Kim loại nhón IA

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/25

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

26 Terms

1
New cards

Trạng thái tự nhiên của nguyên tố nhóm IA

Vì sao?

  • Tồn tại ở dạng hợp chất

  • Dễ bị oxi hoá, ( chất hoạt động hoá học mạnh)

2
New cards

Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy

Giảm dần từ Li đến Cs.

3
New cards

Nguyên nhân khối lượng riêng nhỏ

  • Có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối rỗng, kém đặc khít.

4
New cards

Nguyên nhân độ cứng thấp

  • Có cấu trúc lập phương tâm khối và liên kết kim loại yếu có thể cắt được bằng dao.

5
New cards

Tại sao nhóm IA có tính khử mạnh hơn kim loại khác?

  • Bán kính nguyên tử lớn dễ nhường e

  • Thế điện cực chuẩn rất âm và dễ bị oxi hoá.

6
New cards

Điều kiện để Li, Na, K tác dụng với Chlorine?

  • Li cần đun nhẹ

  • Na, K bốc cháy mạnh trong khí Cl2

7
New cards

Hiện tượng khi Li, Na, K tác dụng với nước?

  • Li chuyển động chậm trên mặt nước

  • Na khối cầu chuyển động nhanh trên mặt nước

  • K mẫu kim loại cháy kèm tiếng nổ nhẹ

8
New cards

Bán kính nguyên tử

Bán kính nguyên tử tăng dần từ Li đến Cs

9
New cards

Cách bảo quản kim loại

Na, k bảo quản trong dầu hoả

Li, Rb, Cs bảo quản trong ống thủy tinh kín hoặc trong khí hiếm

10
New cards

Khả năng tan của nhóm IA

Phần lớn tan tốt trong nước, khi tan phân li thành ion

11
New cards

Li đốt trong lửa không màu thì có màu gì

Đỏ tía

12
New cards

Na đốt có màu

Màu vàng

13
New cards

K đốt có màu

Màu tím

14
New cards

Ứng dụng của NaCl

Trong đời sống: gia vị, chế biến và bảo quản thực phẩm

Trong y học: nước muối sinh lý, chất điện giải

Trong công nghiệp hoá chất: sản xuất chlorine - kiềm, nước javel, soda….

<p>Trong đời sống: gia vị, chế biến và bảo quản thực phẩm</p><p>Trong y học: nước muối sinh lý, chất điện giải</p><p>Trong công nghiệp hoá chất: sản xuất chlorine - kiềm, nước javel, soda….</p>
15
New cards

Sản phẩm cơ bản của công nghiệp chlorine kiềm

NaOH, Cl2, H2

16
New cards

Sodium hydroxide ( NaOH)

Sản xuất dược phẩm, hoá chất, dệt và nhuộm màu, công nghiệp sản xuất giấy, sản xuất tơ nhân tạo, chất giặt tẩy, chế biến thực phẩm, dầy khí, xử lý nước

17
New cards

Chlorine

Khử trùng nước sinh hoạt, hồ bơi, tẩy trắng vải, sợi, bột giấy, điều chế nhựa PVC, chất dẻo, cao su….

18
New cards

Hydrogen

Nhiên liệu hay hoá chất để tổng hợp ammonia, methanol, hydrochloric acid..

19
New cards

Baking soda (NaHCO3)

Chất rắn màu trắng, bền ở nhiệt độ thường, bị phân hủy khi đun nóng

20
New cards

Ứng dụng baking soda

Bột nở , sản suất thủy tinh

Trong y học, làm giảm chứng đau dạ dày do dư acid, điều trị triệu chứng viêm loét dạ dày hoặc tá tràng

21
New cards

Vì sao ko nên lạm dụng NaHCO3 để điểu trị đau dạ dày

Nếu sử dụng nhiều có thể dẫn tới sỏi thận

Vì NaHCO3 ko tan hoàn toàn trong nước, nó chỉ tan 1 phần hoặc có thể nói do sản phẩm tạo ra có NaCl nên sử dụng nhiều có thể sỏi thận

22
New cards

Soda (Na2CO3)

Chất rắn màu trắng, dễ tan trong nước

23
New cards

Ứng dụng Na2CO3

Dùng trong công nghiệp thủy tinh, trong xử lí nước, sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, thuốc, phụ gia thực phẩm…

24
New cards

Ứng dụng khác của Sodium carbonate

Tẩy trắng tốt hơn NaOH và rẻ hơn

Tạo bọt và tăng độ pH trong các loại thuốc sủi bọt

25
New cards

Phương pháp Solvay dùng để làm gì

Sản xuất soda và baking soda

26
New cards

Dùng gì để phân biệt NaHCO3 và Na2CO3

Dùng BaCl2 , Na2CO3 kết tủa