1/10
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Hệ kín
Hệ cô lập
Hệ mở
Hệ nhiệt động bao gồm những hệ nào ?
Hệ
Ranh giới
Môi trường
Nhiệt động học bao gồm 3 thành phần nào ?
System
Boundary
Surroundings
Hệ mở (Opened system)
Hệ mà trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường thì gọi là ?
Hệ trạo đổi vật chất và năng lượng với môi trường
Opened system
Hệ mở là hệ như thế nào ?
Hệ mở (Opened system)
Xác định ví dụ là hệ nào ?
Cây xanh
Ấm nước đun sôi không đậy nắp
Hệ chỉ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với năng lượng
Closed system
Hệ kín là hệ ntn ?
Hệ kín (Closed system)
Hệ mà chỉ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất thì gọi là gì ?
Hệ kín (Closed system)
Xác định hệ trong các ví dụ sau:
Một chai nước kín đặt trong tủ lạnh
Xy lanh và piston
Hệ không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài
Isolated system
Hệ cô lập là hệ ntn ?
Hệ cô lập (Isolated system)
Hệ không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài thì gọi là gì ?
Hệ cô lập (Isolated system)
Xác định hệ trong các vd sau:
Bình nhiệt lý tưởng
Vũ trụ
bình Dewar