Looks like no one added any tags here yet for you.
hall
sảnh
a receptionist
nhân viên lễ tân
at the hall, a receptionist will welcome, help guest check in and answer the phone
ở sảnh, 1 nhân viên lễ tân sẽ chào đón, giúp khách hàng làm thủ tục và trả lời điện thoại
restaurant
nhà hàng
masterchef
Vua đầu bếp
chef
bếp trưởng
cook
đầu bếp
cooker
nồi cơm điện
waiter
bồi bàn nam
waitress
bồi bàn nữ
when the dishes prepared, the waiter will bring them to customer at their table
khi những món ăn đã chuẩn bị xong, nam bồi bàn sẽ mang chúng đến khách hàng ở bàn họ
clean
quét dọn
cleaner
người lau dọn
businessman
nam doanh nhân
businesswoman
nữ doanh nhân
chairman
chủ tịch
company director
= chairman
manage
quản lý
manager
người quản lý
staff
nhân viên
there are more than a hundred staff in my company
có hơn 1 trăm nhân viên ở công ty tôi
an accountant
nhân viên kế toán
the accountant keeps the records of money received or paid by a company
kế toán giữ lại hoá đơn của nhận tiền hoặc trả tiền bởi 1 công ty
records
(v): ghi lại // (n): hồ sơ
secretary
thư ký
colleague
đồng nghiệp
college
trường cao đẳng
close colleague
đồng nghiệp thân thiết
department
phòng ban, bộ phận, khoa
them all
tất cả bọn họ
i’ll introduce you to them all later
tôi sẽ giới thiệu bạn đến bọn họ sau
finance team
bộ phận quản lý tài chính trong một tổ chức, chịu trách nhiệm về ngân sách, kế toán và các vấn đề tài chính.
the one
người đó
she’s the one with dark hair
cô ấy là người có tóc tối màu.
probably
có lẽ, có khả năng xảy ra.
bookkeeping
nghề ghi sổ kế toán, quản lý tài chính.
got it
hiểu rồi, đã rõ.
should probalby
là một cụm từ dùng để diễn tả một khả năng hoặc sự chắc chắn thấp về điều gì đó. “có lẽ nên”
i should probably be taking note!
Câu này diễn tả một ý kiến về việc nên ghi chú điều gì đó, thể hiện sự tự nhận thức và khuyến khích hành động. “ tôi có lẽ nên ghi chép”
a railway station
nơi mà tàu hỏa dừng để đón và trả hành khách. “nhà ga xe lửa”
tobe as + adj + as
Cấu trúc so sánh dùng để diễn tả sự tương đương giữa hai đối tượng về một đặc điểm nào đó. "có...như..." so sánh bằng
full time
Thời gian làm việc đầy đủ, thường là 40 giờ một tuần, với lợi ích và trách nhiệm đầy đủ. toàn gian gian
checked in
Hành động thông báo sự có mặt tại sân bay hoặc khách sạn, thường để nhận phòng hoặc lên máy bay.
pool
bể bơi
handle
cầm, nắm hoặc xử lý một vật gì đó. “ xử lý”
appointments
cuộc hẹn
pasta
mỳ ý
apart from
khác với, ngoài ra
come up with
nghĩ ra, tạo ra , đưa ra
can you come up with a name for my cat?
bạn có thể nghĩ ra 1 cái tên cho mèo tôi k?
advert
một thông báo hoặc một quáng cáo “ quảng cáo”
city museum
bảo tàng thành phố