IT WAS NOT UNTIL + TIME
Mãi cho đến khi…
LOCOMOTIVE (N)
Đầu máy xe lửa
UTILIZE (V)
Sử dụng, tận dụng
CARGO (N)
Hàng hóa
COAL (N)
Than đá
REPRODUCE (V) = BREED (V)
Sinh sản
ARGUMENT (N)
Lập luận
YET
Chưa
IF S V = WHETHER S V
Liệu rằng
MERELY (ADV) = JUST
Chỉ, chỉ là
RESULT IN = LEAD TO = CAUSE + N/VING
Gây ra, dẫn đến
INFINITE (A)
Vô hạn
assure (v) = guarantee
Đảm bảo
A BE ATTRIBUTED TO B
A xảy ra là do B; B là nguyên nhân của A
CERTAIN (A)
Nhất định
immerse myself in Ving/sth (v)
Chìm đắm vào việc gì
get away from the daily grind
thoát khỏi guồng quay cuộc sống hàng ngày
intriguing (a)
Hấp dẫn, kích thích sự tò mò
genre (n) = type, kind, category
Thể loại
enhance vocabulary
Nâng cao vốn từ vựng
offer valuable life lessons
Mang đến những bài học quý giá trong cuộc sống.
a form of entertainment (n)
Một hình thức giải trí
enriching (a) = valuable
phong phú, giá trị
fulfilling (a) = satisfying
Thỏa mãn, viên mãn
take on new challenges
đón nhận những thách thức mới
have a crack at sth (idm)
Thử làm gì
be out of my comfort zone (idm)
Ra khỏi vùng an toàn của bản thân
an enriching experience (n.p)
Một trải nghiệm phong phú
therapeutic (a)
= have a healing effect: chữa lành
homebody (n)
= a person who likes spending time at home: Người thích ở nhà
recharge batteries
Nạp lại năng lượng
go for a leisurely stroll (idm)
Đi dạo một cách thư giãn
strike a balance between A and B
cân bằng giữa A và B
unwind (v) = relax = let my hair down
Thư giãn
family gathering (n.p)
Cuộc tụ họp gia đình
strengthen family bond
Củng cố mối liên kết gia đình
hang out with sb
Gặp gỡ ai đó
catch up with sb
Bắt kịp với ai đó
hectic (a)
= busy, fast, full of activity: Bận rộn
bonding time (n.p.)
Thời gian gắn kết
infinity (n)
sự vô hạn