1/113
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Nhóm chất nào thường được sử dụng để tạo rễ, chồi con?
A. Auxin
B. Cytokinin
C. Vitamin
D. Chất hữu cơ
Auxin có vai trò quan trong trong việc hình thành rễ, còn Cytokinin lại kích thích cây mọc chồi non
Chọn A và B
Vaccine tái tổ hợp là vaccine
A. Nhược độc
B. Chết
C. Chỉ chứa 1 phần nhỏ của tác nhân gây bệnh ban đầu
D. Tất cả đều sai
Vaccine tái tổ hợp là vaccine chỉ chứa một phần nhỏ của tác nhân gây bệnh ban đầu.
Nó được tạo ra bằng cách lấy gen của một phần nhỏ (thường là protein) từ virus hoặc vi khuẩn, rồi dùng công nghệ để sản xuất phần đó riêng biệt. Phần này đủ để cơ thể nhận diện và tạo miễn dịch, nhưng không gây bệnh.
Chọn C
sự biến tính của DNA là?
A. Hiện tượng sợi đôi DNA tách ra thành 2 sợi đơn
B. Liên kết Hydro giữa các base bị đứt
C. Đun nóng phân tử DNA vượt nhiệt độ sinh lý
D. Cả 3 ý trên
Sự biến tính của DNA là quá trình mà sợi đôi DNA tách ra thành hai sợi đơn do các liên kết Hydro giữa các base bị đứt khi đun nóng phân tử DNA vượt quá nhiệt độ sinh lý (nhiệt độ bình thường mà DNA hoạt động trong cơ thể).
chọn D
Insulin tái tổ hợp được tạo ra từ
A. Tế bào nấm men
B. Tế bào vi khuẩn E.coli
C. A và B đúng
D. A và B sai
Insulin tái tổ hợp được tạo ra từ cả tế bào nấm men và tế bào vi khuẩn E.coli.
Vậy, đáp án đúng là C
Enzyme nối
A. Nối 2 đầu bằng
B. Nối 2 đầu so le
C. Nối đầu bằng và đầu so le
D. Cả A và B đều đúng
chọn D
Những ứng dụng khi biến đổi di truyền giống cây trồng
A. Cải thiện giống cây trồng
B. Biến đổi chất lượng thực phẩm của cây trồng
C. Sản xuất các loại hoá chất đặc biệt
D. Tất cả các ý trên
chọn D
Các tín hiệu tế bào có vai trò gì?
A. Vận chuyển các chất cần thiết cho tế bào
B. Điều hoà hoạt động sống của tế bào
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
D. Tất cả đều sai
Các tín hiệu tế bào có vai trò điều hoà và kiểm soát hoạt động sống của tế bào, góp phần vào các quá trình sinh lý và phản ứng với môi trường.
Chọn B. Điều hoà hoạt động sống của tế bào.
Enzyme Taq polymerase là
A. Emzyme phân huỷ DNA
B. Enzyme cắt
C. Enzyme tổng hợp DNA
D. Cả 3 ý trên
Enzyme Taq polymerase là một loại enzyme tổng hợp DNA.
Nó đóng vai trò quan trọng trong kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) vì nó có khả năng chịu nhiệt độ cao (không bị biến tính) trong quá trình tách sợi DNA.
Chọn C
chuyển giao tử vào ống dẫn trứng (GIFT) là kĩ thuật
A. Thụ tinh trong ống nghiệm
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Thụ tinh trong ống nghiệm và chuyển phôi vào người mang
D. Thụ tinh trong cơ thể người mang
Chuyển giao tử vào ống dẫn trứng (GIFT) là kỹ thuật thụ tinh trong cơ thể người mang.
Chọn D
Proteomisc là gì?
A. Khoa học nghiên cứu hệ protein của vi sinh vật
B. Khoa học nghiên cứu về cấu hình, vị trí của protein
C. Khoa học nghiên cứu về chức năng, các biến đổi, tương tác của protein
D. Cả B và C
Vì proteomics bao gồm cả cấu hình, vị trí, chức năng, biến đổi và tương tác của protein, nên đáp án chính xác nhất phải là bao hàm tất cả các khía cạnh này.
Đáp án đúng là D. Cả B và C.
Chuyển hợp tử vào ống dẫn trứng(ZIFT) là kỹ thuật
A. Thụ tinh trong ống nghiệm
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Thụ tinh trong ống nghiệm và chuyển hợp tử vào người mang
D. Thụ tinh trong cơ thể người mang
Chuyển hợp tử vào ống dẫn trứng (ZIFT) là kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và chuyển hợp tử vào người mang.
Chọn C
cDNA là gì?
A. Đoạn DNA được tổng hợp từ khuôn DNA
B. Đoạn DNA sợi đơn được tổng hợp từ khuôn RNA
C. Đoạn DNA được tổng hợp bởi enzyme phiên mã ngược từ khuôn RNA
D. Cả 3 ý trên
chọn C
Vi khuẩn chủ yếu trong công nghệ sinh học là
A. Vi khuẩn Gram (+)
B. Vi khuẩn Gram(-)
C. Vi khuẩn cổ
D. Streptomycetes
chọn B
vector biểu hiện gene là
A. Vector nhân tạo dùng chuyển gene
B. Vector dùng tạo dòng gene
C. A và B đúng
D. A và B sai
Vì vector biểu hiện gene vừa là một vector nhân tạo dùng để chuyển gene, vừa có khả năng tạo dòng gene (là điều kiện cần để biểu hiện gene), nên cả A và B đều đúng theo ý nghĩa tổng quát.
Đáp án đúng là C. A và B đúng.
nguyên nhân vô sinh ở nữ có thể do
A. Chất lượng tinh trùng thấp
B. Kháng thể chống rụng trứng
C. Ống dẫn trứng nghẽn
D. Rụng trứng không đều
A. Chất lượng tinh trùng thấp: Đây là nguyên nhân gây vô sinh ở nam giới, không phải ở nữ giới.
B. Kháng thể chống rụng trứng: Đây là một nguyên nhân có thể gây vô sinh ở nữ. Khi cơ thể phụ nữ sản xuất kháng thể chống lại hormone hoặc các yếu tố cần thiết cho quá trình rụng trứng, quá trình này có thể bị rối loạn hoặc không diễn ra, dẫn đến vô sinh.
C. Ống dẫn trứng nghẽn: Đây là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây vô sinh nữ. Ống dẫn trứng bị tắc nghẽn sẽ ngăn cản trứng di chuyển đến tử cung và tinh trùng tiếp cận trứng để thụ tinh.
D. Rụng trứng không đều: Rối loạn rụng trứng, bao gồm rụng trứng không đều hoặc không rụng trứng hoàn toàn (vô kinh), là một nguyên nhân rất phổ biến gây vô sinh nữ.
Có thể chọn cả B,C,D
enzyme cắt số 3 được phân lập từ dòng Rd của vi khuẩn Heamophilus influenzae là
Hindill
kĩ thuật lai DNA với DNA được gọi là kĩ thuật
A. Southern blotting
B. Northern blotting
C. Western blotting
D. Eastern blotting
chọn A
Sinh khối của vi khuẩn, nấm men, nấm sợi, vi tảo có nhiều protein gọi là
A. Protein đa bào
B. Protein đơn bào
C. Sinh khối của tế bào
D. Chế phẩm sinh học
chọn B
Phương pháp PCR là phương pháp
A. Khuếch đại nhanh nhiều bản sao của đoạn DNA
B. Khuếch đại nhanh nhiều bản sao của đoạn RNA
C. Khuếch đại nhanh nhiều bản sao của đoạn DNA không thông qua tạo dòng
D. Tạo dòng nhanh đoạn DNA
A và C đều đúng về bản chất của PCR. Tuy nhiên, C mô tả đầy đủ và chính xác hơn về đặc điểm nổi bật của PCR so với các phương pháp khác (như tạo dòng).
Vì vậy, C. Khuếch đại nhanh nhiều bản sao của đoạn DNA không thông qua tạo dòng là câu trả lời chính xác và đầy đủ nhất.
lên men là tất cả quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện trong điều kiện
A. Hiếu khí
B. Kị khí
C. Yếm khí
D. Tất cả các ý trên
Chọn D
nhóm chất nào thường được sử dụng khi nhân chồi
A. Auxin
B. Cytokinin
C. Vitamin
D. Chất hữu cơ
chọn B
Apoptosis là
A. Sự chết của tế bào trong chu trình phát triển
B. Cơ chế phức tạp kiểm soát sự chết của tế bào trong chu trình phát triển
C. Sự chết của tế bào theo chương trình định sẵn
D. Chương trình chết của tế bào
chọn C
Cofactor kết hợp với protein tạo thành enzyme có bản chất là
A. Các đại phan tử
B. Các đại phân tử không phải peptide
C. Các ion kim loại
D. Tất cả đều sai
chọn C
tế bào bạch cầu ung thư (myeloma) là tế bào
A. Có khả năng sinh kháng thể
B. Có khả năng sinh sản vô hạn
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
chọn B
ưu thế của vi sinh vật công nghiệp
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng nhanh và đồng hoá ở mức độ cao
B. Nguyên liệu nuôi cấy đơn giản, rẻ tiền
C. Thực hiện chuyên các phản ứng sinh hoá khác nhau
D. Dễ áp dụng kĩ thuật di truyền tạo chủng vi sinh vật mới
chọn B
tế bào nhân tạo là gì?
A. Tế bào chứa 3000 gene tối thiểu cần thiết cho hoạt động sống được bọc trong màng phospholipid nhân tạo
B. Tế bào chứa 3000 gene được bọc trong màng phospholipid nhân tạo
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
chọn C
loại mẫu thường dùng trong nuôi cấy mô thực vật
A. Mô sẹo
B. Mô phân sinh
C. Đỉnh sinh trưởngb thân hoặc rễ
D. Mô lá
chọn C
bồi hoàn sinh học(bioremediation) là
A. Hiện tượng tự nhiên giảm ô nhiễm môi trường
B. Quá trình nhân tạo loại bỏ ô nhiễm môi trường
C. Sự loại bỏ ô nhiễm môi trường bằng tác động sinh học
D. Sử dụng yếu tố sinh học giúp phục hồi sinh thái môi trường
chọn C
Kháng thể đơn dòng là
A. Kháng thể đặc hiệu với một epitope của một kháng nguyên
B. Kháng thể đặc hiệu với các epitope của một kháng nguyên
C. Tập hợp các kháng thể đặc hiệu với một epitope của một kháng nguyên
D. Tập hợp các kháng thể đặc hiệu với các epitope của một kháng nguyên
chọn A
liệu pháp gene là
A. Phương pháp chữa bệnh bằng chèn gene mới
B. Phương pháp thay thế gene bệnh bằng gene lành
C. Phương pháp trị bệnh bằng làm mất đoạn gene gây bệnh
D. Cả A và C
A. Phương pháp chữa bệnh bằng chèn gen mới: Đúng, đây là một trong những cách phổ biến của liệu pháp gen.
B. Phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành: Đúng, đây cũng là một cách quan trọng của liệu pháp gen.
C. Phương pháp trị bệnh bằng làm mất đoạn gen gây bệnh: Đúng, việc làm bất hoạt hoặc loại bỏ gen gây bệnh cũng là một hướng đi trong liệu pháp gen (ví dụ, thông qua chỉnh sửa gen).
D. Cả A và C: Mặc dù A và C đúng, nhưng B cũng đúng và là một phần quan trọng của liệu pháp gen.
Nếu đề có cho chọn nhiều thì cả A,B,C, còn chỉ được chọn 1 đáp án thì chọn B
cDNA có cấu trúc
A. Các trình tự mã hoá (exon) xen lẫn trình tự không mã hoá (intron)
B. Gồm các trình tự không mã hoá(intron)
C. Gồm các trình tự mã hoá(exon)
D. Tất cả đều sai
chọn C
đạo lý sinh học là
A. Các giá trị đạo đức liên quan đến sự sống của sinh vật
B. Các quy chuẩn ứng xử của con người và vật nuôi
C. Là nghiên cứu các lựa chọn đạo đức con người liên quan sự sống sinh vật
D. Là đạo lý trong nghiên cứu y học và sinh học
Chọn C
khả năng tạo cây hoàn chỉnh bằng nuôi cấy của mô hình thực vật là do
A. Mô hình thực vật có tính đa năng
B. Mô hình thực vật có tính toàn năng
C. Mô hình thực vật có tính biệt hoá cao
D. Mô hinhg thực vật có tính phản biệt hoá cao
chọn B
việc kết hợp 2 tế bào tạo nên một tế bào gọi là
A. Lai tế bào
B. Dung hợp tế bào
C. Tế bào đột biến
D. Biến dị bằng thực dưỡng Sama
chọn B
chọn giống in vitro dựa vào công nghệ tế bào giúp
A. Rút ngắn thời gian chọn lọc
B. Tận dụng được gene im lặng không được biểu hiện trong tự nhiên
C. Chọn dòng kháng vật gây bệnh
D. Chọn dòng chống chịu điều kiện sống bất lợi
chọn A
Mycoplasma là
A. Vi khuẩn Gram (+)
B. Vi khuẩn Gram (-)
C. Vi khuẩn không bắt màu khi nhuộm gram
D. Tất cả đều sai
chọn C
Vector chuyển gene cần phải có
A. Trình tự điều hoà thuận tiện cho sự phiên mã gene lạ
B. Cần phải có gene đánh dấu
C. Phải có trình tự nhận biết của các enzyme cắt
D. Phải có trình tự khởi đầu sao chép và các ý trên
chọn D
lên men tiếp tục là phương thức lên men
A. Cung cấp dinh dưỡng một lần và thu sản phẩm liên tục đến khi kết thúc
B. CUng cấp dinh dưỡng nhiều lần và thu sản phẩm một lần khi kết thúc
C. Cung cấp dinh dưỡng nhiều lần và thu sản phẩm liên tục
D. Cả 3 ý trên
chọn C
điện biến nạp là phương pháp
A. Sử dụng calcium chloride(CaCl2) để đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào vật chủ
B. sử dụng hiệu điện thế cao để đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào vật chủ
C. xử lý tế bào vật chủ bằng thay đổi nhiệt độ DNA tái tổ hợp vaò bên trong
D. Tất cả đều đúng
chọn B
đặc điểm chung của công nghệ sinh học động vật là
A. Kĩ thuật phức tạp, khó thực hiện
B. Dễ áp dụng cho người nên trở thành vấn đề nhạy cảm
C. Ứng dụng trong phóng xạ chữa bệnh
D. Nhiều ứng dụng trong chăn nuôi
chọn D
Nấm men, nấm sợi, vi tảo có nhiều protein gọi là
A. Protein đa bào
B. Protein đơn bào
C. SInh khối của tế bào
D. Chế phẩm sinh học
chọn B
coenzyme kết hợp với protein tạo thành enzyme có bản chất là
A. Các đại phân tử
B. Các phân tử không phải peptide
C. Các ion kim loại
D. Tất cả đều sai
chọn B
tế bào chủ do
A. Không độc cho người dễ nuôi cấy
B. Sinh sản nhanh chóng, không gây hại cho người
C. Bộ gene đơn giản đã được hiểu rõ
D. Cả A và C
chọn D
sự hồi tính của DNA là gì?
A. 2 sợi đơn DNA gắn lại với nhau
B. sợi đôi DNA đã biến tính được hạ nhiệt độ từ từ sẽ kết hợp lại tạo nên mạch kép
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
chọn C
công nghệ sinh học được hiểu là
công nghệ sử dụng các quá trình sinh học của tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật tạo ra thương phẩm phục vụ lợi ích con người
Vi nhân giống thực vật (micropropagation) có các đặc điểm
A. Chủ động, không phụ thuộc mùa vụ, thời tiết
B. Cây con giữ nguyên đặc tính giống cây mẹ
C. Hệ số nhân giống cao
D. Tất cả các ý trên
chọn D
Ngân hàng DNA bộ gene là
A. Tập hợp toàn bộ DNA của một sinh vật
B. DNA của một sinh vật được cắt thành từ đoạn nhỏ
C. Các đoạn DNA của một sinh vật được tạo dòng
D. Tập hợp tất cả các đoạn DNA của bộ gene sinh vật được tạo dòng
A. Tập hợp toàn bộ DNA của một sinh vật: Đây là định nghĩa của bộ gen (genome), không phải ngân hàng gen DNA.
B. DNA của một sinh vật được cắt thành từ đoạn nhỏ: Đây là một bước trong quá trình tạo ra ngân hàng gen DNA, nhưng chưa phải là bản thân ngân hàng đó.
C. Các đoạn DNA của một sinh vật được tạo dòng: Điều này mô tả các đoạn DNA đã được nhân lên (tạo dòng), nhưng chưa nói lên tính toàn diện của bộ gen.
D. Tập hợp tất cả các đoạn DNA của bộ gen sinh vật được tạo dòng: Đây là định nghĩa chính xác nhất. Một ngân hàng DNA bộ gen (genomic DNA library) là một tập hợp các đoạn DNA đã được tạo dòng (thường là trong vector như plasmid hoặc phage) đại diện cho toàn bộ hoặc phần lớn bộ gen của một sinh vật.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Nguyên nhân vô sinh ở nam có thể do
A. Chất lượng tinh trùng thấp
B. Kháng thể chống tinh trùng
C. Ống dẫn trứng nghẽn
D. Sự cố trong rụng trứng
chọn A
để khắc phục tình trạng thiếu sắt ở người ăn gạo, người ta chuyển vào cây lúa
A. Gene tạo phytic acid
B. Gene tạo enzyme phytase
C. Gene phân giải phytic acid
D. Gene tạo phytase chịu nhiệt
chọn D
vi khuẩn E.coli được sử dụng làm tế bào vật chủ do
A. Không gây độc cho người
B. Sinh sản nhanh chóng, không gây hại cho người
C. Bộ gene đơn giản, đã được hiểu rõ
D. Cả A và C
chọn D
Ngân hàng cDNA là
A. Tập hợp các cDNA được tổng hợp
B. Tập hợp các loại cDNA được tạo dòng từ các mRNA của một loại mẫu sinh vật
C. Cả A và B đúng
D. A và B đều sai
chọn C
lên men từng mẻ là phương thức lên men
A. Cung cấp dinh dưỡng một lần đến khi thu sản phẩm
B. Cung cấp dinh dưỡng nhiều lần đến khi thu sản phẩm
C. Cả A bà B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
chọn A
insulin tái tổ hợp được tạo ra từ
A. Tế bào nấm men
B. Tế bào vi khuẩn E.coli
C. A và B đúng
D. A và B sai
chọn C
Cả E. coli và các loại nấm men như Saccharomyces cerevisiae đều là những hệ thống vật chủ được thiết lập tốt và sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để sản xuất insulin tái tổ hợp ở quy mô lớn, mỗi loại có những ưu điểm riêng.
phôi vô tính (phôi soma) là cấu trúc
A. Giống phôi hữu tính
B. Có một cực hình thành chồi và một cực hình thành rễ
C. Hình thành từ tế bào sinh dưỡng
D. Tất cả các ý trên
chọn D
nấm men được sử dụng làm tế bào chủ do
A. Là sinh vật nhân thật đơn bào
B. Không độc với người
C. Đặc điểm di truyền và sinh lý được hiểu biết rõ
D. Tất cả các ý trên
chọn D
thành phần của một phản ứng PCR cần có
A. Khuôn dNTPs
B. Enzyme, buffer
C. Đoạn mồi, ion Mg
D. Tất cả các ý trên
chọn D
chất dị sinh(xenobiotics) là
A. Chất hoá học tự nhiên
B. Chất hoá học tổng hợp nhân tạo
C. Chất hoá học tổng hợp do sinh vật
D. Cả 3 ý trên
chọn D
tỉ lượng tế bào là
A. Số tế bào vi sinh vật ban đầu dùng nuôi cấy
B. Số tế bào vi sinh vật thu được sau khi nuôi cấy
C. Tỉ lệ thành phần các nguyên tố có trong tế bào
D. Tỉ lệ thành phần các nguyên tố có trong sản phẩm lên men
chọn B
tế bào gốc toàn năng là
A. Tế bào có thể phát triển thành một sinh vật hoàn chỉnh
B. Tế bào có thể phát triển thành nhiều loại tế bào khác nhau
C. Tế bào có thể phát triển thành một loại tế bào chuyên biệt
D. Tất cả các ý trên
chọn D
sợi phân tử tổng hợp bởi enzyme phiên mã ngược là
A. Sợi DNA bổ sung
B. Sợi RNA bổ sung
C. A và B đúng
D. A và B sai
chọn A
plasmid là gì?
A. Đoạn DNA nhỏ dạng vòng
B. Đoạn DNA có khả năng sao chép tồn tại độc lập trong tế bào
C. Có khả năng mang một số gene ngoại lai
D. Cả 3 ý trên
chọn D
tính đặc hiệu của enzyme là
A. Đặc hiệu phản ứng
B. Đặc hiệu cơ chất
C. A và B đúng
D. A và B sai
chọn C
protein đơn bào, phân vi sinh, chế phẩm diệt côn trùng, nấm men bánh mì được gọi chung là
A. Chế phẩm sinh học
B. Chế phẩm vi sinh
C. Sinh khối
D. Cả 3 đều sai
chọn A
tế bào hybridoma là tế bào
A. Có khả năng sinh kháng thể
B. Có khả năng sinh sản vô hạn
C. A và B đúng
D. A và B sai
chọn C
đặc điểm của vi sinh vật
A. Kích thước nhỏ bé, hấp thu dinh dưỡng trực tiếp qua bề mặt tế bào
B. Có kiểu dinh dưỡng đa dạng, cường độ trao đổi chất mạnh
C. Sinh sản nhanh, phân bô khắp thế giới
D. Tất cả đều đúng
chọn D
nguyên phân và apotosis
A. Là 2 quá trình trái ngược của tế bào
B. Là quá trình sinh ra và chết đi của tế bào
C. Điều hoà số lượng tế bào trong quá trình phát triển, tăng trưởng và làm lành vết thương
D. Tất cả đều đúng
chọn D
sự biệt hoá tế bào là gì?
A. Là quá trình mà một tế bào ít biệt hoá trở thành một loại tế bào biệt hoá nhiều hơn
B. Là sự biến đổi từ một hợp tử đơn giản thành một hệ thống phức tạp với nhiều loại mô và tế bào
C. Là sự làm thay đổi kích thước, hình dạng, đặc tính màng, hoạt động trao đổi chất và khả năng đáp ứng tín hiệu của tế bào
D. Tất cả các ý trên
chọn D
vector biểu hiện gene là
A. Vector giúp gene biểu hiện thành protein
B. Vector dùng tạo dòng gene
C. Vector dùng chuyển gene
D. Cả 3 ý trên
chọn A
hoá biến nạp là phương pháp
A. Sử dụng CaCl2 để đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào vật chủ
B. Sử dụng nhiệt độ để đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào vật chủ
C. Xử lý tế bào vật chủ bằng thay đổi nhiệt độ để đưa DNA tái tổ hợp vào bên trong
D. tất cả các ý trên
chọn D
cơ chế tác động của probiotic là
A. Cạnh tranh với mầm bệnh
B. Trung hoà độc tố
C. Kích thích chủ thể tạo miễn dịch
D. Cả 3 ý trên
chọn D
kháng thể đơn dòng là
A. Tập hợp các kháng thể với các epitope khác nhau của cùng 1 kháng nguyên
B. Tập hợp các kháng thể đặc hiệu với các epitope của cùng 1 kháng nguyên
C. Tập hợp các kháng thể đặc hiệu với các epitope khác nhau của cùng 1 kháng nguyên
D. Cả 3 ý trên
chọn B
tế bào gốc
A. Có khả năng tạo ra một kiểu tế bào hậu duệ được biệt hoá ở mức độ cao
B. Có khả năng tạo ra nhiều kiểu tế bào hậu duệ được biệt hoá
C. Có khả năng tự tái sinh vô hạn
D. Tất cả các ý trên
chọn D
an toàn sinh học là
A. Bảo vệ sự đa dạng di truyền của sinh vật trên trái đất
B. Bảo tồn các loài sinh vật có trên trái đất
C. Bảo vệ con người khỏi các sinh vật có hại
D. Bảo vệ con người, xã hội, môi trường khỏi tác động có hại từ sản phẩm của công nghệ gene
chọn D
chuyển nhân tế bào sinh dục của cừu mặt trắng vào
tế bào trứng mất nhân của cừu mặt đen
tế bào gốc đa năng là
A. Tế bào có thể phát triển thành một sinh vật hoàn chỉnh
B. Tế bào có thể phát triển thành nhiều loại tế bào khác nhau
C. Tế bào có thể phát triển thành một loại tế bào chuyên biệt
D. Tất cả các ý trên
chọn B
tế bào chủ là gì?
A. Tế bào nhận vector chuyển gene
B. Tế bào dùng tạo dòng gene
C. Tế bào dùng biểu hiện gene
D. Tế bào dùng sản xuất protein tải tổ hợp
chọn A
chuyển giao tử vào ống dẫn trứng (GIFT) là kĩ thuật
A. Thụ tinh trong ống nghiệm
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Thụ tinh trong ống nghiệm và chuyển phôi vapf người mang
D. Thụ tinh trong cơ thể người mang
chọn D
probiotic là sản phẩm chứa các sinh vật thuộc nhóm
A. Kháng sinh
B. Trụ sinh
C. Trợ sinh
D. Tiềm sinh
chọn C
kháng sinh, chất có hoạt tính sinh học, chất tăng trưởng được xếp vào nhóm
A. Sản phẩm sơ cấp
B. Sản phẩm thứ cấp
C. Sản phẩm chuyển hoá sinh học
D. Cả 3 ý đều đúng
chọn B
thụ tinh trong ống nghiệm(IVF) là phương pháp
A. Thụ tinh và nuôi cấy phôi trong ống nghiệm
B. Phôi tạo thành từ thụ tinh trong ống nghiệm được nuôi trong tử cung người mang
C. Phôi được nuôi trong ống nghiệm để phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh
D. Cả 3 ý trên
chọn A
kiểm soát sinh học là
A. Quá trình kiểm soát hoạt động của sinh vật
B. Sử dụng thiên địch bảo vệ cây trồng
C. Sử dụng chế phẩm sinh học kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng
D. Bảo vệ cây trồng bằng các loài dinh vật vs các cách thức khác nhau
chọn D
enzyme nối thực hiện phản ứng
A. Nối các liên kết hidro
B. Nối các liên kết đồng hoá trị
C. Nối các liên kết phosphodiester
D. Cả 3 ý trên
chọn C
cảm biến sinh học(biosensor) là
A. Phân tử sinh học có chức năng nhận biết tín hiệu
B. Phân tử sinh học có chức năng truyến tín hiệu
C. Phân tử sinh học nhận biết được nhân tố dịch và chuyển thành tín hiệu có thể đo lường được
D. Các ý trên
chọn C
lai phân tử là
A. Lai giữa DNA và DNA
B. Lai giữa DNA và RNA
C. Lai giữa RNA và RNA
D. Tất cả đều đúng
chọn D
yêu cầu của một tế bào chủ là
A. Dễ nuôi cấy và nhân giống dễ dàng
B. Dễ chấp nhận nhiều loại vector
C. Không gây hại đối với con người
D. Cả 3 ý trên
chọn D
những lợi ích của DNA marker so với marker hình thái và isozyme marker là
A. Đo lường trực tiếp các vật liệu di truyền
B. Có nhiều marker trong quần thể
C. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường
D. Cả 3 ý trên
chọn D
thực vật chuyển gene bị phản đối do lo ngại
A. Có độc tố tiềm ẩn
B. Tác động xấu đến môi trường
C. Giảm đa dạng sinh học
D. Đi ngược lại với quy luật tự nhiên
chọn A
vi tiêm là phương pháp
A. Sử dụng calcium chloride (CaCl2) để đưa DNA tải tổ hợp vào tế bào vật chủ
B. Sử dụng nhiệt độ để đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào vật chủ
C. Xử lí tế bào vật chủ bằng thay đổi nhiệt độ để đưa DNA tải tổ hợp vào bên trong
D. Tất cả đều sai
chọn D
enzyme cắt
A. Nhận biết và cắt sợi DNA tại vị trí đặc biệt
B. Có trình tự nhận biết đặc hiệu và cắt DNA tại vị trí nhận biết hoặc kề cận
C. Có trình tự nhận biết gồm 4, 6 nu, có trình tự đối xứng và đảo ngược
D. Tất cả đều đúng
chọn D
vector biểu hiện gene cần có
A. Yếu tố phiên mã
B. Yếu tố dịch mã
C. A và B
D. Yếu tố chuyển vị
chọn C
kháng thể đơn dòng có thể dùng
A. Chẩn đoán trị liệu
B. Tạo dòng tế bào
C. Chuyển gene vào tế bào
D. Biểu hiện gene trong tế bào
chọn A
khó khăn chính trong nuôi cấy tế bào động vật có vú
A. Phần lớn tế bào không có tính toàn năng
B. Phần lớn tế bào có tính toàn năng
C. Xuất hiện số bội thể khác nhau trong quá trình nuôi
D. Chết theo chương trình
chọn A
có thể chủ động biến đổi gene bằng
A. Nối các gene tạo protein dung hợp
B. Làm mất đoạn hay tăng đoạn gene
C. Thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác
D. Tất cả các ý trên
chọn D
nuôi tế bào đơn khai thác hoá chất có ưu điểm
A. Chọn dòng tế bào năng suất vượt trội
B. Thu nhận các hợp chất quý hiếm mà tổng hợp hoá học rất đắt
C. Sản xuất chủ động không phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
D. Tất cả các ý trên
chọn D
tế bào xử lý làm tiêu huỷ vách tế bào là
A. Tế bào đột biến
B. Tế bào trần
C. Tế bào đơn
D. Tế bào đơn tính
chọn B
phản ứng PCR bao gồm các bước
A. Biến tính, kéo dài, bắt cặp
B. Bắt cặp, biến tính, kéo dài
C. Biến tính, bắt cặp, kéo dài
D. Tất cả đều sai
chọn A
enzyme cắt
A. Có ở vi khuẩn
B. Có ở virus và vi khuẩn cổ
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
chọn C
genomics là gì?
A. Khoa học nghiên cứu về bộ gene của sinh vật
B. Khoa học nghiên cứu về trình tự DNA của bộ gene sinh vật và chức năng của chúng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
chọn C
các chất thuộc nhóm auxin và cytokinin được gọi là
A. Chất kích thích sinh trưởng thực vật
B. Chất kiềm hãm sinh trưởng thực vật
C. Chất điều hoà tăng trưởng thực vật
D. Chất ức chế tăng trưởng thực vật
chọn C
biến đổi sau dịch mã gồm các phản ứng
A. Cắt đoạn Polypeptide, gắn thêm nhóm Phosphate
B. Gắn thêm gốc hoặc chỗi đường
C. Acetyle hoá, amine hoá
D. Cả 3 ý trên
chọn D