1/47
30/6/2025 - Mon
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
long-haul flight
Chuyến bay đường dài – nói đến NZ xa các thị trường du lịch
gross domestic product (GDP)
Tổng sản phẩm quốc nội
export sector
Lĩnh vực xuất khẩu
campaign
Chiến dịch quảng bá
scenic beauty
Vẻ đẹp thiên nhiên
exhilarating
Đầy phấn khích, gây hứng thú
authentic
Chính gốc, chân thực – thường dùng cho văn hoá
gateway
Điểm truy cập, cổng vào – ẩn dụ website là điểm đầu vào
tourism services operator
Đơn vị cung cấp dịch vụ du lịch
evaluation
Sự đánh giá
standard
Tiêu chuẩn
itinerary
Hành trình du lịch
accommodation
Chỗ ở
interactive
Có tính tương tác
blog
Blog, nhật ký trực tuyến
expenditure
Chi tiêu, mức tiêu xài
customised
Tùy chỉnh theo nhu cầu người dùng
boredom
Sự chán nản
apathy
Sự thờ ơ – thường đi kèm với boredom
arousal
Mức kích thích cảm xúc (cao/thấp)
indifferent
Lãnh đạm, thờ ơ – một loại boredom
reactant
Phản ứng mạnh, nổi loạn – loại boredom tiêu cực
passive
Bị động
creativity
Sự sáng tạo
frustration
Sự thất vọng, dễ cáu
attention system
Hệ thống tập trung – thuật ngữ tâm lý học
personality traits
Đặc điểm tính cách
proneness
Xu hướng boredom = dễ chán
overstimulation
Kích thích quá mức – liên quan lối sống hiện đại
distraction
Sự phân tâm, xao nhãng
possess
Sở hữu (tài năng, đặc điểm)
creative talents
Tài năng sáng tạo
enraptured
Mê mẩn – dùng cho cảm xúc người nghe nhạc
exhibit
Triển lãm
canvas
Vải vẽ, bức tranh
criticise
Chỉ trích
minimal direction
Chỉ đạo tối thiểu – nói về sự tự chủ của phần mềm
double standards
Tiêu chuẩn kép – phân biệt người/máy
technical glitch
Lỗi kỹ thuật bất ngờ
eerie
Rùng rợn, kỳ lạ – do lỗi phần mềm gây ra
pseudoscience
Ngụy khoa học – bị chỉ trích không minh bạch
backlash
Phản ứng dữ dội từ công chúng
prejudice
Định kiến – đánh giá máy kém hơn người
essence
Bản chất, tinh túy của nghệ thuật
speculation
Sự suy đoán – về ý đồ của nghệ sĩ
subtle
Tinh tế, khó nhận ra ngay