Bài 2: nhiễm khuẩn - tiệt khuẩn

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/64

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

65 Terms

1
New cards

Chuỗi nhiễm khuẩn gồm những thành phần nào?

<p></p>
2
New cards

Kiểm soát nhiễm khuẩn là gì?

thiết lập môi trường an toàn ngăn VSV vào cơ thể với mục đích làm cho các tổ chức của cơ thể không bị nhiễm khuẩn

3
New cards

GD phổ biến lquan đến NK ở trẻ sơ sinh là gì ?

thường do từ bà mẹ truyền sang từ kháng thể hoặc qua nhau.

4
New cards

Tác nhân gây nhiễm phụ thuộc vào gì?

VSV: nấm vk,virus,kí sinh trùng phụ thuộc vào

  • Số lượng

  • Độc tính

  • Khả năng thích ứng với môi trường

  • khả năng đề kháng của cơ thể với môi trường

<p>VSV: nấm vk,virus,kí sinh trùng phụ thuộc vào</p><ul><li><p>Số lượng </p></li><li><p><span style="color: red;">Độc tính </span></p></li><li><p>Khả năng thích ứng với môi trường </p></li><li><p>khả năng đề kháng của cơ thể với môi trường  </p></li></ul><p></p>
5
New cards

nguồn chứa là gì?

là môi trường sống và sinh sản của vi sinh vật

  • ​Người

  • Động vật​

  • Thực vật

6
New cards

Đường ra- Đường xâm nhập của vi sinh vật là gì

qua vết thương, qua da, qua đường máu

7
New cards

5 thời điểm VÀNG để rửa tay là gì?

knowt flashcard image
8
New cards

(Đ/S): Lây qua tiếp xúc gián tiếp có thể xảy ra qua bàn tay NVYT, dụng cụ, bề mặt môi trường

Đ

9
New cards
Câu 9: Khi nào xảy ra lây truyền qua giọt bắn?
Khi tiếp xúc gần < 1m với bệnh nhân có ho, hắt hơi.
10
New cards
Câu 10 (Đ/S): Lây truyền qua không khí liên quan đến các hạt < 5µm tồn tại lâu trong không khí.
Đúng.
11
New cards
Câu 11: Các yếu tố ảnh hưởng đến tính nhạy cảm của cơ thể?
Độ tuổi, dinh dưỡng, giới tính, điều trị, hệ miễn dịch.
12
New cards
Câu 12 (Đ/S): Người già có nguy cơ nhiễm khuẩn cao hơn vì kháng thể giảm và dinh dưỡng kém.
Đúng.
13
New cards
Câu 13: Nêu ví dụ tình huống dễ xảy ra nhiễm khuẩn theo từng lứa tuổi.
Sơ sinh: từ mẹ truyền sang. Nhũ nhi: miễn dịch 2 tháng đầu. Nhà trẻ: tiếp xúc nguồn lây. Người lớn: môi trường. Người già: suy giảm miễn dịch.
14
New cards
Câu 14 (Đ/S): Cắt đứt đường lây truyền sẽ phòng ngừa được sự lây truyền bệnh.
Đúng.
15
New cards
Câu 15: Nhiễm khuẩn bệnh viện có thể xảy ra theo những con đường nào?
Trực tiếp từ nhân viên y tế sang bệnh nhân, ngược lại hoặc gián tiếp qua môi trường, dụng cụ.
16
New cards
Câu 16 (Đ/S): Tiệt khuẩn – khử khuẩn không liên quan đến việc cắt đứt chuỗi nhiễm khuẩn.
Sai.
17
New cards
Câu 17: Định nghĩa vô khuẩn nội khoa.
Là các biện pháp cần thiết để giảm thiểu số lượng vi sinh vật, giảm sự lây truyền trực tiếp/gián tiếp.
18
New cards

Câu 18 (Đ/S): Mục đích vô khuẩn nội khoa là tạo cho cơ thể có sức đề kháng cao.,Giảm số vi khuẩn gây bệnh, tăng an toàn cho môi trường sống của con người.

Đúng.
19
New cards
Liệt kê 5 biện pháp vô khuẩn nội khoa.

Rửa tay

, mang găng sạch,

mặc áo choàng

,Tránh tung bụi khi quét dọn.

Không để BN dùng chung vật dụng.

Lau sạch sàn nhà và tường.

Đặt vật sạch xa các vật bẩn.

20
New cards
Câu 20 (Đ/S): Lau sàn nhà, quét dọn và giữ phòng thoáng là biện pháp vô khuẩn nội khoa.
Đúng.
21
New cards
Câu 21: Vì sao cần bao phủ miệng khi ho/hắt hơi trong vô khuẩn nội khoa?
Ngăn giọt bắn chứa vi khuẩn lan ra môi trường.
22
New cards
Câu 22 (Đ/S): Bệnh nhân có thể dùng chung vật dụng nếu được lau rửa sạch.
Sai (không để BN dùng chung).
23
New cards
Câu 23: Định nghĩa vô khuẩn ngoại khoa.
Là tình trạng vật/vùng hoàn toàn không có vi khuẩn, kể cả bào tử, áp dụng cho thủ thuật xâm lấn.
24
New cards
Câu 24 (Đ/S): Vô khuẩn ngoại khoa áp dụng khi dụng cụ xuyên qua da, niêm mạc, mô vô trùng.
Đúng.
25
New cards
Nêu mục đích vô khuẩn ngoại khoa.
Bảo vệ một vùng/vật hoàn toàn vô khuẩn.
26
New cards
Câu 26 (Đ/S): Vô khuẩn ngoại khoa còn gọi là “vô khuẩn tuyệt đối”.
Đúng.
27
New cards
Câu 27: So sánh ngắn gọn vô khuẩn nội khoa và ngoại khoa.
Nội khoa: giảm số lượng VSV. Ngoại khoa: loại bỏ hoàn toàn VSV.
28
New cards
(Đ/S): Vô khuẩn ngoại khoa chỉ áp dụng trong phòng mổ.
Sai (áp dụng mọi thủ thuật xâm lấn).
29
New cards
: Nguyên tắc 1: khi tiếp xúc với vật vô khuẩn cần làm gì?
Dùng kềm vô khuẩn hoặc găng vô khuẩn.
30
New cards
Câu 34 (Đ/S): Có thể nói chuyện, ho khi đứng cạnh vùng vô khuẩn.
Sai.
31
New cards
Câu 35: Nguyên tắc khi đi ngang qua vùng vô khuẩn?
Không quay lưng về phía vô khuẩn.
32
New cards
Câu 36 (Đ/S): Vật vô khuẩn bị ướt được xem là không còn vô khuẩn.
Đúng.
33
New cards
Câu 37: Khi mở gói đồ vô khuẩn cần lưu ý gì?
Để xa thân người, tránh chạm áo quần.
34
New cards
Câu 38 (Đ/S): Bình kềm tiếp liệu vô khuẩn được phép ngâm trong dung dịch.
Sai.
35
New cards
Câu 39: Vùng dưới thắt lưng có được coi là vô khuẩn không?
Không.
36
New cards
Câu 40 (Đ/S): Có thể đặt lại đồ đã lấy ra khỏi gói vô khuẩn.
Sai.
37
New cards
Câu 41: Xử trí khi nghi ngờ tình trạng vô khuẩn của một vật?
Xem như không vô khuẩn.
38
New cards
Câu 42 (Đ/S): Nếu vật vô khuẩn rơi xuống sàn sạch vẫn được dùng.
Sai.
39
New cards
Câu 43: Tại sao phải giữ bình kềm vô khuẩn khô ráo?
Vì môi trường ẩm tạo điều kiện vi khuẩn phát triển.
40
New cards
Câu 44 (Đ/S): Mở gói vô khuẩn phải hướng về phía cơ thể để tiện thao tác.
Sai.
41
New cards

(Đ/S): Không được choàng tay qua vùng vô khuẩn. ?

Đúng

42
New cards

1 số dụng cụ có nguy cơ lây truyền ?

. Phẫu thuật-Nội soi-Dụng cụ tái sử dụng

43
New cards

Làm sạch dụng cụ quan trọng ntn?

Dụng cụ phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng tại các khoa phòng-bằng nước, chất tẩy rửa mang hoạt tính enzyme Là bước quan trọng giúp cho quá trình khử khuẩn, tiệt khuẩn - đạt hiệu quả tốt nhất, an toàn

44
New cards
Định nghĩa khử khuẩn.
Quá trình loại bỏ vi sinh vật gây bệnh nhưng không diệt bào tử.
45
New cards
(Đ/S): Glutaraldehyde 2% là hóa chất khử khuẩn mức cao.
Đúng.
46
New cards
Câu 53: Vì sao phải làm sạch dụng cụ trước khi khử khuẩn – tiệt khuẩn?
Loại bỏ chất hữu cơ, dịch sinh học → tăng hiệu quả.
47
New cards
Câu 54 (Đ/S): Bỏ qua bước làm sạch vẫn đảm bảo tiệt khuẩn.
Sai.
48
New cards
Câu 55: Định nghĩa tiệt khuẩn.
Quá trình tiêu diệt tất cả vi sinh vật kể cả bào tử.
49
New cards
Câu 56 (Đ/S): Tiệt khuẩn mang ý nghĩa tuyệt đối.
Đúng.
50
New cards
Câu 57: Nêu các phương pháp tiệt khuẩn.
Máy hấp ướt, nhiệt độ thấp (Plasma, EtO), hóa chất.
51
New cards
Câu 58 (Đ/S): Hấp ướt là phương pháp tiệt khuẩn rẻ tiền, an toàn, diệt nha bào.
Đúng.
52
New cards
Câu 59: Điều kiện hấp ướt ở 121°C.
30 phút (dụng cụ có gói) hoặc 20 phút (không gói) – áp suất 1036 bar.
53
New cards
Câu 60 (Đ/S): Hấp 134°C trong 4 phút với áp suất 2026 bar vẫn đạt tiệt khuẩn.
Đúng.
54
New cards
Câu 61: Các khí thường dùng trong tiệt khuẩn nhiệt độ thấp?
Ethylen oxide, Ozone.
55
New cards
Câu 62 (Đ/S): Plasma là phương pháp tiệt khuẩn nhiệt độ thấp.
Đúng.
56
New cards
Câu 63: Hóa chất thường dùng tiệt khuẩn ngâm?
Acid peracetic, glutaraldehyde 2%.
57
New cards
Câu 64 (Đ/S): Tiệt khuẩn hóa chất có thể lưu trữ lâu dài.
Sai (dùng ngay).
58
New cards
Ý nghĩa phân loại Spaulding.
Giúp chọn phương pháp xử lý phù hợp nguy cơ và chất liệu.
59
New cards
Trách nhiệm của NVYT khi tiếp nhận dụng cụ đã xử lý?
Kiểm tra chất lượng, đảm bảo đạt chuẩn trước khi dùng.
60
New cards
Câu 80 (Đ/S): NVYT không cần huấn luyện kiến thức xử lý dụng cụ.
Sai.
61
New cards

Hấp ướt là gì?

là phương pháp tiệt khuẩn all dụng cụ trong thủ thuật xâm lấn chịu được nhiệt và độ ẩm

62
New cards

Thời gian tiệt khuẩn dụng cụ phụ thuộc vào gì?

nhiệt độ và áp suất của quy trình hấp sấy.

63
New cards

xử lý các dụng cụ tại khoa phòng?

knowt flashcard image
64
New cards
<p>xử lý dụng cụ chung?</p>

xử lý dụng cụ chung?

knowt flashcard image
65
New cards

các vd vêd dụng cụ phân loại theo Spaulding?

  • dc KHÔNG THIẾT YÉU : Ống nghe, máy đo huyết áp, bề mặt máy móc, băng ca, nạng

  • dc BÁN THIẾT YẾU : Dụng cụ hô hấp, ống nội soi mềm, ống nội khí quản, bộ phận hô hấp trong gây mê.

  • dc THIẾT YẾU : Dụng cụ phẫu thuật, kính nội soi ổ bụng hay khớp, thiết bị chịu nhiệt và đèn nội soi cần tiệt khuẩn

Explore top flashcards

Spanish 7A
Updated 1067d ago
flashcards Flashcards (86)
CPJE law
Updated 324d ago
flashcards Flashcards (230)
DCUSH Chapter 20-21
Updated 584d ago
flashcards Flashcards (60)
AP Gov Chapter 4
Updated 1d ago
flashcards Flashcards (39)
Spanish 7A
Updated 1067d ago
flashcards Flashcards (86)
CPJE law
Updated 324d ago
flashcards Flashcards (230)
DCUSH Chapter 20-21
Updated 584d ago
flashcards Flashcards (60)
AP Gov Chapter 4
Updated 1d ago
flashcards Flashcards (39)