1/48
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
協力
きょうりょく
HIỆP LỰC
Hợp tác, cùng nhau làm việc
感謝
かんしゃ
CẢM TẠ
Biết ơn, cảm tạ
お礼
おれい
LỄ
Cảm ơn, lời cảm ơn, quà cảm ơn
お詫び
おわび
SÁ
Xin lỗi
おじぎ
Cúi chào
握手
あくしゅ
ÁC THỦ
Bắt tay
いじわる
Xấu tính, hay trêu chọc
節約
せつやく
TIẾT ƯỚC
Tiết kiệm
進歩
しんぽ
TIẾN BỘ
Tiến bộ, phát triển
競争
きょうそう
CẠNH TRANH
Cạnh tranh
応援
おうえん
ỨNG VIỆN
Cổ vũ, ủng hộ
うわさ
Tin đồn, lời đồn
交換
こうかん
GIAO HOÁN
Trao đổi, thay thế
流行
りゅうこう
LƯU HÀNH
Thịnh hành, phổ biến
宣伝
せんでん
TUYÊN TRUYỀN
Quảng bá, tuyên truyền
広告
こうこく
QUẢNG CÁO
Quảng cáo
伝言
でんごん
TRUYỀN NGÔN
Tin nhắn, lời nhắn
報告
ほうこく
BÁO CÁO
Báo cáo
衝突
しょうとつ
XUNG ĐỘT
Va chạm, xung đột
被害
ひがい
BỊ HẠI
Thiệt hại
停電
ていでん
ĐÌNH ĐIỆN
Mất điện
調子
ちょうし
ĐIỀU TỬ
Tình trạng, phong độ
緊張
きんちょう
KHẨN TRƯƠNG
Căng thẳng
自信
じしん
TỰ TIN
Tự tin
自慢
じまん
TỰ MÃN
Tự hào, khoe khoang
退職
たいしょく / THỐI CHỨC
① Nghỉ việc, thôi việc
例文①:母の介護のため、退職を決める。(はは の かいご の ため、たいしょく を きめる)
→ Quyết định nghỉ việc để chăm sóc mẹ.
② Bị buộc thôi việc
例文②:社長の意見に反対し続けていた田口さんは退職させられてしまった。(しゃちょう の いけん に はんたい し つづけていた たぐち さん は たいしょく させられて しまった)
→ Ông Taguchi, người luôn phản đối ý kiến của giám đốc, đã bị buộc thôi việc.
失業
しつぎょう / THẤT NGHIỆP
① Mất việc
例文①:会社が倒産して失業した。(かいしゃ が とうさん して しつぎょう した)
→ Công ty phá sản nên tôi bị mất việc.
学歴
がくれき / HỌC LỊCH
① Quá trình học tập, trình độ học vấn
例文①:学歴が高くても、実力があるかどうかはわからない。(がくれき が たかくても、じつりょく が ある か どうか は わからない)
→ Dù học vấn cao cũng chưa chắc có năng lực thật sự.
面接
めんせつ / DIỆN TIẾP
① Phỏng vấn
例文①:今日、会社の人との面接がある。(きょう、かいしゃ の ひと と の めんせつ が ある)
→ Hôm nay tôi có buổi phỏng vấn với người của công ty.
遅刻
ちこく / TRÌ KHẮC
① Đi trễ
例文①:寝坊して授業に遅刻する。(ねぼう して じゅぎょう に ちこく する)
→ Ngủ quên nên đến lớp trễ.
計算
けいさん / KẾ TOÁN
① Tính toán
例文①:私は計算が苦手だ。(わたし は けいさん が にがて だ)
→ Tôi không giỏi tính toán.
計画
けいかく / KẾ HOẠCH
① Kế hoạch
例文①:来年の計画を立てる。(らいねん の けいかく を たてる)
→ Lập kế hoạch cho năm sau.
整理
せいり / CHỈNH LÝ
① Sắp xếp, dọn dẹp
例文①:勉強の前に机の上を整理する。(べんきょう の まえ に つくえ の うえ を せいり する)
→ Trước khi học, dọn dẹp bàn học.
注文
ちゅうもん / CHÚ VĂN
① Đặt hàng, gọi món
例文①:喫茶店でコーヒーを注文する。(きっさてん で こーひー を ちゅうもん する)
→ Gọi cà phê ở quán nước.
徹夜
てつや / TRIỆT DẠ
① Thức trắng đêm
例文①:徹夜で勉強する。(てつや で べんきょう する)
→ Học suốt đêm không ngủ.
最高
さいこう / TỐI CAO
① Cao nhất, tuyệt vời nhất
例文①:この映画は最高だった。(この えいが は さいこう だった)
→ Bộ phim này thật tuyệt vời.
最低
さいてい / TỐI ĐÊ
① Tồi tệ nhất, thấp nhất
例文①:今日の試合は最低だった。(きょう の しあい は さいてい だった)
→ Trận đấu hôm nay thật tệ.
冗談
じょうだん / NHŨNG ĐÀM
① Đùa giỡn, nói đùa
例文①:冗談を言ったら、みんなが本気にした。(じょうだん を いったら、みんな が ほんき に した)
→ Tôi nói đùa mà ai cũng tưởng thật.
遠慮
えんりょ / VIỄN LỰ
① Ngại ngùng, dè dặt
例文①:遠慮しないで食べてください。(えんりょ しないで たべて ください)
→ Xin đừng ngại, hãy ăn đi.
我慢
がまん / NGÃ MẠN
① Chịu đựng, nhẫn nhịn
例文①:痛くても我慢する。(いたくても がまん する)
→ Dù đau vẫn cố chịu đựng.
迷惑
めいわく / MÊ HOẶC
① Phiền phức, làm phiền
例文①:人に迷惑をかけてはいけない。(ひと に めいわく を かけては いけない)
→ Không được làm phiền người khác.
希望
きぼう / HI VỌNG
① Hy vọng, mong muốn
例文①:最後まで希望を捨ててはいけない。(さいご まで きぼう を すてては いけない)
→ Không được bỏ hy vọng cho đến phút cuối.
想像
そうぞう / TƯỞNG TƯỢNG
① Tưởng tượng
例文①:100年後の未来を想像する。(ひゃくねん ご の みらい を そうぞう する)
→ Tưởng tượng về tương lai sau 100 năm.
努力
どりょく / NỖ LỰC
① Nỗ lực, cố gắng
例文①:一生懸命、努力をする。(いっしょうけんめい、どりょく を する)
→ Nỗ lực hết mình.
ごちそう
(ごちそう)
① Tiệc, món ngon
例文①:家族みんなでごちそうを食べて、祖父の誕生日を祝った。(かぞく みんな で ごちそう を たべて、そふ の たんじょうび を いわった)
→ Cả gia đình cùng ăn tiệc mừng sinh nhật ông.
② Thiết đãi
例文②:チンさんが私たちに手作りのバインセオをごちそうしてくれた。(ちんさん が わたしたち に てづくり の ばいんせお を ごちそう してくれた)
→ Anh Chin đã đãi chúng tôi bánh xèo do anh ấy tự làm.
免許
めんきょ / MIỄN HỨA
① Giấy phép, bằng cấp
例文①:レストランを開くには、調理師の免許が必要だ。(れすとらん を ひらく には、ちょうりし の めんきょ が ひつよう だ)
→ Để mở nhà hàng cần có bằng đầu bếp.
性格
せいかく / TÍNH CÁCH
① Tính cách, nhân phẩm
例文①:あの人は性格がいいので、みんなに好かれている。(あの ひと は せいかく が いい ので、みんな に すかれて いる)
→ Người đó có tính cách tốt nên được mọi người yêu mến.
性質
せいしつ / TÍNH CHẤT
① Tính chất, bản chất
例文①:この布は燃えにくい性質を持っている。(この ぬの は もえにくい せいしつ を もって いる)
→ Loại vải này có tính chất khó cháy.
生
せい/なま / SINH
① Tươi sống, thô
例文①:肉を生で食べると危ないですよ。(にく を なま で たべる と あぶない ですよ)
→ Ăn thịt sống thì nguy hiểm đấy.