shàng kàn diànshì.)

  • Tôi ngồi trên ghế sô-pha xem TV.

3
New cards

打折

【dǎzhé】

bán giảm giá, chiết khấu, sale
这件衣服打折了。 (Zhè jiàn yīfu dǎzhé le.)

  • Chiếc áo này được giảm giá rồi.

4
New cards

价格

【jiàgé】

giá cả; giá
这个手机的价格很贵。 (Zhège shǒujī de jiàgé hěn guì.)

  • Giá của chiếc điện thoại này rất đắt.

5
New cards

质量

【zhìliàng】

chất; chất lượng
这件衣服的质量很好。 (Zhè jiàn yīfu de zhìliàng hěn hǎo.)

  • Chất lượng của chiếc áo này rất tốt.

6
New cards

肯定

【kěndìng】

khẳng định; quả quyết
肯定会来。 (Tā kěndìng huì lái.)

  • Anh ấy chắc chắn sẽ đến.

7
New cards

流行

【liúxíng】

lưu hành; thịnh hành; phổ biến
这种歌很流行。 (Zhè zhǒng gē hěn liúxíng.)

  • Loại nhạc này rất thịnh hành.

8
New cards

顺便

【shùnbiàn】

thuận tiện; tiện thể; nhân tiện
我去商店,顺便买点菜。 (Wǒ qù shāngdiàn, shùnbiàn mǎi diǎn cài.)

  • Tôi đi cửa hàng, tiện thể mua chút rau.

9
New cards

【tái】

cái, chiếc ( lượng từ dùng cho máy móc)
我有一电脑。 (Wǒ yǒu yī tái diànnǎo.)

  • Tôi có một chiếc máy tính.

10
New cards

【guāng】

chỉ (lượng tự)
说不行,要去做。 (Guāng shuō bùxíng, yào qù zuò.)

  • Chỉ nói thôi không được, phải làm nữa.

11
New cards

实在

【shízài】

chân thực; đích thực
实在是太累了,想早点休息。 (Wǒ shízài shì tài lèi le, xiǎng zǎodiǎn xiūxí.)

  • Tôi thật sự rất mệt, muốn nghỉ ngơi sớm một chút.

12
New cards

制冷

【zhìlěng】

làm lạnh; ướp lạnh
冰箱的制冷功能坏了。 (Bīngxiāng de zhìlěng gōngnéng huài le.)

  • Chức năng làm lạnh của tủ lạnh đã bị hỏng.

13
New cards

效果

【xiàoguǒ】

hiệu quả
这个药的效果很好。 (Zhège yào de xiàoguǒ hěn hǎo.)

  • Hiệu quả của loại thuốc này rất tốt.

14
New cards

现金

【xiànjīn】

tiền mặt
现在很少有人带现金出门了。 (Xiànzài hěn shǎo yǒu rén dài xiànjīn chūmén le.)

  • Bây giờ rất ít người mang tiền mặt khi ra ngoài.

15
New cards

邀请

【yāoqǐng】

mời
邀请我参加他的生日派对。 (Tā yāoqǐng wǒ cānjiā tā de shēngrì pàiduì.)

  • Anh ấy mời tôi tham dự tiệc sinh nhật của anh ấy.

16
New cards

葡萄

【pútao】

cây nho
我喜欢吃葡萄。 (Wǒ xǐhuān chī pútao.)

  • Tôi thích ăn nho.

17
New cards

艺术

【yìshù】

nghệ thuật
我喜欢艺术。 (Wǒ xǐhuān yìshù.)

  • Tôi thích nghệ thuật.

18
New cards

广告

【guǎnggào】

quảng cáo
我看到一个电视广告。 (Wǒ kàn dào yī gè diànshì guǎnggào.)

  • Tôi xem một quảng cáo trên TV.

19
New cards

味道

【wèidào】

vị; mùi vị; mùi
这个菜的味道很好。 (Zhège cài de wèidào hěn hǎo.)

  • Mùi vị của món ăn này rất ngon.

20
New cards

优点

【yōudiǎn】

ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt
他的优点是诚实。 (Tā de yōudiǎn shì chéngshí.)

  • Ưu điểm của anh ấy là trung thực.

21
New cards

实际

【shíjì】

thực tế; có thực; sự thật
实际情况不是这样。 (Shíjì qíngkuàng bùshì zhèyàng.)

  • Thực tế không phải như vậy.

22
New cards

考虑

【kǎolǜ】

suy nghĩ; suy xét; cân nhắc, xem xét
我需要考虑一下。 (Wǒ xūyào kǎolǜ yīxià.)

  • Tôi cần cân nhắc một chút.

23
New cards

标准

【biāozhǔn】

tiêu chuẩn; mẫu mực
这是我们的标准。 (Zhè shì wǒmen de biāozhǔn.)

  • Đây là tiêu chuẩn của chúng tôi.

24
New cards

样子

【yàngzi】

hình dạng; kiểu dáng

  • 这件衣服的样子很好看。 (Zhè jiàn yīfu de yàngzi hěn hǎokàn.)

  • Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.

25
New cards

年龄

【niánlíng】

tuổi; tuổi tác; độ tuổi
他的年龄比我大。 (Tā de niánlíng bǐ wǒ dà.)

  • Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi.

26
New cards

浪费

【làngfèi】

lãng phí; hoang phí; phí phạm
不要浪费水。 (Bùyào làngfèi shuǐ.)

  • Đừng lãng phí nước.

27
New cards

购物

【gòuwù】

mua sắm, mua hàng
我喜欢周末去购物。 (Wǒ xǐhuān zhōumò qù gòuwù.)

  • Tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần.

28
New cards

尤其

【yóuqí】

nhất là; đặc biệt là; càng
我喜欢水果,尤其是西瓜。 (Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì xīguā.)

  • Tôi thích trái cây, đặc biệt là dưa hấu.

29
New cards

受到

【shòudào】

Nhận được
受到了表扬。 (Tā shòudào le biǎoyáng.)

  • Anh ấy đã nhận được lời khen.

30
New cards

任何

【rènhé】

bất kì, bất cứ
任何人都可以参加。 (Rènhé rén dōu kěyǐ cānjiā.)

  • Bất kỳ ai cũng có thể tham gia.

31
New cards

【jì】

gửi; gởi ( gửi thư, gửi đồ )
我要一封信。 (Wǒ yào yī fēng xìn.)

  • Tôi muốn gửi một lá thư.