CƠ ĐMC (self-making)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/92

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

93 Terms

1
New cards

6 cơ:

  1. Cơ mặt

  2. Cơ nhai

  3. Cơ thẳng

  4. Cơ chéo

  5. Cơ gối đầu

  6. Cơ dài đầu

Cơ đầu có mấy cơ và là những cơ nào ?

2
New cards

5 cơ

  1. Cơ trên sọ

  2. Cơ tai

  3. Cơ mắt

  4. Cơ mũi

  5. Cơ miệng

Cơ mặt được chia làm mấy cơ ?

3
New cards

TK VII ~ mặt

Cơ mặt do TK nào chi phối vận động ?

4
New cards

Trung ương

Ngoại biên

Liệt TK VII ~ mặt được chia làm 2 loại nào ?

5
New cards

Ngoại biên

Trong 2 loại liệt TK VII ~ mặt, loại nào có thể hồi phục được ?

6
New cards

2 phần

Bụng trán + bụng chẩm

Cơ chẩm trán chia làm mấy phần ?

Gồm những phần nào ?

7
New cards

Cơ chẩm trán

Cơ thái dương đỉnh

Cơ trên sọ được chia làm 2 cơ nào ?

8
New cards

Bụng trán

Bụng chẩm

Cơ chẩm trán có 2 phần nào ?

9
New cards
  1. Trung ương

  2. Ngoại biên

Dựa vào nhân não, xác định đầu là liệt ngoại biên và liệt trung ương ?

  1. Trên nhân

  2. Sau nhân

10
New cards

Mất nếp nhăn trán

Liệt dây VII ngoại biên dẫn tới ?

11
New cards

Bụng trán - cơ chẩm trán

Liệt cơ nào dẫn đến mất nếp nhăn trán ?

12
New cards
  1. Ngang mức đường khớp vành của mạc trên sọ

  2. 2/3 bờ ngoài đường gáy trên của mạc trên sọ

Nguyên ủy của cơ chẩm trán:

  1. Bụng trán

  2. Bụng chẩm

<p>Nguyên ủy của cơ chẩm trán:</p><ol><li><p>Bụng trán</p></li><li><p>Bụng chẩm </p></li></ol><p></p>
13
New cards

Bụng trán của cơ chẩm trán

Cơ chẩm trán

Cơ nào thể hiện sự ngạc nhiên qua việc nâng lông mày, tạo nếp nhăn ngang trán ?

Cơ nào diễn ra sự ngạc nhiên ?

14
New cards

Cơ tai

Cơ tai trước, sau, trên

Cơ nào rất kém phát triển và không có chức năng ở người ?

Cơ này được chia làm 3 phần nào ?

<p>Cơ nào rất kém phát triển và không có chức năng ở người ?</p><p>Cơ này được chia làm 3 phần nào ?</p>
15
New cards

Cơ vòng mắt

Cơ cau mày

Cơ hạ mày

Cơ mắt có 3 phần nào ?

<p>Cơ mắt có 3 phần nào ?</p>
16
New cards

Phần ổ mắt

Phần mí mắt

Phần lệ

Cơ vòng mắt có 3 phần nào ?

<p>Cơ vòng mắt có 3 phần nào ?</p>
17
New cards
  1. Thành trong ổ mắt

  2. Dây chằng mí mắt trong

Phần ổ mắt của cơ vòng mắt:

  1. Nguyên ủy

  2. Bám tận

<p><span style="color: blue"><strong>Phần ổ mắt của cơ vòng mắt:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên ủy </p></li><li><p>Bám tận </p></li></ol><p></p>
18
New cards
  1. D/C mí mắt trong

  2. D/C mí mắt ngoài

Phần mí mắt của cơ vòng mắt:

  1. Nguyên ủy

  2. Bám tận

<p><span style="color: blue"><strong>Phần mí mắt của cơ vòng mắt:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên ủy </p></li><li><p>Bám tận </p></li></ol><p></p>
19
New cards
  1. Xương lệ

  2. Phần trong mí mắt trên và dưới

Phần lệ của cơ vòng mắt

  1. Nguyên ủy

  2. Bám tận

<p><span style="color: blue"><strong>Phần lệ của cơ vòng mắt</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên ủy</p></li><li><p>Bám tận </p></li></ol><p></p>
20
New cards

Phần mí mắt

Phần nào của cơ vòng mắt nhắm mắt tự động ?

<p>Phần nào của cơ vòng mắt nhắm mắt tự động ? </p>
21
New cards
  1. Phần trong cung mày

  2. Da giữa cung mày

  3. Kéo xuống và trong, chủ yếu diễn tả sự đau đớn

Cơ cau mày:

  1. Nguyên ủy

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ cau mày:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên ủy</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
22
New cards
  1. Phần mũi xương trán

  2. Phần trong cung mày

  3. Kéo mày xuống

Cơ hạ mày

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ hạ mày</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
23
New cards

Cơ mảnh khảnh

Cơ mũi

Cơ hạ vách mũi

Cơ mũi được chia làm 3 cơ nào ?

<p>Cơ mũi được chia làm 3 cơ nào ? </p>
24
New cards
<p>Phần ngang</p><p>Phần cánh </p>

Phần ngang

Phần cánh

Cơ mũi được chia làm 2 phần nào ?

<p>Cơ mũi được chia làm 2 phần nào ? </p>
25
New cards
  1. Hố răng cửa xương hàm trên

  2. Cân trên sụn mũi

  3. Khép lỗ mũi

Phần ngang cơ mũi

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Phần ngang cơ mũi </strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ </p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
26
New cards
  1. Sụn cánh mũi lớn

  2. Da gần bờ lỗ mũi

  3. Nở lỗ mũi

Phần cánh cơ mũi

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Phần cánh cơ mũi </strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ </p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
27
New cards
  1. Phần trên sụn mũi ngoài

  2. Da trên, giữa 2 cung mày

  3. Tạo nếp nhăn ngang, diễn tả sự kiêu ngạo

Cơ mảnh khảnh (procerus)

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ mảnh khảnh (procerus) </strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
28
New cards
  1. Hố răng cửa xương hàm trên

  2. Vách mũi

  3. Kéo vách mũi xuống, hẹp lỗ mũi

Cơ hạ vách mũi:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ hạ vách mũi:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ </p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
29
New cards
<ol><li><p>Mỏm trán của xương hàm trên</p></li><li><p>Sụn cánh mũi lớn, hoà lẫn với cơ nâng môi trên và cơ vòng miệng</p></li><li><p>Kéo môi lên + làm nở mũi, <span style="color: red"><strong><em>khinh bỉ</em></strong></span></p></li></ol><p></p>
  1. Mỏm trán của xương hàm trên

  2. Sụn cánh mũi lớn, hoà lẫn với cơ nâng môi trên và cơ vòng miệng

  3. Kéo môi lên + làm nở mũi, khinh bỉ

Cơ nâng môi trên cánh mũi:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ nâng môi trên cánh mũi:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ </p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
30
New cards
<ol><li><p>Bờ dưới ổ mắt của xương hàm trên</p></li><li><p>Cơ vòng miệng, các cơ ở phần ngoài môi trên</p></li><li><p>Kéo góc miệng lên trên, diễn tả sự <span style="color: red"><strong>khinh bỉ</strong></span></p></li></ol><p></p>
  1. Bờ dưới ổ mắt của xương hàm trên

  2. Cơ vòng miệng, các cơ ở phần ngoài môi trên

  3. Kéo góc miệng lên trên, diễn tả sự khinh bỉ

Cơ nâng môi trên:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ nâng môi trên:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
31
New cards
<ol><li><p>Hố nanh của xương hàm trên, dưới lỗ dưới ổ mắt</p></li><li><p>Góc miệng</p></li><li><p>Kéo góc miệng lên trên, cười </p></li></ol><p></p>
  1. Hố nanh của xương hàm trên, dưới lỗ dưới ổ mắt

  2. Góc miệng

  3. Kéo góc miệng lên trên, cười

Cơ nâng góc miệng

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ nâng góc miệng </strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ </p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
32
New cards
<ol><li><p>Cung gò má (khớp bởi mỏm gò má + mỏm TD)</p></li><li><p>Góc miệng</p></li><li><p>Kéo góc miệng lên trên </p></li></ol><p></p>
  1. Cung gò má (khớp bởi mỏm gò má + mỏm TD)

  2. Góc miệng

  3. Kéo góc miệng lên trên

Cơ gò má lớn:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ gò má lớn:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
33
New cards
<ol><li><p>Sau đường khớp gò má - hàm trên</p></li><li><p>Cơ vòng miệng, môi trên</p></li><li><p>Kéo môi trên lên</p></li></ol><p></p>
  1. Sau đường khớp gò má - hàm trên

  2. Cơ vòng miệng, môi trên

  3. Kéo môi trên lên

Cơ gò má bé:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ gò má bé:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
34
New cards

3 cơ đầu diễn tả sự buồn bã

4 cơ diễn tả sự khinh bỉ

  1. Cơ nâng môi trên

  2. Cơ nâng môi trên cánh mũi

  3. Cơ gò má nhỏ

  4. Cơ nâng góc miệng

Kết hợp cơ để diễn tả sự buồn bã

Kết hợp cơ để diễn tả sự khinh bỉ

(Trang 278)

35
New cards
<ol><li><p>Mạc cơ cắn</p></li><li><p>Da góc miệng</p></li><li><p>Kéo góc miệng theo chiều ngang </p></li></ol><p></p>
  1. Mạc cơ cắn

  2. Da góc miệng

  3. Kéo góc miệng theo chiều ngang

Cơ cười

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ cười</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
36
New cards
<ol><li><p>Giữa đường giữa xương hàm dưới và lỗ cằm</p></li><li><p>Môi dưới </p></li><li><p>Hạ môi dưới xuống và ra ngoài <span style="color: purple"><em>(mỉa mai)</em></span> </p></li></ol><p></p>
  1. Giữa đường giữa xương hàm dưới và lỗ cằm

  2. Môi dưới

  3. Hạ môi dưới xuống và ra ngoài (mỉa mai)

Cơ hạ môi dưới

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ hạ môi dưới </strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
37
New cards
<ol><li><p>Đường chéo của xương hàm dưới</p></li><li><p>Góc miệng</p></li><li><p>Hạ góc miệng xuống dưới <span style="color: purple"><em>(buồn bã) </em></span></p></li></ol><p></p>
  1. Đường chéo của xương hàm dưới

  2. Góc miệng

  3. Hạ góc miệng xuống dưới (buồn bã)

Cơ hạ góc miệng:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ hạ góc miệng:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
38
New cards
<ol><li><p>Hố răng cửa xương hàm dưới </p></li><li><p>Da cằm</p></li><li><p>Đưa môi dưới lên trên và ra trước <span style="color: purple"><em>(nghi ngờ, khinh bỉ) </em></span></p></li></ol><p></p>
  1. Hố răng cửa xương hàm dưới

  2. Da cằm

  3. Đưa môi dưới lên trên và ra trước (nghi ngờ, khinh bỉ)

Cơ cằm:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ cằm:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li></ol><p></p>
39
New cards
<ol><li><p>Mỏm huyệt răng của xương hàm trên và xương hàm dưới</p></li><li><p>Cơ vòng miệng</p></li><li><p>Ép má vào răng và lợi  </p></li></ol><p></p>
  1. Mỏm huyệt răng của xương hàm trên và xương hàm dưới

  2. Cơ vòng miệng

  3. Ép má vào răng và lợi

Cơ mút:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ mút:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác</p></li></ol><p></p>
40
New cards

Mím môi

Cơ vòng miệng thực hiện động tác gì ?

41
New cards

Cơ thái dương

Cơ chân bướm trong

Cơ chân bướm ngoài

Cơ cắn

(Cơ mút thuộc cơ miệng của cơ mặt)

Cơ nhai có 4 cơ nào ?

42
New cards
  1. Hố thái dương, mạc thái dương

  2. Mỏm vẹt xương hàm dưới

  3. Nâng lên, kéo ra sau, nghiến

  4. Nhánh TD sâu của TK V3

Cơ thái dương

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

  4. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ thái dương</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
43
New cards
<ol><li><p>2/3 trước mặt trong bờ dưới cung gò má</p></li><li><p>Mặt ngoài mỏm vẹt, nửa trên ngành hàm dưới, góc hàm dưới</p></li><li><p>Nâng lên, nghiến </p></li><li><p>Nhánh bên TK hàm dưới ~ TK cắn </p></li></ol><p></p>
  1. 2/3 trước mặt trong bờ dưới cung gò má

  2. Mặt ngoài mỏm vẹt, nửa trên ngành hàm dưới, góc hàm dưới

  3. Nâng lên, nghiến

  4. Nhánh bên TK hàm dưới ~ TK cắn

Cơ cắn:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

  4. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ cắn:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>Động tác </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
44
New cards
<ol><li><p>Mặt trong - mảnh ngoài chân bướm</p></li><li><p>Mặt trong - ngành và góc xương hàm dưới</p></li><li><p>Chuyển động xoay trong lúc nhai</p></li><li><p>TK chân bướm trong ~ nhánh TK hàm dưới</p></li></ol><p></p>
  1. Mặt trong - mảnh ngoài chân bướm

  2. Mặt trong - ngành và góc xương hàm dưới

  3. Chuyển động xoay trong lúc nhai

  4. TK chân bướm trong ~ nhánh TK hàm dưới

Cơ chân bướm trong:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

  4. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ chân bướm trong:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác</p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
45
New cards

Đầu trên

Đầu dưới

Cơ chân bướm ngoài có 2 đầu nào ?

<p>Cơ chân bướm ngoài có 2 đầu nào ? </p>
46
New cards
<ol><li><p>Mào dưới thái dương của cánh lớn xương bướm</p></li><li><p>Bao khớp thái dương hàm</p></li><li><p>TK chân bướm ngoài của TK hàm dưới </p></li></ol><p></p>
  1. Mào dưới thái dương của cánh lớn xương bướm

  2. Bao khớp thái dương hàm

  3. TK chân bướm ngoài của TK hàm dưới

Đầu trên cơ chân bướm ngoài

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Đầu trên cơ chân bướm ngoài</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
47
New cards
<ol><li><p>Mặt ngoài của mặt ngoài mỏm chân bướm</p></li><li><p>Bao khớp thái dương hàm dưới</p></li><li><p>TK chân bướm ngoài của TK hàm dưới </p></li></ol><p></p>
  1. Mặt ngoài của mặt ngoài mỏm chân bướm

  2. Bao khớp thái dương hàm dưới

  3. TK chân bướm ngoài của TK hàm dưới

Đầu dưới cơ chân bướm ngoài

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Đầu dưới cơ chân bướm ngoài</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
48
New cards

Cơ thẳng đầu trước

Cơ thẳng đầu bên

Cơ thẳng đầu sau lớn

Cơ thẳng đầu sau bé

Cơ thẳng có 4 cơ nào ?

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ thẳng </strong></span><span style="color: #000000">có 4 cơ nào ? </span></p>
49
New cards
  1. Cúi đầu

  2. Ngửa + nghiên đầu sau bên + xoay đầu

  3. Ngửa + nghiêng đầu sau bên

Động tác:

  1. Cơ thẳng đầu trước

  2. Cơ thẳng đầu sau lớn

  3. Cơ thẳng đầu sau bé

<p><span style="color: red"><strong>Động tác: </strong></span></p><ol><li><p><span style="color: blue"><strong>Cơ thẳng đầu trước</strong></span></p></li><li><p><span style="color: blue"><strong>Cơ thẳng đầu sau lớn</strong></span></p></li><li><p><span style="color: blue"><strong>Cơ thẳng đầu sau bé</strong></span></p></li></ol><p></p>
50
New cards

Cơ chéo đầu trên

Cơ chéo đầu dưới

Cơ chéo có 2 cơ nào ?

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ chéo</strong></span> có 2 cơ nào ? </p>
51
New cards
  1. Xoay đầu

  2. Nhánh sau C1

  3. Nhánh sau TK gai sống cổ

  1. Cơ chéo đầu trên và dưới thực hiện động tác nào ?

  2. Cơ chéo đầu trên do TK nào chi phối ?

  3. Cơ chéo đầu dưới do TK nào chi phối ?

(Trang 282)

52
New cards
  1. Nhánh sau TK gai sống cổ giữa và dưới

  2. Nhánh trước C1, C2 và C3

TK chi phối:

  1. Cơ gối đầu

  2. Cơ dài đầu

<p><span style="color: blue"><strong>TK chi phối:</strong></span></p><ol><li><p>Cơ gối đầu</p></li><li><p>Cơ dài đầu </p></li></ol><p></p>
53
New cards

Cơ trên móng

Cơ dưới móng

Cơ trước cột sống

Cơ bên cột sống

Cơ cổ bên

Cơ gối cổ

Cơ cổ bao gồm 6 cơ nào ?

54
New cards

Cơ nhị thân

Cơ trâm móng

Cơ cằm móng

Cơ hàm móng

Cơ trên móng gồm 4 cơ nào ?

<p>Cơ trên móng gồm 4 cơ nào ?</p>
55
New cards
<ol><li><p><span style="color: blue"><strong>Hố hai thân</strong></span> mặt trong xương hàm dưới, Nhánh hàm móng của <span style="color: red"><strong>TK hàm dưới </strong></span></p></li><li><p><span style="color: blue"><strong>Khuyết chũm</strong></span> của xương thái dương, nhánh 2 thân của <span style="color: red"><strong>TK mặt </strong></span></p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>Nâng đỡ xương móng và kéo đáy lưỡi lên</em></span></p>
  1. Hố hai thân mặt trong xương hàm dưới, Nhánh hàm móng của TK hàm dưới

  2. Khuyết chũm của xương thái dương, nhánh 2 thân của TK mặt

Nâng đỡ xương móng và kéo đáy lưỡi lên

Nguyên uỷ + TK

  1. Bụng trước cơ nhị thân

  2. Bụng sau cơ nhị thân

Động tác

<p><span style="color: red"><strong>Nguyên uỷ + TK </strong></span></p><ol><li><p><span style="color: blue"><strong>Bụng trước cơ nhị thân</strong></span></p></li><li><p><span style="color: blue"><strong>Bụng sau cơ nhị thân</strong></span></p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>Động tác </em></span></p>
56
New cards

Thân + sừng lớn của xương móng

Bám tận của cơ nhị thân

Bụng trước + bụng sau cơ nhị thân hợp lại tạo thành gân trung gian

Gân xuyên qua cơ trâm móng

Vòng xơ giữ gân này vào vị trí nào ?

<p><span style="color: blue"><strong>Bám tận của cơ nhị thân </strong></span></p><p>Bụng trước + bụng sau cơ nhị thân hợp lại tạo thành gân trung gian</p><p>Gân xuyên qua cơ trâm móng</p><p> Vòng xơ giữ gân này vào vị trí nào ? </p>
57
New cards
<ol><li><p>Gần đáy mỏm trâm xương thái dương </p></li><li><p>Chỗ nối với sừng lớn của xương móng </p></li><li><p>Kéo xương móng và đáy lưỡi lên </p></li><li><p>Nhánh trâm móng của <span style="color: red"><strong>TK mặt </strong></span></p></li></ol><p></p>
  1. Gần đáy mỏm trâm xương thái dương

  2. Chỗ nối với sừng lớn của xương móng

  3. Kéo xương móng và đáy lưỡi lên

  4. Nhánh trâm móng của TK mặt

Cơ trâm móng

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. Động tác

  4. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ trâm móng </strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ </p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>Động tác </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
58
New cards
  1. Đường hàm móng mặt trong xương hàm dưới

  2. Xương móng

  3. TK hàm móng của TK huyệt răng dưới thuộc TK hàm dưới V3

(Kéo xương móng + đáy lưỡi lên)

Cơ hàm móng:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ hàm móng:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
59
New cards
  1. Gai cằm mặt trong xương hàm dưới

  2. Mặt trước thân xương móng

  3. Dây gai sống cổ C1, qua TK hạ thiệt

(Kéo xương móng + lưỡi lên)

Cơ cằm móng:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ cằm móng:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
60
New cards

TK VII ~ mặt

TK V3 ~ hàm dưới

Đám rối TK cổ

Dây gai sống C1, qua TK hạ thiệt

CƠ CỔ

Bụng sau cơ nhị thân và cơ trâm móng do TK nào chi phối ?

Bụng trước cơ nhị thân + cơ hàm móng do TK nào chi phối ?

Nhóm cơ dưới móng của cơ cổ do TK nào chi phối ?

TK nào chi phối cơ cằm móng ?

61
New cards

Eo tuyến giáp

Trong thủ thuật trám mở khí quản, đâu là chi tiết cần ưu tiên cần phải để tránh biến chứng nặng xảy ra trong lúc phẫu thuật, vị trí này thường nằm sụn khí quản (T2 - T4)

<p>Trong thủ thuật trám mở khí quản, đâu là chi tiết cần ưu tiên cần phải để tránh biến chứng nặng xảy ra trong lúc phẫu thuật, vị trí này thường nằm sụn khí quản (T2 - T4) </p>
62
New cards
  1. Cán ức, dây chằng ức móng

  2. Bờ dưới thân xương móng

  3. ĐRTK cổ

  4. Cạnh trên của trám khí quản

(Kéo xương móng)

Cơ ức móng:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

  4. Vai trò lâm sàng

(Xương móng nằm trên sụn giáp)

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ ức móng:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>TK</p></li><li><p>Vai trò lâm sàng</p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>(Xương móng nằm trên sụn giáp) </em></span></p>
63
New cards
  1. Cán xương ức, sụn sườn I

  2. Sụn giáp

  3. ĐRTK cổ

  4. Cạnh dưới của trám khí quản

(Kéo xương móng)

Cơ ức giáp

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

  4. Vai trò lâm sàng

(Xương móng nằm trên sụn giáp)

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ ức giáp</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>TK </p></li><li><p>Vai trò lâm sàng </p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>(Xương móng nằm trên sụn giáp) </em></span></p>
64
New cards
  1. Sụn giáp

  2. Xương móng

  3. ĐRTK cổ

(Kéo xương móng)

Cơ giáp móng:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

(Xương móng nằm trên sụn giáp)

65
New cards
  1. Bờ trên xương vai (bụng dưới), gân trung gian (bụng trên)

  2. Thân xương móng

  3. ĐRTK cổ

Cơ vai móng:

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

(2 phần: bụng trên + bụng dưới)

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ vai móng:</strong></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận</p></li><li><p>TK</p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>(2 phần: bụng trên + bụng dưới) </em></span></p>
66
New cards

Cơ dài cổ

Cơ dài đầu

Cơ trước cột sống có 2 cơ nào ?

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ trước cột sống</strong></span> có 2 cơ nào ? </p>
67
New cards
<p>Cơ bậc thang trước</p><p>Cơ bậc thang giữa</p><p>Cơ bậc thang sau </p>

Cơ bậc thang trước

Cơ bậc thang giữa

Cơ bậc thang sau

Cơ bên cột sống gồm có 3 cơ nào ?

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ bên cột sống</strong></span> gồm có 3 cơ nào ? </p>
68
New cards
<p>Cơ bậc thang trước </p>

Cơ bậc thang trước

Cơ nào là mốc để xác định ĐM + TM dưới đòn ?

  1. TM dưới đòn: trước cơ này

  2. ĐM dưới + ĐRTK cánh tay: sau cơ này

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ nào là mốc để xác định ĐM + TM dưới đòn ? </strong></span></p><ol><li><p><span style="color: red"><strong>TM dưới đòn:</strong></span> trước cơ này</p></li><li><p><span style="color: red"><strong>ĐM dưới + ĐRTK cánh tay:</strong></span> sau cơ này </p></li></ol><p></p>
69
New cards
  1. Củ trước mỏm ngang đốt sống cổ (C3 - C6)

  2. Mặt trên xương sườn I

  3. Nhánh trước C5 - C8

Cơ bậc thang trước (cơ bên cột sống)

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

(Trang 285)

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ bậc thang trước </strong></span><span style="color: purple"><em>(cơ bên cột sống) </em></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>(Trang 285) </em></span></p>
70
New cards
  1. Củ sau mỏm ngang C2 - C6

  2. Mặt trên xương sườn I

  3. Nhánh trước C3 - C4

Cơ bậc thang giữa (cơ bên cột sống)

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

(Trang 286)

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ bậc thang giữa </strong></span><span style="color: purple"><em>(cơ bên cột sống) </em></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>(Trang 286) </em></span></p>
71
New cards
  1. Củ sau mỏm ngang đốt sống cổ C4 - C6

  2. Mặt ngoài xương sườn II

  3. Nhánh trước C4 - C6

Cơ bậc thang sau (cơ bên cột sống)

  1. Nguyên uỷ

  2. Bám tận

  3. TK

(Trang 286)

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ bậc thang sau </strong></span><span style="color: purple"><em>(cơ bên cột sống) </em></span></p><ol><li><p>Nguyên uỷ</p></li><li><p>Bám tận </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p><span style="color: purple"><em>(Trang 286) </em></span></p>
72
New cards

Cơ ức đòn chũm

Cơ bám da cổ

Cơ cổ bên chia làm 2 cơ nào ?

73
New cards
  1. Cơ hạ góc miệng + Cơ hạ môi dưới

  2. Nhánh cổ TK VII ~ mặt chi phối

  3. Kéo hàm dưới + môi dưới xuống

Cơ bám da cổ (cơ cổ bên)

  1. Cơ bám da cổ liên kết với 2 cơ nào ?

  2. Cơ bám da cổ do TK nào chi phối ?

  3. Động tác ?

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ bám da cổ</strong></span> <span style="color: purple"><em>(cơ cổ bên) </em></span></p><ol><li><p>Cơ bám da cổ liên kết với 2 cơ nào ? </p></li><li><p>Cơ bám da cổ do TK nào chi phối ? </p></li><li><p>Động tác ? </p></li></ol><p></p>
74
New cards
  • 1.1. Mặt trước cán ức

  • 1.2. Mặt trên 1/3 trong xương đòn

  1. Mỏm chũm của xương thái dương

Cơ ức đòn chũm

  1. Nguyên uỷ

    1.1. Phần ức

    1.2. Phần đòn

  2. Bám tận:

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ ức đòn chũm</strong></span></p><ol><li><p><span style="color: green"><strong>Nguyên uỷ</strong></span></p><p>1.1. Phần ức</p><p>1.2. Phần đòn </p></li><li><p><span style="color: green"><strong>Bám tận:</strong></span></p></li></ol><p></p>
75
New cards
  1. Nghiêng đầu

  2. Ngửa đầu ra sau, nâng lồng ngực lên

  3. TK phụ + TK C2 - C3

Cơ ức đòn chũm:

  1. Co 1 bên

  2. Co 2 bên

  3. TK

<p><span style="color: blue"><strong>Cơ ức đòn chũm:</strong></span></p><ol><li><p>Co 1 bên</p></li><li><p>Co 2 bên </p></li><li><p>TK </p></li></ol><p></p>
76
New cards

Cạnh trên: cơ ức móng

Cạnh dưới: cơ ức giáp

TRÁM MỞ KHÍ QUẢN được tạo bởi 2 cơ nào ?

<p>TRÁM MỞ KHÍ QUẢN được tạo bởi 2 cơ nào ?</p>
77
New cards
  1. Lá nông mạc cổ

  2. Lá nông của lá trước khí quản

  3. Lá sâu của lá trước khí quản

Cơ ức đòn chũm - cơ ức móng - cơ ức giáp - cơ vai móng

Trám mở khí quản phải đi qua những lớp nào của vùng cổ ?

<p>Trám mở khí quản phải đi qua những lớp nào của vùng cổ ? </p>
78
New cards

Bờ ngoài cơ thang

Giới hạn giữa vùng cổ trước và cổ sau (gáy) là cơ gì ?

<p><span style="font-family: &quot;Times New Roman&quot;, serif"><strong>Giới hạn giữa vùng cổ trước và cổ sau (gáy) là cơ gì ? </strong></span></p>
79
New cards

Bụng trên cơ vai móng

Giới hạn giữa tam giác cảnh và tam giác cơ

<p><span style="font-family: &quot;Times New Roman&quot;, serif"><strong>Giới hạn giữa tam giác cảnh và tam giác cơ</strong></span></p>
80
New cards

Bụng dưới cơ vai móng

Giới hạn giữa tam giác chẩm và tam giác vai đòn

<p>Giới hạn giữa tam giác chẩm và tam giác vai đòn </p>
81
New cards

Tuyến nước bọt dưới hàm

ĐM mặt

TM mặt

Tam giác dưới hàm có những chi tiết nào ?

<p>Tam giác dưới hàm có những chi tiết nào ? </p>
82
New cards

ĐM cảnh

TM cảnh trong

TK X ~ lang thang

Thân giao cảm cổ

Tam giác cảnh có những chi tiết nào đi qua ?

<p>Tam giác cảnh có những chi tiết nào đi qua ? </p>
83
New cards

Tuyến giáp

Thực quản, khí quản

MM giáp dưới

TK thanh quản dưới

Tam giác cơ có những chi tiết nào đi qua ?

<p>Tam giác cơ có những chi tiết nào đi qua ? </p>
84
New cards

TK phụ

ĐRTK cổ, cánh tay

HBH cổ sâu

Tam giác chẩm có những chi tiết nào đi qua ?

<p>Tam giác chẩm có những chi tiết nào đi qua ? </p>
85
New cards
  1. Xương hàm dưới

  2. Đường giữa cổ

  3. Cơ ức đòn chũm

Tam giác cổ trước được giới hạn bởi:

  1. Phía trên

  2. Phía trước

  3. Phía sau

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác cổ trước </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía trên</p></li><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía sau </p></li></ol><p></p>
86
New cards
  1. Xương đòn

  2. Cơ ức đòn chũm

  3. Cơ thang

Tam giác cổ sau được giới hạn bởi:

  1. Phía dưới

  2. Phía trước

  3. Phía sau

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác cổ sau </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía dưới </p></li><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía sau </p></li></ol><p></p>
87
New cards
  1. Bờ dưới xương hàm dưới

  2. Bụng trước cơ nhị thân

  3. Bụng sau cơ nhị thân + cơ trâm móng

Tam giác dưới hàm được giới hạn bởi:

  1. Phía trên

  2. Phía trước

  3. Phía sau

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác dưới hàm </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía trên </p></li><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía sau</p></li></ol><p></p>
88
New cards
  1. Bụng sau cơ nhị thân

  2. Bụng trên cơ vai móng

  3. Cơ ức đòn chũm

Tam giác cảnh được giới hạn bởi:

  1. Phía trên

  2. Phía trước

  3. Phía sau

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác cảnh </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía trên </p></li><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía sau</p></li></ol><p></p>
89
New cards
  1. Bụng trên cơ vai móng

  2. Đường giữa cổ

  3. Cơ ức đòn chũm

Tam giác cơ được giới hạn bởi:

  1. Phía trên

  2. Phía trước

  3. Phía sau

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác cơ </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía trên </p></li><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía sau</p></li></ol><p></p>
90
New cards
  1. Cơ ức đòn chũm

  2. Bụng dưới cơ vai móng

  3. Bờ ngoài cơ thang

Tam giác chẩm được giới hạn bởi:

  1. Phía trước

  2. Phía dưới

  3. Phía sau

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác chẩm </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía dưới</p></li><li><p>Phía sau</p></li></ol><p></p>
91
New cards
  1. Cơ ức đòn chũm

  2. Bụng dưới cơ vai móng

  3. Xương đòn

Tam giác vai đòn được giới hạn bởi:

  1. Phía trước

  2. Phía trên

  3. Phía dưới

<p><span style="color: red"><strong>Tam giác vai đòn </strong></span>được giới hạn bởi:</p><ol><li><p>Phía trước</p></li><li><p>Phía trên </p></li><li><p>Phía dưới</p></li></ol><p></p>
92
New cards

Mạc thái dương

Mạc cắn

Mạc tuyến mang tai

Mạc đầu mặt được chia làm 3 mạc nào ?

<p>Mạc đầu mặt được chia làm 3 mạc nào ? </p>
93
New cards

Bờ sau cơ ức đòn chũm

Đám rối cổ nông liên quan đến mốc GP nào của cơ vùng ĐMC ?

<p>Đám rối cổ nông liên quan đến mốc GP nào của cơ vùng ĐMC ? </p>