1/46
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
consider (v)
cân nhắc, xem xét
ex: We need to ___ all the options
course (n)
khóa học, tiến trình, hướng đi
ex: I’m taking a ___ in English literature
expert (n)
chuyên gia, có kỹ năng kiến thức về 1 lĩnh vực nào đó
hesitate (v)
do dự, lưỡng lự
make progress (v phr)
tiến bộ
ex: She is ______ with her studies
make sure (v phr)
tiến bộ
ex: I just wanted to _____ you knew where you go
qualification (n)
chứng chỉ
revise (v)
ôn tập
take an exam (v phr)
làm bài kiểm tra
ex: She is nervous because she’s ______
term (n)
giới hạn, nhiệm kỳ, học kỳ
cross out
gạch chân, gạch ngang
ex: I made a mistake, so I__ it _ and wrote the correct answer.
look up
tham khảo, tìm kiếm
point out
chỉ ra, nêu ra
ex: She _____ the mistake in my report.
rip up
xé nhỏ
ex; He ____ the letter after reading it.
→ Anh ấy xé rách lá thư sau khi đọc xong.
rub out
loại bỏ gì đó bằng cách cọ xát, tẩy
ex: Can you ____ the mistake with your eraser?
turn over
quay vòng, lật ngược
ex: He ____ the pancake in the pan.
→ Anh ấy lật chiếc bánh kếp trong chảo.
by heart
thuộc lòng, nhập tâm
ex:
She learned the speech ____ before the presentation.
for instance
ví dụ
in fact
thực ra, thực tế
in flavour (of)
ủng hộ, chấp nhận
ex: The committee voted ___ the new policy.
→ Ủy ban đã bỏ phiếu ủng hộ chính sách mới.
in general
nhìn chung
bravery (a)
tính gan dạ, dũng cảm
division (n)
sự phân chia
instructor (n)
ng dạy, huấn luyện viên
memory (n)
trí nhớ, kỷ niệm
ex: My grandfather’s ___ is starting to fade.
→ Trí nhớ của ông tôi đang bắt đầu suy giảm.
memorial (n,a)
đài tưởng niệm
ex: The ____ attracts many visitors every year.
They organized a ____ event on the anniversary.
memorise (v)
học thuộc lòng, ghi nhớ
ex: I need to _____ this poem for school.
refer (v)
xem, tham khảo
reference (n)
sự tham khảo
silent (a)
im lặng, làm thinh
ex: He was __ when asked about the problem.
silence (n)
sự lặng im
silently (adv)
im lặng
ex: They watched ___ as the ceremony took place.
→ Họ lặng lẽ quan sát khi buổi lễ diễn ra.
simplify (v)
đơn giản hóa
ex: We need to _____ the process to save time.
simplicity (n)
sự dễ dàng, tính đơn giản
ex: The ____ of the design makes it very attractive.
be capable of + VING
có khả năng làm gì
ex: She is ____ speaking five languages.
be talented at + N/VING
tài năng, giỏi về cái gì
ex: She is_____ singing.
Cheat at + môn, hoạt động
gian lận trong một hoạt động cụ thể.
ex: He ____ cards.
(Anh ta gian lận khi chơi bài.)
confuse sth with
nhầm lẫn cái gì với
ex: I always ___ John___ his twin brother.
→ Tôi luôn nhầm John với anh/em sinh đôi của anh ấy.
continue with N
tiếp tục cái gì
ex: Let's ____ the lesson.
→ Hãy tiếp tục bài học nhé.
cope with
đối phó, giải quyết
ex: How do you ____ failure?
→ Bạn đối phó với thất bại như thế nào?
help (sb) with sth
giúp ngkhac với gì
ex: Can you ___ me _ my homework?
know about
biết gì
learn about
học về
succeed in VING/N
thành công trong
ex: She ______ passing the exam.
an opinion about/ of
ý kiến về
a question about
câu hỏi về
Cheat in + môn học
gian lận trong một lĩnh vực học thuật hoặc môi trường học tập.
ex: He was accused of _____ his science class.
(Anh ta bị buộc tội gian lận trong lớp khoa học.)