1/12
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
先
Trước tiên / xiān
請你先填寫這張表格。
Qǐng nǐ xiān tiánxiě zhè zhāng biǎogé.
Bạn hãy điền vào phiếu này trước tiên.
需要
Cần / xūyào
我需要一本字典。
Wǒ xūyào yī běn zìdiǎn.
Tôi cần một quyển từ điển.
獎學金
Học bổng / jiǎngxuéjīn
她申請到了獎學金。
Tā shēnqǐng dào le jiǎngxuéjīn.
Cô ấy đã xin được học bổng.
學費
Học phí / xuéfèi
學費可以分期付款。
Xuéfèi kěyǐ fēnqī fùkuǎn.
Học phí có thể trả góp.
替
Thay thế / tì
我替你感到驕傲。
Wǒ tì nǐ gǎndào jiāo'ào.
Tôi thay bạn cảm thấy tự hào.
希望
Hy vọng / xīwàng
我希望明天不會下雨。
Wǒ xīwàng míngtiān bù huì xià yǔ.
Tôi hy vọng ngày mai trời không mưa.
以後
Sau này / yǐhòu
以後我想開一家咖啡店。
Yǐhòu wǒ xiǎng kāi yī jiā kāfēi diàn.
Sau này tôi muốn mở một quán cà phê.
語言中心
Trung tâm ngôn ngữ / yǔyán zhōngxīn
語言中心有很多外國學生。
Yǔyán zhōngxīn yǒu hěnduō wàiguó xuéshēng.
Trung tâm ngôn ngữ có nhiều sinh viên nước ngoài.
加油
Cố lên / jiāyóu
比賽加油!
Bǐsài jiāyóu!
Thi đấu cố lên nhé!
這樣
Như thế này / zhèyàng
這樣的天氣真舒服。
Zhèyàng de tiānqì zhēn shūfu.
Thời tiết như thế này thật dễ chịu.
那麼
Vậy thì / nàme
那麼我們明天見。
Nàme wǒmen míngtiān jiàn.
Vậy thì ngày mai chúng ta gặp nhau.
花
Tiêu, tốn / huā
他花了很多錢買新手機。
Tā huāle hěnduō qián mǎi xīn shǒujī.
Anh ấy đã tiêu rất nhiều tiền mua điện thoại mới.