1/7
https://drive.google.com/file/d/1jYsiSw2bVoe3rdvv_ssNcN75WKodawVm/view?usp=sharing
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Tính chất vật lí
trạng thái: chất rắn(đk thường)
vẻ ngoài: không màu
độ tan: ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng(>60 độ)
nhiệt độ sôi,nhiệt độ nóng chảy: cao do tạo đc lk hydrogen liên phân tử
tính chất: độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da, để lâu ngày dễ bị chảy rữa, oxi hoá chậm chuyển sang màu hồng
Phenol có tính acid
C6H5- là nhóm hút e làm cho liên kết -OH bị phân cực mạnh về phía O→ liên kết -OH dễ bị phân tách ion H+
Phản ứng thể hiện tính acid
Base
C6H5OH+NaOH→ C6H5ONa+ H2O
Kim loại kiềm(Na,k..)
C6H5OH+Na→ C6H5ONa + ½ H2
Muối
C6H5OH+Na2CO3→ C6H5ONa+NaHCO3( thuận nghịch)
Tính acid: HCO3- < Phenol< H2CO3
Tổng kết về tính acid của phenol
rất yếu:
Phenol không làm đổi màu quỳ tím
Phenol bị acid mạnh hơn đẩy ra khởi muối
CO2+H2O+C6H5ONa→ C6H5OH+NaHCO3
HCl+C6H5ONa→ C6H5oH+NaCl
Phenol dễ dàng tham gia phản ứng thế với dung dịch BR2< dung dịch HNO3đ/H2SO4đ
-OH là nhóm đẩy electron, làm tăng mật độ điện tích âm trên vòng benzene ở vị trí o- và p-
Phản ứng thế
dd Br2:
C6H5OH+3Br2 dư→ C6H2OHBr3(kết tủa trắng)+ 3HBr
→ dùng dd Br2 nhận biết phenol( toluene .. không phản ứng với dd Br2, chỉ phản ứng với Br2 khan(FeBr3)
dd HNO3/H2SO4:
C6H5OH + 3HNO3đ dư→ C6H2OH(NO2)3 ( kết tủa màu vàng) +3H2O
Điều chế trong công nghiệp
cumene+(O2, dd h2SO4) → phenol+ acetone
Ứng dụng
Làm tơ sợi, sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc diệt cỏ, mỹ phẩm