Looks like no one added any tags here yet for you.
tomatoes and broccoli bursting with
cancer-fighting chemicals
cà chua và bông cải xanh chứa chất
chống ung thư
vitamin-enhanced crops of rice, sweet
potatoes
lúa mì, khoai lang, khoai tây được tăng
cường thêm vitamin
wheat, soy and peanuts free of
allergens/allergen-free peanuts
lúa mì, đậu nành và đậu phộng không có
chất gây dị ứng / đậu phộng không gây
dị ứng
bananas that deliver vaccines
chuối cung cấp vắc-xin
vegetable oils loaded with therapeutic
ingredients
dầu thực vật chứa các thành phần điều
trị
... have become subjects of intense
debate
... đã trở thành chủ đề tranh luận gay gắt
genetically modified
foods/crops/products⁓engineered
plants
thực phẩm/ cây trồng / sản phẩm biến
đổi gen
the Earth’s burgeoning population
dân số Trái đất ngày càng tăng
create new crop variants using
irradiation and mutagenic chemicals
tạo ra c·c biến thể c‚y trồng mới bằng
c·ch sử dụng hóa chất chiếu xạ va g‚y
đột biến
do rigorous testing/be subjected to
rigorous safety assessments
kiểm tra nghiÍm ngặt / phải trả qua
những quy trình đánh giá an toàn
nghiÍm ngặt
cause allergic reactions in humans
g‚y ra phản ứng dị ứng ở người
raise the possibility of unanticipated
health effects
n‚ng cao khả năng xảy ra c·c ảnh hưởng
sức khỏe không lường trước được
enhance safety for human and animal
consumption
tăng cường an toan cho việc tiêu thụ ở
người và động vật
enhance soil fertility and crop
biodiversity
tăng cường độ phì nhiêu của đất và đa
dạng sinh học cây trồng
to be selectively bred over generations
to have certain desired traits
được lai tạo có chọn lọc qua c·c thế hệ
để có những đặc điểm mong muốn nhất
định
address the urgent problems of food
shortage and hunger
giải quyết c·c vấn đề cấp b·ch của tÏnh
trạng thiếu lương thực
genetic engineering → increase crop
yields, offer crop varieties that resist
pests and disease
kỹ thuật di truyền → tăng năng suất c‚y
trồng, cung cấp giống c‚y trồng kh·áng
lại sâu bệnh
reduce the use of pesticides
giảm sử dụng thuốc trừ s‚u