Home
Explore
Exams
Search for anything
Login
Get started
Home
Kinh tế chính trị Mac Lenin 2
Kinh tế chính trị Mac Lenin 2
0.0
(0)
Rate it
Studied by 1 person
0.0
(0)
Rate it
Call Kai
Learn
Practice Test
Spaced Repetition
Match
Flashcards
Knowt Play
Card Sorting
1/200
There's no tags or description
Looks like no tags are added yet.
Study Analytics
All Modes
Learn
Practice Test
Matching
Spaced Repetition
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced
No study sessions yet.
201 Terms
View all (201)
Star these 201
1
New cards
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
2
New cards
Nhận định nào về sản xuất hàng hóa là đúng?
Sản xuất hàng hóa tồn tại khi có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
3
New cards
Hàng hóa là sản phẩm của lao động và:
Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán.
4
New cards
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
5
New cards
Quy luật giá trị có tác dụng:
Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất.
6
New cards
Sản xuất hàng hoá tồn tại:
Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
7
New cards
Giá cả hàng hoá là:
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
8
New cards
Hàng hoá là:
Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán.
9
New cards
Quy luật giá trị là:
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá.
10
New cards
Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
Giá trị của hàng hoá.
11
New cards
Lao động trừu tượng là:
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
12
New cards
Lao động cụ thể là:
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
13
New cards
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
14
New cards
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
15
New cards
Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng.
16
New cards
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra trường hợp nào dưới đây?
Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
17
New cards
Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng giá trị hàng hóa tăng 2 lần.
18
New cards
Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
Chúng đều là sản phẩm của lao động và lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
19
New cards
Nhận định nào sau đây không đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
Giá trị sử dụng là phạm trù lịch sử.
20
New cards
Công dụng của vật phẩm do yếu tố nào quy định?
Do thuộc tính tự nhiên.
21
New cards
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
Lao động trừu tượng.
22
New cards
Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
Sản xuất.
23
New cards
Giá trị và giá trị sử dụng có quan hệ như thế nào?
Là hai thuộc tính khác nhau của hàng hóa, vừa thống nhất vừa đối lập nhau.
24
New cards
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
25
New cards
Lao động cụ thể là:
Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng.
26
New cards
Lao động cụ thể là nguồn gốc của:
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
27
New cards
Lao động trừu tượng là gì?
Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.
28
New cards
Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
Của giá trị hàng hoá.
29
New cards
Thế nào là lao động giản đơn?
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được.
30
New cards
Thế nào là lao động phức tạp?
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được.
31
New cards
Chọn một ý đúng trong các ý sau đây:
Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
32
New cards
Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau?
Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m).
33
New cards
Thế nào là năng suất lao động? Chọn ý đúng:
Là hiệu quả của lao động cụ thể và được tính bằng mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian.
34
New cards
Thế nào là tăng năng suất lao động? Chọn các ý đúng dưới đây:
Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều kiện khác không đổi.
35
New cards
Quan hệ giữa tăng năng suất lao động (NSLĐ) với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm.
36
New cards
Nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
Trình độ tay nghề thành thạo của người lao động.
37
New cards
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
Đều làm tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.
38
New cards
Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội.
39
New cards
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
Quan hệ cung - cầu, cạnh tranh trên thị trường.
40
New cards
Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán.
41
New cards
Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu.
42
New cards
Tiền tệ là:
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung.
43
New cards
Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất.
44
New cards
Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn ý đúng:
Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả.
45
New cards
Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
46
New cards
Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
Mọi sản phẩm đều là hàng hoá.
47
New cards
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá.
48
New cards
Giá cả của hàng hoá là:
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị.
49
New cards
Phát biểu nào sau đây là không đúng về quy luật giá trị?
Quy luật giá trị làm giảm sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
50
New cards
Nhận định nào sau đây là không đúng về sự điều tiết sản xuất của quy luật giá trị?
Hao phí lao động cá biệt càng cao hơn hao phí lao động xã hội càng tốt.
51
New cards
Khi tăng năng suất lao động, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
(c + v + m) không đổi.
52
New cards
Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?
Bất động sản.
53
New cards
Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào?
Giá trị thị trường.
54
New cards
Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây:
Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp.
55
New cards
Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
56
New cards
Khi tiền tệ dùng làm trung gian cho trao đổi hàng hóa thì nó thực hiện chức năng nào?
Phương tiện lưu thông.
57
New cards
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ý kiến nào dưới đây là đúng?
Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động.
58
New cards
Khi tăng năng suất lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng?
Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng.
59
New cards
Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
60
New cards
Ý kiến nào dưới đây đúng?
Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
61
New cards
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến năng suất lao động?
Cường độ lao động.
62
New cards
Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
63
New cards
Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng năng suất lao động (NSLĐ) với giá trị hàng hoá?
Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.
64
New cards
Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
Là hàng hoá đặc biệt, đóng vai trò là vật ngang giá chung.
65
New cards
Phát biểu nào đúng về công thức chung của tư bản?
Công thức chung của tư bản là T – H – T’.
66
New cards
Thuộc tính nào của hàng hóa sức lao động được xem là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản?
Thuộc tính giá trị sử dụng.
67
New cards
Điều kiện sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
Người lao động phải được tự do về thân thể và bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất.
68
New cards
Tư bản là:
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
69
New cards
Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
Từ khi có chủ nghĩa tư bản.
70
New cards
Cấu thành lượng giá trị hàng hóa sức lao động bao gồm:
Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết đáp ứng về vật chất và tinh thần cho bản thân người lao động và chi phí đào tạo họ.
71
New cards
Tư bản bất biến (c) là:
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
72
New cards
Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, phát biểu nào sai về vai trò của tư bản bất biến?
Là tư bản dùng để mua sức lao động, có lượng lớn hơn thông qua quá trình sản xuất, hay nó mang về giá trị thặng dư.
73
New cards
Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
Tư bản sản xuất.
74
New cards
Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa (TBCN) là:
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư.
75
New cards
Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
Sức lao động trở thành hàng hoá.
76
New cards
Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
77
New cards
Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?
Không được tái sản xuất.
78
New cards
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
Tư bản khả biến (v) là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư, còn tư bản bất biến (c) không có vai trò gì.
79
New cards
Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê.
80
New cards
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
81
New cards
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án đúng dưới đây:
Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết.
82
New cards
Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?
Thời gian lao động cần thiết thay đổi.
83
New cards
Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối... Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
84
New cards
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
85
New cards
Tiền công tư bản chủ nghĩa là:
Giá cả của sức lao động.
86
New cards
Giá trị thặng dư là gì?
Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra.
87
New cards
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
88
New cards
Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí.
89
New cards
Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
Tăng năng suất lao động.
90
New cards
Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.
91
New cards
Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
Tiền công danh nghĩa.
92
New cards
Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
Tiền công giờ.
93
New cards
Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?
Tiền công tính theo sản phẩm.
94
New cards
Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau như thế nào?
Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian.
95
New cards
Những ý kiến nào dưới đây là sai về tích luỹ tư bản?
Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản.
96
New cards
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt.
97
New cards
Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất.
98
New cards
Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
Tiền lương.
99
New cards
Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
100
New cards
Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
Load more
Explore top notes
Chapter 7 Ethnicities
Updated 13d ago
Note
Preview
The Endomembrane System
Updated 1234d ago
Note
Preview
learning and motivation unit three (week 11)
Updated 1195d ago
Note
Preview
Chapter 4 - The Empire in Transition
Updated 1350d ago
Note
Preview
Dream House
Updated 188d ago
Note
Preview
Environmental Psychology: Environmental Behavior and Social Dilemmas
Updated 1177d ago
Note
Preview
Ohms law
Updated 989d ago
Note
Preview
Vertebrates
Updated 1238d ago
Note
Preview
Chapter 7 Ethnicities
Updated 13d ago
Note
Preview
The Endomembrane System
Updated 1234d ago
Note
Preview
learning and motivation unit three (week 11)
Updated 1195d ago
Note
Preview
Chapter 4 - The Empire in Transition
Updated 1350d ago
Note
Preview
Dream House
Updated 188d ago
Note
Preview
Environmental Psychology: Environmental Behavior and Social Dilemmas
Updated 1177d ago
Note
Preview
Ohms law
Updated 989d ago
Note
Preview
Vertebrates
Updated 1238d ago
Note
Preview
Explore top flashcards
Emergency care
Updated 1063d ago
Flashcards (53)
Preview
Global MP1
Updated 1007d ago
Flashcards (181)
Preview
AWH: S1 Finals Study Guide
Updated 370d ago
Flashcards (73)
Preview
Néerlandais professionnel S5 vocabulaire
Updated 1113d ago
Flashcards (98)
Preview
Fokus 4 Tema boende
Updated 1070d ago
Flashcards (78)
Preview
Chapter 59 - Assessment and Management of Patients With Male Reproductive Disorders
Updated 68d ago
Flashcards (40)
Preview
Level G Unit 3
Updated 1120d ago
Flashcards (20)
Preview
GCSE AQA Geography Fieldwork- Chelmsford
Updated 647d ago
Flashcards (55)
Preview
Emergency care
Updated 1063d ago
Flashcards (53)
Preview
Global MP1
Updated 1007d ago
Flashcards (181)
Preview
AWH: S1 Finals Study Guide
Updated 370d ago
Flashcards (73)
Preview
Néerlandais professionnel S5 vocabulaire
Updated 1113d ago
Flashcards (98)
Preview
Fokus 4 Tema boende
Updated 1070d ago
Flashcards (78)
Preview
Chapter 59 - Assessment and Management of Patients With Male Reproductive Disorders
Updated 68d ago
Flashcards (40)
Preview
Level G Unit 3
Updated 1120d ago
Flashcards (20)
Preview
GCSE AQA Geography Fieldwork- Chelmsford
Updated 647d ago
Flashcards (55)
Preview