1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
bản chất SD vaccine
tạo miễn dịch chủ động
huyết thanh miễn dịch dùng dể
tạo miễn dịch thụ động
vaccine có tính
tính kháng nguyên
vaccine có mục tiêu
giúp hệ miễn dịch ghi nhớ - hoạt hoá TB lympho trí nhớ → giết virus ở lần sau
vaccine sống giảm động lực có nguồn gốc
từ VSV giảm động lực / mất động lực
có thể gây nguy hiểm
vaccine sống giảm động lực VD
vaccine lao, sởi, quai bị, bại liệt (uống), thuỷ đậu
vaccine bất hoạt có nguồn gốc
từ VSV đã chết
độ an toàn cao
vaccine bất hoạt VD
vaccine bại liệt (tiêm), dại, viêm gan A, ho gà, cúm
vaccine giải độc tố có nguồn gốc
từ ngoại độc tố đã được xử lý bằng formol/nhiệt độ
vaccine giải độc tố VD
vaccine uốn ván, bạch hầu
vaccine kháng nguyên được chọn lọc có nguồn gốc
chỉ dùng phần kháng nguyên gây đáp ứng miễn dịch của mầm bệnh
vaccine kháng nguyên được chọn lọc VD
vaccine viêm màng não mủ
vaccine kháng nguyên tái tổ hợp có nguồn gốc
chèn DNA từ mầm bệnh → E.coli → TH protein là kháng nguyên
vaccine kháng nguyên tái tổ hợp VD
vaccine viêm gan B
vaccine kết hợp polysaccharid: vaccine ung thư - truyền thống
vaccine HPV, viêm gan B
vaccine kết hợp polysaccharid: vaccine ung thư - điều trị
2 loại
khối u tự thân: phân lập TB khối u từ ng bệnh → tạo vaccine
khối u dị sinh: phân lập TB khối u từ ng bệnh → tạo vaccine → tiêm vaccine cho ng bệnh khác → kích thích miễn dịch độc TB trong ng bệnh này
vaccine đơn giá
phòng 1 bệnh
vaccine đơn giá VD
vaccine lao, viêm gan B
vaccine đa giá
phòng từ 2 bệnh trở lên
vaccine đa giá VD
vaccine DPT (bạch hầu, ho gà, uốn ván)
vaccine MMR (sởi, quai bị, rubella)
tiêu chuẩn của vaccine
hiệu quả cao
k độc (liều thấp)
k gây bệnh (vô trùng)
k phản ứng (thuần khiết)
nguyên tắc dùng vaccine
SD quy mô rộng
thời gian tiêm và khoảng cách hợp lý
chống chỉ định ng bị nhiễm trùng, sốt cao, đang dị ứng,
vaccine sống giảm động lực k dùng cho
ng bị suy giảm miễn dịch, phụ nữ mang thai
huyết thanh khác loài (ĐV)
thường cho phản ứng phụ
huyết thanh cùng loài (ng) gọi là
gamaglobulin
huyết thanh miễn dịch bth / gamaglobulin đa hoá trị
từ máu ng khoẻ / nhau thai
chủ yếu là IgG
huyết thanh nào gọi là globulin huyết than miễn dịch
huyết thanh miễn dịch bth
huyết thanh miễn dịch đặc hiệu / gamaglobulin đặc hiệu
từ máu ng mắc bệnh đã khỏi / ng lành đc tiêm chủng
huyết thanh miễn dịch nào có hiệu quả cao hơn
huyết thanh miễn dịch đặc hiệu có hiệu quả gấp nhiều lần so với huyết thanh miễn dịch bth
nguyên tắc SD huyết thanh miễn dịch
dùng ít nhưng liều cao
tiêm bắp, k tiêm đường TM
phối hợp với tiêm vaccine