Ammonia và muối ammonium

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/54

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

55 Terms

1
New cards

trong phân tử NH3, nguyên tử N liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng _

3 liên kết cộng hoá trị có cực

2
New cards

phân tử NH3 có cấu tạo hình _ với nguyên tử N ở đỉnh, đáy là tam giác với ba đỉnh là ba nguyên tử hydrogen

chóp tam giác

3
New cards

nguyên tử nitrogen còn _ chưa tham gia liên kết

1 cặp e

4
New cards

ở điều kiện thường, ammonia là một chất khí màu _, mùi _, độc hay không?

không, khai, xốc và độc

5
New cards

ammonia có nhiệt độ sôi là _ và nhiệt độ nóng chảy là _

-33,6˚C, -77,8˚C

6
New cards

nguyên tố nitrogen có độ âm điện lớn nên liên kết N-H là liên kết _

cộng hoá trị có cực

7
New cards

phân tử NH3 có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước không?

8
New cards

NH3 tan nhiều hay ít trong nước?

nhiều

9
New cards

trong phân tử NH3, nguyên tử N còn có một cặp e hoá trị tự do có thể tạo liên kết cho nhận với _ -> đây là nguyên nhân gây ra tính base của NH3

ion H+ của acid

10
New cards

Nh3 là một base yếu nên dung dịch NH3 sẽ có tính base và có khả năng làm quỳ tím hoá _, phenolphthalein _ chuyển sang màu _

xanh, không màu, màu hồng

11
New cards

trong dung dịch NH3 có chứa _ và _ nên dung dịch cũng có khả năng dẫn điện

NH4+, OH-

12
New cards

NH3 + H2O ->

NH3 + H2O

13
New cards

ammonia (dạng khí hay dung dịch) đều kết hợp dễ dàng với acid tạo muối _

ammonium (NH4+)

14
New cards

NH3 + HCl ->

NH3 + HCl -> NH4Cl

15
New cards

NH3 + H2SO4 ->

2NH3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4

16
New cards

ở điều kiện thường, khí NH3 tiếp xúc với khí HCl ngay lập tức tạo thành các hạt chất rắn _ bay lơ lửng tựa khói _ trong không khí

NH4Cl, trắng

17
New cards

phản ứng với dung dịch muối của kim loại có hydroxide không tan: ammonia tan trong nước có khả năng phân li ra _, ion này có thể kết hợp với các ion kim loại tạo _ không tan

ion OH-, hydroxide

18
New cards

Mg2+ + NH3 + H20 ->

MG2+ + 2NH3 + 2H2O -> Mg(OH)2 + 2NH4+

19
New cards

Mg(OH)2 có phải không? nếu phải thì màu gì?

phải, trắng

20
New cards

F2(OH)3 màu gì? có phải kết tủa không?

có, màu vàng nâu

21
New cards

ở điều kiện thường, ammonia phàn ứng với oxygen chỉ tạ thành _ vì đây là dạng tồn tại bền vững của nitrogen

nitrogen

22
New cards

ở nhiệt độ cao từ 800 ˚C - 900˚C, xúc tác Pt, NH3 bị oxi hoá thẳng lên thành _ (nitrogen tác dụng với oxygen)

NO

23
New cards

NH3 + O2 -> (t˚)

4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O

24
New cards

NH3 + O2 -> (800-900˚C, Pt)

4NH3 + 5O2 -> (800-900˚C, Pt) 4NO + 6H2O - phản ứng này là giai đoạn trung gian trong quá trình sản xuất nitric acid theo phương pháp ostwald

25
New cards

trong số ammonia được sản xuất có _% được sử dụng sản xuất phâm đạm ammonium, urea (NH2)2CO

80

26
New cards

các phân đạm ammonium được tổng hợp bằng cách cho ammonia phản ứng với _

acid tương ứng

27
New cards

NH3 + H2SO4 ->

2NH3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4

28
New cards

NH3 + H3PO4 ->

NH4H2PO4

29
New cards

2NH3 + H3PO4 ->

(NH4)2HPO4

30
New cards

phân đạm là nguyên tố _

N

31
New cards

phân lân là nguyên tố _

P

32
New cards

ammonia là nguyên liệu quan trọng để sản xuất _, sản xuất một số chất gây nổ sử dụng trong khai thác quặng như ammonium nitrate, …

nitric acid

33
New cards

giống như nitrogen lỏng, ammonia lỏng cũng được sử dụng với vai trò _ trong một số hệ thống làm lạnh công nghiệp

chất làm lạnh

34
New cards

ammonia lỏng được sử dụng để làm _, dùng để hoà tan một số chất

dung môi phân cực

35
New cards

ammonia được sử dụng để điều chế _ nguyên liệu tên lửa

N2H4

36
New cards

muối ammonium được tạo thành từ _ và _

cation ammonium NH4+, anion gốc acid bất kì

37
New cards

muối ammonium có tan trong nước không?

hầu hết có, điện li hoàn toàn trong nước

38
New cards

NH4Cl ->

NH4Cl -> NH4+ + Cl-

39
New cards

muối ammonium tác dụng với kiềm ở dạng rắn hoặc dung dịch khi đun nóng đều sinh ra khí _ có mùi _

ammonia, khai, sốc

40
New cards

(NH4)SO4 + NaOH ->

(NH4)2SO4 + 2NaOH -> (t˚) Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

41
New cards

NH4Cl + Ca(OH)2 ->

2NH4Cl + Ca(OH)2 -> (t˚) CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

42
New cards

muối ammonium đều kém bền nhiệt và dễ bị phân huỷnkhi đun nóng, tuy nhiên, tuỳ thuộc vào _ mà khi nhiệt phân sẽ xảy ra các trường hợp khác nhau

43
New cards

muối ammonium phân huỷ khi đun nóngk trường hợp acid bay hơi và kém bền xảy ra phản ứng _

2 chiều

44
New cards

NH4Cl ->

NH4Cl

45
New cards

muối ammonium phân huỷ, nếu acid không bay hơi thì xảy ra phản ứng _

một chiều

46
New cards

(NH4)2SO4 ->

2NH3 + H2SO4

47
New cards

muối ammonium phân huỷ, nếu acid kém bền, xảy ra phản ứng _

một chiều

48
New cards

(NH4)2CO3 -> (t˚)

(NH4)2CO3 -> (t˚) 2NH3 + CO2 + H2O

49
New cards

muối ammonium phân huỷ, nếu acid có tính oxi hoá, xảy ra phản ứng _

oxi hoá-khử

50
New cards

NH4NO3 ->

NH4No3 -> (t˚) N2O + H2O

51
New cards

NH4No2 ->

NH4NO2 -> (t˚) N2 + H2O

52
New cards

khí NO2 có trong _

bóng cười

53
New cards

hầu hết muối ammonium khi nhiệt phân đều cho NH3 trừ _, _

NH4NO3, NH4NO2

54
New cards

muối ammonium có ứng dụng như phụ gia thực phẩm, thuốc bổ sung chất điện giải, sản xuất phân bón, chất đánh sáng bề mặt kim loại, làm sạch các _ trên bề mặt kim loại trước khi hàn

oxide

55
New cards

ZnO + NH4Cl ->

ZnO + 2NH4Cl -> ZnCl2 + 2NH3 + H2O