1/68
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
地址
[dìzhǐ] - địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ (nơi ở, nơi làm việc)
请告诉我你的地址
[Qǐng gàosu wǒ nǐ de dìzhǐ]
"Vui lòng cho tôi biết địa chỉ của bạn"
请填写收货地址
[Qǐng tiánxiě shōuhuò dìzhǐ]
"Vui lòng điền địa chỉ nhận hàng"
家庭地址
[jiātíng dìzhǐ] - địa chỉ nhà
网址
[wǎngzhǐ] - địa chỉ website
电子邮件地址
[diànzǐ yóujiàn dìzhǐ] - địa chỉ email
猜
[cāi] - sai - Động từ - Đoán, phỏng đoán
猜一猜
猜出意思
猜得出
猜不出
VD: 我听不懂。看了演出能猜得出大概的意思。
演出
[yǎnchū] - diễn xuất - Danh từ/Động từ - Buổi biểu diễn, trình diễn
VD: 我打算学京剧,希望以后能参加演出。
她9岁就开始演出,到现在大概唱了21年了。
演员
[yǎnyuán] - diễn viên - Danh từ - Diễn viên (người biểu diễn)
演奏
[yǎnzòu] - diễn tấu - Động từ - Biểu diễn nhạc cụ
表演
[biǎoyǎn] - biểu diễn - Động từ/Danh từ - Trình diễn, thể hiện
大概
[dàgài] - đại khái - Phó từ/Tính từ - Khoảng, có lẽ, tóm tắt
Làm phó từ (đứng trước động từ/tính từ):
他大概30岁 (Tā dàgài 30 suì) - "Anh ấy khoảng 30 tuổi"
明天大概会下雨 (Míngtiān dàgài huì xià yǔ) - "Ngày mai có lẽ sẽ mưa"
Làm tính từ (đứng trước danh từ):
我知道个大概情况 (Wǒ zhīdào gè dàgài qíngkuàng) - "Tôi biết sơ qua tình hình"
Cấu trúc cố định:
...个大概 (diễn tả hiểu biết chung chung):
我只了解个大概 (Wǒ zhǐ liǎojiě gè dàgài) - "Tôi chỉ hiểu sơ qua"
武打
[wǔdǎ] - vũ đả - Danh từ - Cảnh đánh nhau (trong phim)
VD:
成龙电影里的武打都是真的
Chénglóng diànyǐng lǐ de wǔdǎ dōu shì zhēn de
→ "Cảnh đánh nhau trong phim Thành Long đều thật"
我觉得京剧唱的特别好听,武打动作也很精彩。
武术
[wǔshù] - vũ thuật - Danh từ - Võ thuật
武汉
[Wǔhàn] - Vũ Hán - Danh từ riêng - Thành phố Vũ Hán (Trung Quốc)
精彩
[jīngcǎi] - tinh thái - Tính từ - Xuất sắc, hấp dẫn
VD:
昨天的比赛很精彩。
Zuótiān de bǐsài hěn jīngcǎi
→ "Trận đấu hôm qua rất hay"
有了你,我的生活才变得更精彩。
这是场精彩的音乐会。
Zhè shì chǎng jīngcǎi de yīnyuèhuì
→ "Đây là một buổi hòa nhạc tuyệt vời"
精力
[jīnglì] - tinh lực - Danh từ - Tinh thần, năng lượng
精力不足会影响工作
Jīnglì bùzú huì yǐngxiǎng gōngzuò
→ "Thiếu năng lượng sẽ ảnh hưởng công việc"
孩子需要更多精力
Háizi xūyào gèng duō jīnglì
→ "Trẻ em cần nhiều năng lượng hơn"
妈妈每天照顾孩子,精力不够
Māma měitiān zhàogù háizi, jīnglì búgòu
→ "Mẹ chăm con mỗi ngày nên không đủ sức"
老年人精力不如年轻人
Lǎoniánrén jīnglì bùrú niánqīngrén
→ "Người già không có nhiều năng lượng như giới trẻ"
服装
[fúzhuāng] - phục trang - Danh từ - Trang phục
春节时很多人穿传统服装
Chūnjié shí hěn duō rén chuān chuántǒng fúzhuāng
→ "Dịp Tết nhiều người mặc trang phục truyền thống"
这家公司要求穿正式服装上班
Zhè jiā gōngsī yāoqiú chuān zhèngshì fúzhuāng shàngbān
→ "Công ty này yêu cầu mặc đồ công sở đi làm"
脸谱
[liǎnpǔ] - kiểm phổ - Danh từ - Mặt nạ kịch (Kinh kịch)
VD: 我还喜欢京剧的脸谱,京剧用各种脸谱来表现人物的社会地位和性格,十分有趣。
表现
[biǎoxiàn] - biểu hiện - Động từ/Danh từ - Thể hiện, biểu lộ
[shèhuì] - xã hội - Danh từ - Xã hội
性格
[xìnggé] - tính cách - Danh từ - Tính cách
社会地位
[shèhuì dìwèi] - xã hội địa vị - Danh từ - Địa vị xã hội
影响
[yǐngxiǎng] - ảnh hưởng - Động từ/Danh từ - Ảnh hưởng
VD: 抽烟对自己没好处,还会影响周围人的健康。
Chōu yān duì zìjǐ méi hǎochù, hái huì yǐngxiǎng zhōuwéi rén de jiànkāng.
Hút thuốc không có lợi cho bản thân, còn ảnh hưởng đến sức khỏe những người xung quanh.
家庭的行为习惯会影响到孩子的发展。
Jiātíng de xíngwéi xíguàn huì yǐngxiǎng dào háizi de fāzhǎn.
Thói quen hành vi của gia đình sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ.
你觉得气候会不会影响人的性格?
Nǐ juédé qìhòu huì bù huì yǐngxiǎng rén de xìnggé?
Bạn có nghĩ rằng khí hậu có ảnh hưởng đến tính cách con người không?
对 + [Đối tượng] + 影响
Ảnh hưởng đến [ai/cái gì]
咖啡对睡眠有影响
音乐对我没影响
对孩子有很大影响 =》N
手机对孩子影响很大 =》V
受骗
[shòupiàn] - thụ phiến - Động từ - Bị lừa
受伤
[shòushāng] - thụ thương - Động từ - Bị thương
收到帮助
[shōudào bāngzhù] - thu đáo bang trợ - Động từ - "Nhận được sự giúp đỡ" (nhấn mạnh hành động nhận một cách cụ thể, thường là vật chất hoặc hành động rõ ràng).
受 + [Tác nhân] + (的)影响
[shòu yǐngxiǎng] - thụ ảnh hưởng - Động từ - "Bị ảnh hưởng bởi..." (nhấn mạnh đối tượng chịu tác động)
VD: 我受到了父母的影响。
越南曾经深受中国文化的影响。
传统
[chuántǒng] - truyền thống - Danh từ/Tính từ - Truyền thống
VD: 中秋节是中国的重要传统
Zhōngqiūjié shì Zhōngguó de zhòngyào chuántǒng
→ "Tết Trung thu là truyền thống quan trọng của Trung Quốc"
我奶奶有很多传统观念
Wǒ nǎinai yǒu hěn duō chuántǒng guānniàn
→ "Bà tôi có nhiều quan niệm truyền thống"
奥黛是越南的传统服装。
中国有很多传统节日,春节是一年中最重要的节日。
传统文化
chuántǒng wénhuà Văn hóa truyền thống
传统医学
chuántǒng yīxué Y học cổ truyền
保持传统
bǎochí chuántǒng Gìn giữ truyền thống
流传
[liúchuán] - lưu truyền - Động từ - Lưu truyền
做谓语 (Vị ngữ):
这个故事流传了很久
Zhège gùshi liúchuán le hěn jiǔ
→ "Câu chuyện này đã được lưu truyền rất lâu"
做定语 (Định ngữ):
流传的民歌
Liúchuán de míngē
→ "Bài dân ca được truyền lại"
血统
[xuètǒng] - huyết thống - Danh từ - Dòng máu, nguồn gốc
他的血统很高贵
Tā de xuètǒng hěn gāoguì
→ "Dòng dõi của anh ta rất cao quý"
总统
[zǒngtǒng] - tổng thống - Danh từ - Tổng thống
统一
[tǒngyī] - thống nhất - Động từ/Tính từ - Thống nhất/ Đồng bộ, nhất quán
Động từ:
秦始皇统一了中国
Qínshǐhuáng tǒngyī le Zhōngguó
→ "Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc"
我们需要统一意见
Wǒmen xūyào tǒngyī yìjiàn
→ "Chúng ta cần thống nhất ý kiến"
Tính từ:
统一的标准
Tǒngyī de biāozhǔn
→ "Tiêu chuẩn thống nhất"
中山装
[Zhōngshān zhuāng] - Trung Sơn trang - Danh từ - Áo Trung Sơn (quốc phục Trung Quốc)
奥黛
[Ào dài] - Danh từ - Áo dài Việt Nam
Chữ 奥 (Áo) gồm các bộ thủ sau:
Bộ 宀 (Miên) - nghĩa là "mái nhà", thường liên quan đến không gian, nhà cửa.
Bộ 大 (Đại) - nghĩa là "to lớn".
Bộ 米 (Mễ) - nghĩa là "gạo", tượng trưng cho lương thực.
Mẹo nhớ chữ 奥 (Áo):
"Dưới mái nhà (宀) có một kho gạo (米) rất lớn (大) – đó là nơi quan trọng để cất giữ ÁO"
Chữ 黛 gồm các bộ thủ sau:
Bộ 黑 (Hắc) - nghĩa là "màu đen", liên quan đến màu sắc hoặc sự tối tăm.
Bộ 代 (Đại) - vừa là thành phần biểu âm, vừa có nghĩa là "thay thế, đời".
Mẹo nhớ chữ 黛 (Đại/Đới):
"Lông mày (黛) màu đen (黑) được thay (代) bằng phấn trang điểm."
(Gắn với nghĩa gốc của chữ 黛 là "phấn đen để kẻ lông mày" thời cổ đại).
Áo Dài (奥黛, Ào Dài) là trang phục truyền thống Việt Nam, tên gọi có nguồn gốc từ chữ Hán 奥黛:
奥 (Áo) – Sâu kín, tinh tế.
黛 (Đại) – Vẻ đẹp thanh lịch, gợi nhớ phấn trang điểm cổ.
=> Hàm ý ca ngợi vẻ đẹp dịu dàng, kín đáo của người phụ nữ Việt.
艺术
[yìshù] - nghệ thuật - Danh từ - Nghệ thuật
美术
[měishù] - mỹ thuật - Danh từ - Mỹ thuật
了解
[liǎojiě] - liễu giải - Động từ - Hiểu rõ, nắm được thông tin
VD: 了解传统文化
十分了解我的想法
不太了解他的性格
我们要把汉语学好,也应该多了解一些中国文化。
决定
[juédìng] - quyết định - Động từ/Danh từ - Đưa ra quyết định; sự quyết định
决心
[juéxīn] - quyết tâm
Danh từ:
他学习中文的决心很大
Tā xuéxí Zhōngwén de juéxīn hěn dà
→ "Quyết tâm học tiếng Trung của anh ấy rất lớn"
她的决心感动了所有人
Tā de juéxīn gǎndòng le suǒyǒu rén
→ "Sự quyết tâm của cô ấy làm mọi người cảm động"
Động từ (thường đi với 要/会):
我决心明年通过HSK5
Wǒ juéxīn míngnián tōngguò HSK5
→ "Tôi quyết tâm năm sau thi đậu HSK5"
肯定
[kěndìng] - khẳng định -
(Động từ) Xác nhận điều gì đúng
(Tính từ) Chắc chắn, rõ ràng
(Phó từ) Chắc chắn (dự đoán)
VD: 人不多,票现在好买,肯定买得到。
我对这个答案不肯定
Wǒ duì zhè ge dá'àn bù kěndìng
→ "Tôi không chắc về câu trả lời này"
教育方式
[jiàoyù fāngshì] - giáo dục phương thức - Danh từ - Phương pháp giáo dục
VD: 家长的教育方式决定了孩子成长方向。
成长方向
[chéngzhǎng fāngxiàng] - thành trưởng phương hướng - Danh từ - Hướng phát triển cá nhân
估计
[gūjì] - ước tính - Động từ - Tính toán xấp xỉ, dự đoán
估计+V/sentence
估计要多少钱?
Gūjì yào duōshǎo qián?
→ "Ước chừng cần bao nhiêu tiền?"
这次考试我估计考得不错。
我还不习惯这里的气候,估计是天气太干。
这个剧场不大,估计坐不下1000人。
排
(pái) - bài
(Danh từ) Hàng, dãy (ghế, cây, người...)
(Động từ) Xếp hàng
(Lượng từ) Hàng (dùng đếm vật xếp thành hàng)
站成一排 (zhàn chéng yì pái) - "Đứng thành một hàng"
排队 (pái duì) - "Xếp hàng"
一排树 (yì pái shù) - "Một hàng cây"
前排
(qiánpái) - tiền bài - Danh từ - Hàng ghế phía trước, vị trí đằng trước
后排
(hòupái) - hậu bài - Danh từ - Hàng ghế phía sau, vị trí đằng sau
说明书
[shuōmíngshū] - thuyết minh thư - Danh từ - Sách hướng dẫn sử dụng
神话
[shénhuà] - thần thoại - Danh từ - Truyền thuyết, câu chuyện thần thánh
羡慕
[xiànmù] - tiêm mộ - Động từ - Ngưỡng mộ, thèm muốn
做谓语 (Vị ngữ):
我羡慕你的中文水平
Wǒ xiànmù nǐ de Zhōngwén shuǐpíng
→ "Tôi ngưỡng mộ trình độ tiếng Trung của bạn"
受事主语 (Chủ ngữ bị động):
他的成功让人羡慕
Tā de chénggōng ràng rén xiànmù
→ "Thành công của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ"
羡慕 + 别人/你/他 | 羡慕别人的生活 | "Ngưỡng mộ cuộc sống người khác" |
对...感到羡慕 | 对他的才华感到羡慕 | "Cảm thấy ngưỡng mộ tài năng anh ấy" |
担心
[dānxīn] - đam tâm - Động từ - Lo lắng về điều gì đó
做谓语 (Vị ngữ):
妈妈担心我的健康
Māma dānxīn wǒ de jiànkāng
→ "Mẹ lo lắng cho sức khỏe của tôi"
别担心,一切都会好的
Bié dānxīn, yíqiè dōu huì hǎo de
→ "Đừng lo, mọi thứ sẽ ổn thôi"
带宾语 (Mang tân ngữ):
不要担心考试
Búyào dānxīn kǎoshì
→ "Đừng lo lắng về kỳ thi"
Cấu trúc | Ví dụ | Nghĩa |
---|---|---|
为...担心 | 为孩子的安全担心 | "Lo lắng cho sự an toàn của con" |
担心 + 会/要 | 担心会下雨 | "Lo trời sẽ mưa" |
让人担心 | 他的病让人担心 | "Bệnh của anh ấy khiến người ta lo" |
的话
[dehuà] - đích thoại - Trợ từ - Nếu… (dùng trong câu điều kiện)
VD: 如果你真的爱我的话,你不会再我最需要你的时候离开。
要是有时间的话,一起去吧。
南辕北辙
[nányuánběizhé] - nam viên bắc triệt - Thành ngữ - Trống đánh xuôi kèn thổi ngược, nghĩ một đằng làm một nẻo, hoàn toàn trái ngược
VD: 如果你不调整方向,再努力也是南辕北辙。
他想考上好大学,却从不认真学习,完全是南辕北辙。
富翁
[fùwēng] - phú ông - Danh từ - Người giàu có
捐钱
[juān qián] - quyên tiền - Động từ - Quyên góp tiền (cho mục đích từ thiện/xã hội), Ủng hộ tiền bạc
为...捐钱
捐钱给...
捐了很多钱
指
[zhǐ] - chỉ - Động từ - Chỉ tay, chỉ định
指 + (给 + người) + phương hướng/vật
请指给我去火车站的路。(Qǐng zhǐ gěi wǒ qù huǒchē zhàn de lù.) =》 Xin hãy chỉ cho tôi cách đến nhà ga.
请指出错误的地方。
(Qǐng zhǐchū cuòwù de dìfāng.) → Hãy chỉ ra chỗ sai.
领导指出了我们的缺点。
(Lǐngdǎo zhǐchūle wǒmen de quēdiǎn.) → Lãnh đạo đã chỉ ra khuyết điểm của chúng tôi.
车夫
[chēfū] - xa phu - Danh từ - Người đánh xe ngựa (xưa)
身强力壮
[shēnqiánglìzhuàng] - thân cường lực tráng - Thành ngữ - Thân thể khỏe mạnh
他是个身强力壮的农民,能扛起两百斤的粮食。
Tā shì gè shēn qiáng lì zhuàng de nóngmín, néng káng qǐ liǎng bǎi jīn de liángshí.
→ Ông ấy là nông dân vạm vỡ, có thể vác 100kg lương thực.
这些身强力壮的小伙子被选入了消防队。
Zhèxiē shēn qiáng lì zhuàng de xiǎohuǒzi bèi xuǎn rùle xiāofáng duì.
→ Những chàng trai lực lưỡng này được tuyển vào đội cứu hỏa.
技术
[jìshù] - kỹ thuật - Danh từ - Công nghệ, kỹ năng chuyên môn
技术支持
[jìshù zhīchí] - kỹ thuật chi trì - Danh từ - Hỗ trợ kỹ thuật
技术人员
[jìshù rényuán] - kỹ thuật nhân viên - Danh từ - Nhân viên kỹ thuật
技术问题
[jìshù wèntí] - kỹ thuật vấn đề - Danh từ - Vấn đề kỹ thuật
简直
[jiǎnzhí] - giản trực - Phó từ - Đơn giản là, hoàn toàn (nhấn mạnh)
你简直疯了!怎么可以这样做?
Nǐ jiǎnzhí fēngle! Zěnme kěyǐ zhèyàng zuò?
→ Bạn thật là điên rồ! Sao có thể làm thế?
1. 简直 + phó từ mức độ + tính từ
简直太美了!(Jiǎnzhí tài měi le!) → Thật sự quá đẹp luôn!
简直非常奇怪。(Jiǎnzhí fēicháng qíguài.) → Quả là rất kỳ lạ.
2. 简直 + động từ
你简直疯了!怎么可以这样做?
Nǐ jiǎnzhí fēngle! Zěnme kěyǐ zhèyàng zuò?
→ Bạn thật là điên rồ! Sao có thể làm thế?
你这样做简直害死我了! (Nǐ zhèyàng zuò jiǎnzhí hàisǐ wǒ le!) → Cậu làm thế này đúng là hại chết tớ rồi!
Không dùng "简直" trong câu nghi vấn.
❌ Sai: 你简直喜欢他吗?
道理
[dàolǐ] - đạo lý - Danh từ - Lẽ phải, nguyên tắc
懂道理 (dǒng dàolǐ)→ Hiểu đạo lý/biết điều.
讲道理 (jiǎng dàolǐ)→ Biết lý lẽ, nói chuyện có lập luận.
有道理 (yǒu dàolǐ)→ Có lý, hợp lý. >< 没道理 (méi dàolǐ)→ Vô lý, không có căn cứ.
你说的话很有道理。
(Nǐ shuō de huà hěn yǒu dàolǐ.)
明白道理 (míngbai dàolǐ)→ Hiểu rõ đạo lý.
违背道理 (wéibèi dàolǐ)→ Trái với lẽ phải.
自然道理 (zìrán dàolǐ) → Lẽ tự nhiên.
Ví dụ: 生老病死是自然道理。
(Shēng lǎo bìng sǐ shì zìrán dàolǐ.)
→ Sinh lão bệnh tử là lẽ tự nhiên.
继续
[jìxù] - kế tục - Động từ - Tiếp tục làm việc gì
继续 + Động từ
我们继续工作吧。
(Wǒmen jìxù gōngzuò ba.)
→ Chúng ta tiếp tục làm việc đi.
他继续学习到深夜。
(Tā jìxù xuéxí dào shēnyè.)
→ Anh ấy tiếp tục học đến khuya.
生活总要继续前进。
继续下去 (jìxù xiàqù)→ Tiếp tục (nhấn mạnh sự kéo dài)
继续前进 (jìxù qiánjìn) → Tiếp tục tiến lên
NOTE: "继续" (jìxù) chỉ dùng cho hành động có chủ ý hoặc quá trình chủ động, không dùng cho trạng thái bị động/tĩnh (như bệnh tật, cảm xúc, tồn tại...).
❌ Không dùng "继续" | ✅ Cách diễn đạt đúng |
---|---|
继续生病 (jìxù shēngbìng) | 一直生病 (yīzhí shēngbìng) |
继续饿 (jìxù è) | 还是很饿 (háishì hěn è) |
受到
【受到】Nhận được, tiếp nhận (thường dùng cho tác động, ảnh hưởng trừu tượng) / Bị (trong trường hợp tiêu cực)
受到表扬 (shòu dào biǎoyáng) → được khen ngợi
受到欢迎 (shòu dào huānyíng) → được chào đón
受到尊重 (shòu dào zūnzhòng) → được tôn trọng