1/43
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
optimistic about
(adj) lạc quan, tự tin
pessimistic about
(adj) bi quan, thiếu tự tin
biased
(adj) có xu hướng thiên lệch, không công bằng. thành kiến đối với 1 NGƯỜI, VẬT, Ý KIẾN
prejudiced
(adj) thành kiến đối với 1 NHÓM NGƯỜI CHUNG CHUNG
vd: a … view of people with disabilities
prejudical
(adj) gây tổn hại, gây thiệt hại (quyền lợi của ai đó)
cynical
(adj) đa nghi, thiếu thành thật, chỉ quan tâm đến bản thân mình
dubious
(adj)
đa nghi, hoài nghi về khả năng, năng lực (công việc)
thiếu minh bạch, không rõ ràng, mơ hồ (câu chuyện)
skeptical
(adj) hoài nghi, đa nghi về tính đúng/sai của sự việc
naive
(adj) ngây thơ, dễ tin, ngờ nghệch, thiếu hiểu biết
ingenious
(adj) khéo léo, tài tình (máy móc, thiết bị, kế hoạch, etc)
plausible
(adj)có vẻ hợp lý, có thể đáng tin
baffle
(v) gây bối rối và khó hiểu, gây trở ngại
discriminate
(v)
phân biệt đối xử, kì thị (tôn giáo, chủng tộc, đặc điểm cá nhân)
phân biệt sự khác nhau giữa A và B
assess
(v)
đánh giá tình huống, sự việc, con người để phán xét
tính toán, đánh giá chi phí của tài sản
assume
(v) giả sử, cho rằng (chưa có chứng minh cho là đúng)
speculate on
(v) suy xét, thảo luận CHUYỆN MỚI XẢY RA
justify
(v) biện minh, bào chữa (cho hành động của mình)
deduce
(v) suy diễn, suy luận dựa trên CHỨNG CỨ CÓ SẴN
estimate
(n)
sự ước tính về chi phí, số lượng để lập dự toán, dự tính
bảng ước tính chi phí/ bảng dự toán chi phí để lập kế hoạch
estimate
(v) ước tính chi phí, ước tính số lượng dựa trên thông tin sẵn có
reflect on
(v) suy ngẫm sâu về, ngẫm nghĩ về (các sự kiện đã qua)
presume
(v) nghĩ là, cho là điều gì đó có thể đúng (THIẾU CHẮC CHẮN)
concentrate
(v) tập trung vào cái BẠN ĐANG LÀM
centre on/around
(v) tập trung vào CHỦ ĐỀ/SỞ THÍCH
focus on
(v) tập trung vào 1 VẬT, NGƯỜI, ĐIỀU CỤ THỂ
consider
(v)
cân nhắc kỹ trước khi quyết định
cho rằng, xem việc gì đó như thế nào
contemplate
(v) suy ngẫm, suy tính, liệu trước cho tương lai
ponder
(v) suy nghĩ, trầm ngâm 1 THỜI GIAN DÀI TRƯỚC KHI ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH
deliberate
(v) cân nhắc, thảo luận thận trọng, có chủ tâm, có tính toán để đưa ra quyết định
be in dilemma about/over
(n) tiến thoái lưỡng nan, tình thế khó xử
faith
(n) niềm tin, sự tin tưởng mạnh mẽ ai đó
gather
(v) suy ra điều gì là đúng, cho là vậy (KHÔNG CÓ AI NÓI, TỰ SUY DIỄN)
genius
(n) người thiên tài, tài năng thiên phú
grasp
(v) = understand
guesswork
(n) phương pháp phỏng đoán, sự phỏng đoán
hunch
(n) sự linh cảm điều gì đúng vè có thể xảy ra
ideology
(n) hệ tư tưởng/ a set of beliefs on which a political or economic system is based
inspiration
(n) nguồn cảm hứng
intuition
(n) trực giác/ under sth through feelings
notion
(n) quan niệm, ý kiến
paradox
(n) nghịch lý, ngược đời (người, vật, tình huống)
reckon
(v) tin rằng điều gì đó chắc chắn đúng/ to believe sth is true or possible
suppose
(v) tin rằng điều gì có lẽ đúng (không chắc chắn), giả định rằng điều gì đúng dựa trên kinh nghiệm, kiến thức
query
(v, n)
question for info that you want or are not certain about
ask in order to resolve doubt
ask