Home
Explore
Exams
Search for anything
Login
Get started
Home
Arterial Pressure in the Systemic Circulation
Arterial Pressure in the Systemic Circulation
0.0
(0)
Rate it
Studied by 0 people
0.0
(0)
Rate it
Call with Kai
Knowt Play
New
Learn
Practice Test
Spaced Repetition
Match
Flashcards
Card Sorting
1/28
There's no tags or description
Looks like no tags are added yet.
Study Analytics
All Modes
Learn
Practice Test
Matching
Spaced Repetition
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced
No study sessions yet.
29 Terms
View all (29)
Star these 29
1
New cards
Huyết áp động mạch là gì
áp lực của máu lên thành động mạch, thay đổi theo nhịp tim
2
New cards
Huyết áp tâm thu là gì
áp lực cao nhất trong động mạch, xảy ra khi tim co bóp
3
New cards
Huyết áp tâm trương là gì
áp lực thấp nhất trong động mạch, xảy ra khi tim giãn ra
4
New cards
Công thức tính huyết áp trung bình (MAP)
MAP = Diastolic pressure + 1/3 × (Systolic pressure - Diastolic pressure)
5
New cards
Huyết áp trung bình (MAP) phản ánh điều gì
áp lực trung bình trong chu kỳ tim, quyết định tưới máu cơ quan
6
New cards
Huyết áp hiệu số (pulse pressure) là gì
chênh lệch giữa huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương
7
New cards
Công thức huyết áp hiệu số
Pulse pressure = Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương
8
New cards
Huyết áp hiệu số phản ánh điều gì
thể tích nhát bóp (stroke volume)
9
New cards
Thể tích nhát bóp (stroke volume) là gì
lượng máu tâm thất trái tống ra trong một lần co bóp
10
New cards
Độ đàn hồi (compliance) của mạch máu là gì
khả năng giãn nở để chứa máu mà không tăng áp lực quá mức
11
New cards
Công thức độ đàn hồi
C = V / P (thể tích / áp lực)
12
New cards
Xơ cứng động mạch ảnh hưởng đến huyết áp như thế nào
làm tăng huyết áp tâm thu, pulse pressure và MAP
13
New cards
Hẹp van động mạch chủ ảnh hưởng đến huyết áp thế nào
làm giảm huyết áp tâm thu, pulse pressure và MAP
14
New cards
Nút dội sóng động mạch (dicrotic notch) là gì
sự sụt giảm tạm thời áp lực do van động mạch chủ đóng lại
15
New cards
Sóng áp lực (pressure wave) là gì
sóng lan truyền dọc thành mạch, tạo ra huyết áp tâm thu
16
New cards
Sóng áp lực lan truyền nhanh hơn hay chậm hơn dòng máu
nhanh hơn dòng máu thật
17
New cards
Sóng phản xạ (reflected wave) hình thành ở đâu
tại các điểm chia nhánh hoặc thay đổi đặc tính mạch
18
New cards
Sóng phản xạ ảnh hưởng đến huyết áp tâm thu như thế nào
cộng dồn với sóng tới, làm tăng huyết áp tâm thu nếu về đúng lúc
19
New cards
Tại sao huyết áp tâm thu ở động mạch ngoại biên cao hơn động mạch chủ
do cộng hưởng giữa sóng tới và sóng phản xạ
20
New cards
Nguyên nhân ban đầu tạo ra pressure wave là gì
thể tích nhát bóp (stroke volume) từ tim
21
New cards
Mối liên hệ giữa stroke volume và pulse pressure
stroke volume tăng → pulse pressure tăng (nếu compliance không đổi)
22
New cards
Pulse pressure phụ thuộc vào yếu tố nào
stroke volume và độ đàn hồi (compliance) của động mạch
23
New cards
Tại sao máu vẫn chảy từ động mạch chủ đến mao mạch dù áp lực tại một số động mạch cao hơn
vì dòng máu phụ thuộc vào MAP và gradient áp lực trung bình (từ cao đến thấp)
24
New cards
MAP chủ yếu bị chi phối bởi giai đoạn nào
tâm trương (vì chiếm phần lớn chu kỳ tim)
25
New cards
Tại sao pulse pressure giảm dần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch
do tăng kháng lực và tăng độ đàn hồi (compliance) của hệ mạch nhỏ
26
New cards
Kháng lực cao ảnh hưởng thế nào đến pulse pressure
làm giảm sự truyền đạt của pressure wave, giảm pulse pressure
27
New cards
Độ đàn hồi (compliance) cao ảnh hưởng thế nào đến pulse pressure
làm giảm áp lực tăng thêm khi nhận máu, giảm pulse pressure
28
New cards
Yếu tố chính điều chỉnh lưu lượng máu đến mô
kháng lực của tiểu động mạch (arterioles)
29
New cards
Huyết áp trung bình (MAP) cần duy trì tối thiểu để tưới máu não
khoảng 60–70 mmHg