LY THUYET AM NHAC 1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/22

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

23 Terms

1
New cards

âm thanh

là một hiện tượng vật lí, đồng thời còn là 1 cảm giác, được tạo ra bởi sự dao động của một vật thể đàn hồi nào đó. Khi vật thể giao động tạo ra những sóng âm

2
New cards

cao độ

là độ cao thấp của âm thanh phụ thuộc vào tần số dao động của vật thể, rung tần số dao động càng nhiều thì âm thanh có độ cao càng cao và ngược lại

3
New cards

trường độ

là độ dài ngắn của âm thanh, phụ thuộc vào thời gian, quy mô của dao động lúc âm thanh bắt đầu vang lên

4
New cards

cường độ

là độ to nhỏ của âm thanh, phụ thuộc vào tầm cữ dao động của nguồn sinh âm. Biên độ dao động càng lớn thfi âm thanh càng to và ngược lại

5
New cards

âm sắc

là sự khác nhau về màu sắc của âm thanh, được tạo ra bởi đường biểu diễn khác nhau của dao động âm thanh

6
New cards

thang âm ( thang âm tự nhiên)

là sự sắp xếp các âm thanh theo 1 trình tự độ cao nhất định. Mỗi âm trong thang âm được gọi là các bậc của thanh âm

7
New cards

hệ thống thang âm trong âm nhạc

là 1 thang âm đầy đủ bao gồm 88 âm khác nhau được sắp xếp theo cao độ

8
New cards

nốt nhạc

là một hình bầu dục rỗng hoặc đặc để xác định vị trí cao độ của âm thanh

9
New cards

đuôi nốt nhạc

là một vạch kẻ thẳng đứng bám cạnh nốt nhạc, đuôi quay lên bám bên phải, đuôi quay xuống bám bên trái

10
New cards

khuông nhạc

là một hệ thống gồm 5 dòng kẻ song song, các nốt nhạc có thể nằm trên dòng kẻ hoặc các khe giữa 2 dòng kẻ khuông nhạc gồm 5 dòng kẻ và 4 khe

11
New cards

hệ thống bình quân một cung và nửa cung mỗi quãng tám

được chia làm 12 phần đều nhau gọi là 12 phần nửa cung, quãng được tạo bởi hai nửa cung còn gọi là 1 cung

12
New cards

bậc chuyển hoá

các bậc cơ bản có thể nâng cao hoặc hạ thấp nửa cung hoặc 1 cung, còn được gọi là bậc chuyển hoá

13
New cards

dấu hoàn

nếu 1 nốt nhạc đang thăng hoặc giáng muốn trở lại cơ bản người ta dùng dấu hoàn

14
New cards

trùng âm

là các âm có cao độ bằng nhau nhưng khác nhau về tên gọi hoặc kí hiệu

15
New cards

nửa, một cung diatonic

là nửa cung dc tạo bởi 2 bậc liền kề
là 1 cung tạo bởi 2 bậc liền kề

16
New cards

cromatic

nửa được tạo ra giữa bậc cơ bản với bậc chuyển hoá cùng tên
một được tạo giữa bậc cơ bản với bậc thăng kép hoặc giáng kép của nó

17
New cards

quãng tám

là khoảng cách giữa 2 âm có tên giống nhau sau mỗi chu kì

18
New cards

số quãng tám và tên

toàn bộ thang âm đầy đủ gồm 7 quãng tám đủ và 2 quãng tám thiếu ở hai đầu của thang âm gồm quãng tám cực trầm thiếu, trầm, lớn, nhỏ, 1-5 thiếu

19
New cards

dòng kẻ phụ

là những dòng kẻ ngắn cho từng nốt nhạc, ở trên hay ở dưới khuông nhạc, thứ tự dòng kẻ phụ được tính từ khuông nhạc đi lên hoặc đi xuống

20
New cards

khoá nhạc

là kí hiệu đặt trên một trong nhữung dòng của khuông nhạc, quy định tên nốt nằm trên dòng đó và từ nốt đó xác định vị trí của các âm khác trong thang âm

21
New cards

dấu chuyển quãng tám

là dấu dùng để ghi một đoạn nahcj khi cần lên cao hoặc hạ thấp xuống một quãng 8

22
New cards

dấu hoá

các kí hiệu thăng, giáng, thăng kép, gíáng kép, hoàn gọ là các dấu hoá, dấu hoá đặt trước nốt nhạc gọi là dấu hoá bất thường, dấu hoá đặt sau khoá nhạc gọi là dấu hoá cố định

23
New cards

trong một quãng 8 các bậc được sắp xếp

thành 5 một cung và 2 nửa cung