Rối loạn tuần hoàn FA Quiz

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/38

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

39 Terms

1
New cards

C

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc sốc giảm thể tích?

A. Mất máu cấp tính do chấn thương

C. Tắc nghẽn mạch máu lớn gây cản trở tuần hoàn

B. Mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy

D. Bỏng diện rộng làm mất dịch và protein

2
New cards

D

Đâu là nguyên nhân chính gây phù không do viêm?

D. Viêm cấp tính tại mô

B. Tăng áp lực thủy tĩnh

A. Tăng tính thấm thành mạch

C. Hoạt động của các chất trung gian hóa học

3
New cards

B

Phù do viêm cấp thường đi kèm với triệu chứng nào?

D. Hoại tử và loét mô

B. Sưng, nóng, đỏ và đau

C. Da nhợt nhạt và lạnh

A. Cứng và co nhỏ mô bị tổn thương

  • phù do viêm: do các chất hoá học+ sưng nóng đỏ đau

  • phù không do viêm: do 3 cơ chế gây phù

4
New cards

C

Một bệnh nhân nữ sau sinh xuất hiện khó thở cấp tính, hạ huyết áp và chảy máu không cầm. Chẩn đoán nào dưới đây là phù hợp nhất?

B. Huyết tắc do tế bào ung thư vú lan tràn

D. Suy tim cấp tính do tăng áp lực tĩnh mạch chủ

A. Huyết tắc mỡ từ mô mỡ dưới da

C. Huyết tắc dịch ối do dịch ối tràn vào tuần hoàn mẹ

5
New cards

A

Nguyên nhân chủ yếu gây huyết khối tĩnh mạch sâu ở chi dưới là gì?

D. Giãn các động mạch lớn

C. Giảm áp lực thẩm thấu keo

A.Tổn thương nội mô mạch máu và tăng đông máu

B.Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch

6
New cards

B

Huyết tắc dịch ối gây nguy hiểm nhất do cơ chế nào?

B. Kích hoạt đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

C. Tổn thương mạch máu tại tử cung

D. Suy giảm chức năng thận cấp

A. Gây huyết tắc tại phổi

  • huyết khối tĩnh mạch sâu- → huyết tắc phổi

  • huyết tắc dịch ối→ đông máu nội mạc lan toả

7
New cards

A

Một bệnh nhân đau ngực đột ngột, được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Hậu quả nào thường gặp nhất?

B. Tăng co bóp tim để bù đắp

C. Giãn toàn bộ các động mạch vành

D. Suy tim phải cấp

A. Hoại tử cơ tim cục bộ

8
New cards

B

Phù do viêm có đặc điểm gì nổi bật so với phù không do viêm?

D. Do giảm áp lực thẩm thấu keo

A. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch

C. Giảm dẫn lưu dịch bạch huyết về tuần hoàn

B. Do tăng tính thấm thành mạch dưới tác dụng của các chất trung gian hóa học

9
New cards

B

Phù trong suy tim phải khác gì với phù trong viêm?

A.Do tăng tính thấm thành mạch trong suy tim phải

B.Phù trong suy tim phải do tăng áp lực thủy tĩnh, không liên quan đến viêm

D. Do giảm dẫn lưu bạch huyết trong cả hai trường hợp

C. Phù trong suy tim phải có màu đỏ sẫm và đau

10
New cards

A

Đâu là định nghĩa chính xác của sung huyết?

B. Sự thoát máu ra ngoài lòng mạch→ chảy máu

D. Sự tích tụ dịch trong mô kẽ→ phù

C. Sự giảm máu tại một vùng cơ quan

A. Là tổn thương khả hồi

11
New cards

A

Đặc điểm của sốc phản vệ so với các loại sốc khác là gì?

C.Liên quan đến vi khuẩn, độc tố và sự xâm nhập toàn thân

D.Do tắc nghẽn mạch máu lớn gây suy tim đột ngột

A.Liên quan đến phản ứng dị ứng cấp tính do phóng thích histamin

B.Thường do mất máu nghiêm trọng gây giảm tưới máu mô

12
New cards

c

Sự giãn mao mạch và tiểu động mạch trong sung huyết động xảy ra dưới tác động của yếu tố nào?

A. Sự giảm lưu lượng máu qua hệ tĩnh mạch dẫn lưu

D. Giảm hoạt động co mạch của hệ thần kinh giao cảm

C.Các chất trung gian hóa học như histamin và prostaglandin

B.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng mạch dẫn đến giãn mạch

13
New cards

C

Bệnh nhân đau ngực, khó thở đột ngột sau phẫu thuật. Nguyên nhân nào khả năng cao nhất?

A. Huyết tắc mỡ

C. Huyết tắc phổi do huyết khối

B. Huyết tắc dịch ối

D. Viêm phối cấp

14
New cards

B

Điều kiện nào làm giảm nguy cơ tổn thương nặng khi xảy ra nhồi máu?

A. Tắc nghẽn động mạch lớn hoàn toàn và đột ngột

C. Thiếu máu kéo dài làm giảm lưu lượng máu đến mô

B. Sự hiện diện của tuần hoàn bàng hệ hiệu quả tại cơ quan bị ảnh hưởng

D. Sự xơ hóa trước đó tại cơ quan bị tắc nghễn

Tuần hoàn bàng hệ là các mạch máu phụ được hình thành để cung cấp máu thay thế khi mạch chính bị hẹp hoặc tắc.

15
New cards

B

Cơ chế bệnh sinh của huyết tắc do dịch ối là

A. Sự bong mảnh của huyết khối nội mạch

D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ mạch máu của mẹ

C. Sự vỡ các mao mạch trong nhau thai

B. Dịch ối vào máu mẹ, kích hoạt phản ứng viêm và đông máu nội mạch

16
New cards

B

Đâu là hậu quả tiềm tàng của huyết khối tính mạch sâu nếu không được xử lý?

D. Hoàn toàn không để lại di chứng

B. Di chuyển của cục máu đông gây tắc mạch phổi

A. Tăng sản xuất hồng cầu trong tủy xương

C. Giảm áp lực trong tuần hoàn tĩnh mạch

17
New cards

D

Đâu là lý do khiến xuất huyết giảm tiểu cầu thường kèm theo các chấm xuất huyết nhỏ?

B.Mao mạch bị giãn rộng do tăng áp lực trong lòng mạch

C.Các chất đông máu trong huyết tương bị cạn kiệt hoàn toàn

A.Viêm mạch máu lan tỏa làm suy yếu toàn bộ thành mạch

D.Tiểu cầu giảm làm giảm khả năng bịt kín các mao mạch bị tổn thương

18
New cards

A

Đâu là tổn thương đặc trưng trong xuất huyết giảm tiểu cầu?

B. Các mảng bầm lớn và lan rộng

D. Hoại tử mô do thiếu oxy tại vùng bị xuất huyết

A. Các chấm, nốt xuất huyết nhỏ trên da và niêm mạc

C. Tắc nghẽn tĩnh mạch và ứ máu cục bộ

19
New cards

A

Trong xuất huyết màng ngoài tim, yếu tố nào quyết định mức độ nguy hiểm?

B. Áp lực động mạch chủ tăng cao gây chèn ép tim

A. Lượng máu tích tụ nhanh hay chậm trong khoang màng ngoài tim

C. Mức độ tổn thương động mạch vành

D. Kích thước mảng máu tụ bên trong khoang màng ngoài tim

20
New cards

C

Trong phù do tắc mạch bạch huyết, dịch phù có đặc điểm gì?

A. Dịch phù tích tụ do không được dẫn lưu về hệ tuần hoàn

B. Dịch phù giàu protein và tế bào viêm

D. Dịch phù chứa nhiều hồng cầu và bạch cầu

C. Dịch phù nghèo protein và không có màu

21
New cards

B

Nguyên nhân chủ yếu gây sung huyết tĩnh là gì?

B. Dẫn lưu máu tĩnh mạch về tim bị cản trở

C. Tăng dòng máu đến cơ quan

D. Sự thoát dịch trong mô kẽ

A. Tăng tính thấm thành mạch

22
New cards

B

Huyet tac do te bao ung thu thuing dan den hau quả gì?

A. Tắc nghẽn các mạch máu lớn gây nhồi máu cơ quan

A. Tắc nghẽn các mạch máu lớn gây nhồi máu cơ quan

C.Phản ứng viêm toàn thân tại vị trí tắc mạch

D.Giảm áp lực động mạch gây thiếu máu toàn cơ thể

B. Sự lan tràn của tế bào ung thư đến các cơ quan khác qua dòng máu

23
New cards

B

Một bệnh nhân bị suy tim phải được chẩn đoán gan hạt cau. Đặc điểm vi thể nào dưới đây thường thấy ở gan trong trường hợp này?

D. Vùng ngoại vi tiểu thùy bị hoại tử đông

C. Mao mạch trong gan bị giãn và chứa đầy hồng cầu

A.Tế bào gan vùng trung tâm tiểu thùy tăng sinh

B.Hoại tử tế bào gan vùng trung tâm tiểu thùy và thoái hóa mỡ vùng ngoại vi

24
New cards

B

Yếu tố nào giúp giảm nguy cơ tử vong trong giai đoạn đầu của sốc?

B. Phát hiện sớm và điều trị bằng cách khôi phục lưu lượng tuần hoàn và oxy hóa mô

A. Sự co giãn mạch máu không kiểm soát

D. Tăng sản xuất cytokine để chống viêm toàn thân

C. Chờ sự hồi phục tự nhiên của cơ thể mà không can thiệp

25
New cards

C

Huyết tắc phổi thường xảy ra do yếu tố nào?

B.Tăng áp lực động mạch chủ gây tổn thương mao mạch phổi

C.Huyết khối tĩnh mạch sâu di chuyển lên hệ tuần hoàn phổi

A. Sự hình thành huyết khối động mạch vành

D. Rối loạn đông máu toàn thân

26
New cards

A

Đâu là đặc điểm chính của phù không do viêm?

D. Kèm theo các triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau

B. Do tác động của các chất trung gian hóa học

A. Do rối loạn áp lực giữa lòng mạch và mô kẽ

C. Liên quan đến phản ứng viêm

27
New cards

A

Hình ảnh đặc trưng của phổi trong sung huyết do suy tim trái là gì?

C. Vách phê nang dày lên do xơ hóa

B. Phế nang chứa đầy fibrin và dịch phù

D. Mao mạch trong vách phế nang xẹp Hoàn toàn

A. Phế nang chứa tế bào suy tim

28
New cards

A

Giai đoạn không hồi phục của sốc xảy ra khi nào?

A. Thiếu oxy kéo dài dẫn đến tổn thương không thể phục hồi ở tim, não và thận

D. Các cơ quan sử dụng tuần hoàn bàng hệ để phục hồi tạm thời

C. Huyết áp tăng cao đột ngột gây tổn thương mao mạch

B. Lượng máu lưu thông giảm nhưng vẫn đủ để duy trì sự sống

29
New cards

A

Tại sao sốc nhiễm trùng có thể dẫn đến đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)?

C. Do phá hủy trực tiếp thành mạch máu bởi vi khuẩn

B. Giảm số lượng tiểu cầu trong máu làm mất khả năng đông máu

A. Giải phóng cytokine gây kích hoạt hệ thống đông máu toàn thân, dẫn đến tắc nghẽn mao mạch

D. Tăng áp lực máu gây vỡ mao mạch tại các cơ quan

30
New cards

A

Tại sao huyết khối tổ chức hóa có thể tái lập lưu thông máu?

C. Sự phân hủy của cục máu đông bởi các tế bào miễn dịch

D. Giảm đông máu dẫn đến sự xẹp cục máu đông

A. Sự hình thành các mao mạch tân tạo trong cục máu đông giúp tái thông dòng máu

B. Tăng áp lực máu làm tan cục huyết khối

31
New cards

C

Hậu quả của xuất huyết nội sọ thường bao gồm gì?

B. Sự hình thành các ổ viêm mủ tại vùng xuất huyết

C. Chèn ép lên cấu trúc não quan trọng, gây nguy cơ tử vong

A. Tăng lượng dịch trong khoang não

D. Tăng áp lực tuần hoàn não, làm giảm chức năng hô hấp

  • xuất huyết nội so→ chèn ép vùng khác não

  • dịch phù xuất huyết nội sọ→ tăng tổn thương

32
New cards

B

Đặc điểm của phù do viêm cấp là gì?

D. Giảm áp lực thấm thấu keo của huyết tương

C. Giảm dẫn lưu dịch qua mạch bạch huyết

B. Tăng tính thấm thành mạch

A. Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch

33
New cards

C

Trong xuất huyết não, sự xuất hiện của dịch phù quanh vùng xuất huyết có ý nghĩa gì?

D. Giúp tái cấp máu và cung cấp oxy cho vùng bị tổn thương

C.Gây chèn ép và làm nặng thêm tổn thương mô não

B.Là phản ứng phục hồi bình thường của mô não

A. Giảm mức độ tổn thương mô não xung quanh

34
New cards

A

Đặc điểm vi thể của huyết khối tĩnh mạch sâu là gì?

D. Mạch máu tắc nghẽn hoàn toàn, không có thành phần tế bào

A. Các đường Zahn

B. Huyết khối chỉ chứa tiểu cầu

C. Mao mạch xung quanh huyết khối giãn rộng

35
New cards

B

Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn?

B. Tăng đông máu dẫn đến hình thành các cục máu đông lon

D. Dễ bị bầm tím sau va chạm nhẹ

A. Xuất hiện các chấm xuất huyết nhỏ trên da và niêm mạc

C. Thiếu tiểu cầu trong xét nghiệm máu

36
New cards

B

Tại sao tim thường dễ bị nhồi máu trắng?

B.Do cấu trúc mạch máu của tim không có tuần hoàn bàng hệ hiệu quả

C.Do thành động mạch vành thường bị xơ hóa nhanh chóng

A. Vì tim có lưu lượng máu đến rất lớn

D. Vì nhu cầu oxy của cơ tim thấp hơn các cơ quan khác

37
New cards

C

Bệnh nhân nhập viện với đau ngực dữ dội và được chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. Nguyên nhân nào sau đây là phổ biến nhất?

A. Nhồi máu đỏ do tuần hoàn kép tại tim

D. Thiếu máu toàn thân dẫn đến hoại tử cơ tim

B.Tắc nghẽn tĩnh mạch phổi gây thiếu máu cục bộ

C.Huyết khối động mạch vành

38
New cards

A

Bệnh lý nào sau đây thường liên quan đến xuất HUyt NGoại?

B. Xuất huyết nội sọ do phình mạch não

A. Chảy máu dạ dày do viêm loét

D. Xuất huyết mao mạch trong hội chứng thận hư

C. Xuất huyết giảm tiểu cầu trong bệnh lý máu

39
New cards

A

Tại sao xuất huyết trong bệnh hemophilia lại kéo dài

A. Do thiếu yếu tố đông máu cần thiết để tạo thành cục máu đông ổn định

C. Do tăng áp lực thủy tĩnh làm máu thoát ra ngoài

B. Do giảm số lượng tiểu cầu trong tuần hoàn

D. Do tổn thương trực tiếp đến thành mạch máu lớn

  • Hemophilla là bệnh rối lọn dống máu do thiếu yếu tố đông máu

  1. Hemophiila A: Thiếu yếu tố số 8

  2. Hemophila B: Thiếu yếu tố số 9

  3. Hemophila C: Thiếu yếu tố số 11