1/101
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Acidification
(n) /ə,sidifi'keiʃən/ sự axit hóa.
Adapt
(v) /ə'dæpt/ thích nghi.
Adaption
(n) /ædæp'tʃən/ sự thích nghi.
Adopt
(v) /ə'dɔpt/ nhận con nuôi.
Adoption
(n) /ə'dɔpʃən/ sự nhận con nuôi.
Aesthetic
(a) /es'θetik/ có thẩm mỹ.
Algae
(n) /'ælgi:/ tảo.
Aquatic
(a) /ə'kwætik/ sống ở môi trường nước, thủy sinh.
Biodiversity
(n) /,baioudai'vəs:sti/ sự đa dạng sinh học.
Bramble
(n) /'bræmbl/ bụi gai.
Breed
(v) /bri:d/ sinh sản.
Calf
(n) /kɑ:f/ con non.
Captivity
(n) /kæp'tivəti/ sự bắt giữ, sự giam cầm.
Carnivore
(n) /'kɑ:nivɔ:r/ động vật ăn thịt.
Contamination
(n) /kən,tæmi'neiʃən/ sự ô nhiễm.
Contend
(v) /kən'tend/ đấu tranh, tranh giành.
Corruption
(n) /kə'rʌpʃən/ sự tham nhũng.
Decibel
(n) /'desibel/ đơn vị đo đề-xi-mét.
Digest
(v) /dai'dʒest/ tiêu hóa.
Digestion
(n) /dai'dʒestʃən/ sự tiêu hóa.
Disappearance
(n) /ˌdisəˈpiriəns/ sự biến mất.
Appearance
(n) /əˈpiriəns/ sự xuất hiện.
Dominant
(a) /ˈdɒmɪnənt/ thống trị.
Dominance
(n) /ˈdɒmɪnəns/ địa vị thống trị, sự áp đảo.
Dorsal
(a) /ˈdɔrsəl/ ở lưng, mặt lưng.
Enemy
(n) /ˈɛnəmi/ kẻ thù, thù địch.
Ensnared
(a) /ɪnˈsnɛrd/ bị đánh bẫy, bị giăng bẫy.
Entangled
(a) /ɪnˈtæŋɡəld/ bị mắc bẫy.
Evolve
(v) /ɪˈvɒlv/ tiến hóa.
Evolution
(n) /ˌiːvəˈluːʃən/ sự tiến hóa.
Expression
(n) /ɪkˈsprɛʃən/ sự thể hiện.
Expulsion
(n) /ɪkˈspʌlʃən/ sự trục xuất.
Extinction
(n) /ɪkˈstɪŋkʃən/ sự tuyệt chủng.
Extension
(n) /ɪkˈstɛnʃən/ sự mở rộng.
Exterminate
(v) /ɪkˈstɜrmɪˌneɪt/ triệt tiêu, hủy diệt.
Fertilizer
(n) /ˈfɜrtəˌlaɪzər/ phân bón hóa học.
Frontal
(a) /ˈfrʌntəl/ thuộc phần trán, phần trước.
Gargantuan
(a) /ɡɑrˈɡæntʃuən/ to lớn, khổng lồ.
Gestation
(n) /dʒɛsˈteɪʃən/ thời kì thai nghén.
Gigantic
(a) /dʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ.
Groove
(n) /ɡruv/ đường rãnh.
Herbicide
(n) /ˈhɜrbɪˌsaɪd/ thuốc diệt cỏ.
Herbivore
(n) /ˈhɜrbɪˌvɔr/ động vật ăn cỏ.
Justification
(n) /ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃən/ sự bào chữa, sự biện hộ.
Lichen
(n) /ˈlaɪkən/ địa y.
Low-frequency
(a) /loʊˈfrikwənsi/ tần số thấp.
Maintenance
(n) /ˈmeɪntənəns/ sự duy trì, sự gìn giữ.
Mammal
(n) /ˈmæməl/ động vật có vú.
Marine
(a) /məˈrin/ thuộc về biển, đại dương.
Maturity
(n) /məˈtʃʊərɪti/ sự chín chắn, sự trưởng thành.
Migration
(n) /maɪˈɡreɪʃən/ sự di cư.
Migrate
(v) /maɪˈɡreɪt/ di cư.
Moss
(n) /mɒs/ rêu.
Navel
(n) /ˈneɪvəl/ rốn, trung tâm.
Omnivore
(n) /ˈɒmnɪvɔːr/ động vật ăn tạp.
Organism
(n) /ˈɔːɡənɪzəm/ sinh vật.
Overexploitation
(n) /ˌəʊvərˌɛksplɔɪˈteɪʃən/ sự khai thác quá mức.
Pesticide
(n) /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu.
Phytoplankton
(n) /ˌfaɪtəˈplæŋktən/ thực vật phù du.
Poacher
(n) /ˈpəʊtʃər/ kẻ săn trộm.
Precious
(a) /ˈprɛʃəs/ quý giá.
Predator
(n) /ˈprɛdətər/ dã thú, kẻ săn mồi.
Prosperous
(a) /ˈprɒspərəs/ thịnh vượng.
Provision
(n) /prəˈvɪʒən/ sự cung cấp.
Provide
(v) /prəˈvaɪd/ cung cấp.
Resolve
(v) /rɪˈzɒlv/ quyết tâm, kiên quyết.
Resolution
(n) /ˌrɛzəˈluːʃən/ sự quyết tâm, sự kiên quyết.
Resultantly
(adv) /rɪˈzʌltəntli/ hậu quả là, kết quả là.
Rostrum
(n) /ˈrɒstrəm/ bục phát biểu.
Sophisticated
(a) /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ phức tạp.
Survive
(v) /sərˈvaɪv/ sinh tồn.
Survival
(n) /sərˈvaɪvəl/ sự sinh tồn.
Survivor
(n) /sərˈvaɪvər/ người sống sót.
Timber
(n) /ˈtɪmbər/ gỗ xây dựng.
Tissue
(n) /ˈtɪʃuː/ mô, tế bào.
Trunk
(n) /trʌŋk/ thân cây.
Unprecedented
(a) /ʌnˈprɛsɪdɛntɪd/ chưa từng thấy, chưa từng có.
Ventral
(a) /ˈvɛntrəl/ ở bụng, phần bụng.
Vulnerable
(a) /ˈvʌlnərəbl/ dễ bị tổn thương.
At least
ít nhất, tối thiểu
At most
tối đa
At last
cuối cùng
At once = immediately = on the spot
ngay lập tức
Attribute st to st
quy cho/đổ cho cái gì là do cái gì
Be recognized as
được coi là
Contribute to st/doing st
đóng góp vào cái gì/làm gì
Devote/dedicate time to st/doing st
cống hiến/hi sinh thời gian cho cái gì/làm gì
Die of
chết vì bệnh gì
Die out = become extinct
tuyệt chủng
Die away
nhỏ dần, tắt dần
Die down
nhỏ lại, bé lại
Food chain
chuỗi thức ăn
In a state of balance
ở trạng thái cân bằng
Introduce sb/st to sb/st
giới thiệu ai/cái gì với ai/cái gì
Mass extinction
tuyệt chủng hàng loạt
On earth = in the world = all over the world
trên Trái Đất, trên thế giới
On the wing
đang bay
On the rocks
có khả năng thất bại
On the verge
trên bờ vực
On the ground
trong dân chúng