Thẻ ghi nhớ: UNIT 20 JOBs | Quizlet

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 51

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

52 Terms

1

hall

sảnh

New cards
2

a receptionist

nhân viên lễ tân

New cards
3

at the hall, a receptionist will welcome, help guest check in and answer the phone

ở sảnh, 1 nhân viên lễ tân sẽ chào đón, giúp khách hàng làm thủ tục và trả lời điện thoại

New cards
4

restaurant

nhà hàng

New cards
5

masterchef

Vua đầu bếp

New cards
6

chef

bếp trưởng

New cards
7

cook

đầu bếp

New cards
8

cooker

nồi cơm điện

New cards
9

waiter

bồi bàn nam

New cards
10

waitress

bồi bàn nữ

New cards
11

when the dishes prepared, the waiter will bring them to customer at their table

khi những món ăn đã chuẩn bị xong, nam bồi bàn sẽ mang chúng đến khách hàng ở bàn họ

New cards
12

clean

quét dọn

New cards
13

cleaner

người lau dọn

New cards
14

businessman

nam doanh nhân

New cards
15

businesswoman

nữ doanh nhân

New cards
16

chairman

chủ tịch

New cards
17

company director

= chairman

New cards
18

manage

quản lý

New cards
19

manager

người quản lý

New cards
20

staff

nhân viên

New cards
21

there are more than a hundred staff in my company

có hơn 1 trăm nhân viên ở công ty tôi

New cards
22

an accountant

nhân viên kế toán

New cards
23

the accountant keeps the records of money received or paid by a company

kế toán giữ lại hoá đơn của nhận tiền hoặc trả tiền bởi 1 công ty

New cards
24

records

(v): ghi lại // (n): hồ sơ

New cards
25

secretary

thư ký

New cards
26

colleague

đồng nghiệp

New cards
27

college

trường cao đẳng

New cards
28

close colleague

đồng nghiệp thân thiết

New cards
29

department

phòng ban, bộ phận, khoa

New cards
30

them all

tất cả bọn họ

New cards
31

i’ll introduce you to them all later

tôi sẽ giới thiệu bạn đến bọn họ sau

New cards
32

finance team

bộ phận quản lý tài chính trong một tổ chức, chịu trách nhiệm về ngân sách, kế toán và các vấn đề tài chính.

New cards
33

the one

người đó

New cards
34

she’s the one with dark hair

cô ấy là người có tóc tối màu.

New cards
35

probably

có lẽ, có khả năng xảy ra.

New cards
36

bookkeeping

nghề ghi sổ kế toán, quản lý tài chính.

New cards
37

got it

hiểu rồi, đã rõ.

New cards
38

should probalby

là một cụm từ dùng để diễn tả một khả năng hoặc sự chắc chắn thấp về điều gì đó. “có lẽ nên”

New cards
39

i should probably be taking note!

Câu này diễn tả một ý kiến về việc nên ghi chú điều gì đó, thể hiện sự tự nhận thức và khuyến khích hành động. “ tôi có lẽ nên ghi chép”

New cards
40

a railway station

nơi mà tàu hỏa dừng để đón và trả hành khách. “nhà ga xe lửa”

New cards
41

tobe as + adj + as

Cấu trúc so sánh dùng để diễn tả sự tương đương giữa hai đối tượng về một đặc điểm nào đó. "có...như..." so sánh bằng

New cards
42

full time

Thời gian làm việc đầy đủ, thường là 40 giờ một tuần, với lợi ích và trách nhiệm đầy đủ. toàn gian gian

New cards
43

checked in

Hành động thông báo sự có mặt tại sân bay hoặc khách sạn, thường để nhận phòng hoặc lên máy bay.

New cards
44

pool

bể bơi

New cards
45

handle

cầm, nắm hoặc xử lý một vật gì đó. “ xử lý”

New cards
46

appointments

cuộc hẹn

New cards
47

pasta

mỳ ý

New cards
48

apart from

khác với, ngoài ra

New cards
49

come up with

nghĩ ra, tạo ra , đưa ra

New cards
50

can you come up with a name for my cat?

bạn có thể nghĩ ra 1 cái tên cho mèo tôi k?

New cards
51

advert

một thông báo hoặc một quáng cáo “ quảng cáo”

New cards
52

city museum

bảo tàng thành phố

New cards
robot