1/54
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
trong phân tử NH3, nguyên tử N liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng _
3 liên kết cộng hoá trị có cực
phân tử NH3 có cấu tạo hình _ với nguyên tử N ở đỉnh, đáy là tam giác với ba đỉnh là ba nguyên tử hydrogen
chóp tam giác
nguyên tử nitrogen còn _ chưa tham gia liên kết
1 cặp e
ở điều kiện thường, ammonia là một chất khí màu _, mùi _, độc hay không?
không, khai, xốc và độc
ammonia có nhiệt độ sôi là _ và nhiệt độ nóng chảy là _
-33,6˚C, -77,8˚C
nguyên tố nitrogen có độ âm điện lớn nên liên kết N-H là liên kết _
cộng hoá trị có cực
phân tử NH3 có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước không?
có
NH3 tan nhiều hay ít trong nước?
nhiều
trong phân tử NH3, nguyên tử N còn có một cặp e hoá trị tự do có thể tạo liên kết cho nhận với _ -> đây là nguyên nhân gây ra tính base của NH3
ion H+ của acid
Nh3 là một base yếu nên dung dịch NH3 sẽ có tính base và có khả năng làm quỳ tím hoá _, phenolphthalein _ chuyển sang màu _
xanh, không màu, màu hồng
trong dung dịch NH3 có chứa _ và _ nên dung dịch cũng có khả năng dẫn điện
NH4+, OH-
NH3 + H2O ->
NH3 + H2O
ammonia (dạng khí hay dung dịch) đều kết hợp dễ dàng với acid tạo muối _
ammonium (NH4+)
NH3 + HCl ->
NH3 + HCl -> NH4Cl
NH3 + H2SO4 ->
2NH3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4
ở điều kiện thường, khí NH3 tiếp xúc với khí HCl ngay lập tức tạo thành các hạt chất rắn _ bay lơ lửng tựa khói _ trong không khí
NH4Cl, trắng
phản ứng với dung dịch muối của kim loại có hydroxide không tan: ammonia tan trong nước có khả năng phân li ra _, ion này có thể kết hợp với các ion kim loại tạo _ không tan
ion OH-, hydroxide
Mg2+ + NH3 + H20 ->
MG2+ + 2NH3 + 2H2O -> Mg(OH)2 + 2NH4+
Mg(OH)2 có phải không? nếu phải thì màu gì?
phải, trắng
F2(OH)3 màu gì? có phải kết tủa không?
có, màu vàng nâu
ở điều kiện thường, ammonia phàn ứng với oxygen chỉ tạ thành _ vì đây là dạng tồn tại bền vững của nitrogen
nitrogen
ở nhiệt độ cao từ 800 ˚C - 900˚C, xúc tác Pt, NH3 bị oxi hoá thẳng lên thành _ (nitrogen tác dụng với oxygen)
NO
NH3 + O2 -> (t˚)
4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O
NH3 + O2 -> (800-900˚C, Pt)
4NH3 + 5O2 -> (800-900˚C, Pt) 4NO + 6H2O - phản ứng này là giai đoạn trung gian trong quá trình sản xuất nitric acid theo phương pháp ostwald
trong số ammonia được sản xuất có _% được sử dụng sản xuất phâm đạm ammonium, urea (NH2)2CO
80
các phân đạm ammonium được tổng hợp bằng cách cho ammonia phản ứng với _
acid tương ứng
NH3 + H2SO4 ->
2NH3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4
NH3 + H3PO4 ->
NH4H2PO4
2NH3 + H3PO4 ->
(NH4)2HPO4
phân đạm là nguyên tố _
N
phân lân là nguyên tố _
P
ammonia là nguyên liệu quan trọng để sản xuất _, sản xuất một số chất gây nổ sử dụng trong khai thác quặng như ammonium nitrate, …
nitric acid
giống như nitrogen lỏng, ammonia lỏng cũng được sử dụng với vai trò _ trong một số hệ thống làm lạnh công nghiệp
chất làm lạnh
ammonia lỏng được sử dụng để làm _, dùng để hoà tan một số chất
dung môi phân cực
ammonia được sử dụng để điều chế _ nguyên liệu tên lửa
N2H4
muối ammonium được tạo thành từ _ và _
cation ammonium NH4+, anion gốc acid bất kì
muối ammonium có tan trong nước không?
hầu hết có, điện li hoàn toàn trong nước
NH4Cl ->
NH4Cl -> NH4+ + Cl-
muối ammonium tác dụng với kiềm ở dạng rắn hoặc dung dịch khi đun nóng đều sinh ra khí _ có mùi _
ammonia, khai, sốc
(NH4)SO4 + NaOH ->
(NH4)2SO4 + 2NaOH -> (t˚) Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
NH4Cl + Ca(OH)2 ->
2NH4Cl + Ca(OH)2 -> (t˚) CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
muối ammonium đều kém bền nhiệt và dễ bị phân huỷnkhi đun nóng, tuy nhiên, tuỳ thuộc vào _ mà khi nhiệt phân sẽ xảy ra các trường hợp khác nhau
muối ammonium phân huỷ khi đun nóngk trường hợp acid bay hơi và kém bền xảy ra phản ứng _
2 chiều
NH4Cl ->
NH4Cl
muối ammonium phân huỷ, nếu acid không bay hơi thì xảy ra phản ứng _
một chiều
(NH4)2SO4 ->
2NH3 + H2SO4
muối ammonium phân huỷ, nếu acid kém bền, xảy ra phản ứng _
một chiều
(NH4)2CO3 -> (t˚)
(NH4)2CO3 -> (t˚) 2NH3 + CO2 + H2O
muối ammonium phân huỷ, nếu acid có tính oxi hoá, xảy ra phản ứng _
oxi hoá-khử
NH4NO3 ->
NH4No3 -> (t˚) N2O + H2O
NH4No2 ->
NH4NO2 -> (t˚) N2 + H2O
khí NO2 có trong _
bóng cười
hầu hết muối ammonium khi nhiệt phân đều cho NH3 trừ _, _
NH4NO3, NH4NO2
muối ammonium có ứng dụng như phụ gia thực phẩm, thuốc bổ sung chất điện giải, sản xuất phân bón, chất đánh sáng bề mặt kim loại, làm sạch các _ trên bề mặt kim loại trước khi hàn
oxide
ZnO + NH4Cl ->
ZnO + 2NH4Cl -> ZnCl2 + 2NH3 + H2O