Ordinary people
Dân thường
Extraordinary
lạ thường
the nature of st
bản chất của …
unfailingly
= always
Take sb aback= surprise sb
khiến cho ai đó bất ngờ
overpowering parents
phụ huynh áp đảo
prejudice
định kiến
disheartening words
câu nói làm ai đó nản lòng
encourages = brave
dũng cảm
encourage sb to do st
khuyến khích ai đó làm gì đó
realistic
thực tế
exposed to
tiếp xúc với
exposed to sunlight
tiếp xúc với ánh nắng
exposed to radiation
tiếp xúc với chất phóng xạ
arouse the interest in st
khơi dậy sự quan tâm
expand
mở rộng
A chief purpose of st = a pimary purpose of st
mục đích chính của
reponsive to st
tương tác với
respond to
phản ứng với
a response to
câu trả lời cho
commitment to
tận tâm với
reluctant to do st
miễn cưỡng
willing to do st
sẵn lòng
engagement in st = participation in = involvement in
tham gia vào
difference = variation
khác
reflect
phản ánh
attitudes toward/to
thái độ đối với
refer to
ám chỉ
indentify
xác định
moral
hành vi đạo đức
components
thành phố
treat
đối xử
regardless of = irrespective of
bất kể
as a whole
nhìn chung
hold to/ confrom to/ adhere to
tuân theo
adherence to
sự tuân theo
opposition to
sự phản đối
weave
dệt
interweave
xen lẫn chung
hierachy
trật tự xã hội
comes into play
thúc đẩy
hygience routines