Phenol

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/7

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

https://drive.google.com/file/d/1jYsiSw2bVoe3rdvv_ssNcN75WKodawVm/view?usp=sharing

Chemistry

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

8 Terms

1
New cards

Tính chất vật lí

  • trạng thái: chất rắn(đk thường)

  • vẻ ngoài: không màu

  • độ tan: ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng(>60 độ)

  • nhiệt độ sôi,nhiệt độ nóng chảy: cao do tạo đc lk hydrogen liên phân tử

  • tính chất: độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da, để lâu ngày dễ bị chảy rữa, oxi hoá chậm chuyển sang màu hồng

2
New cards

Phenol có tính acid

C6H5- là nhóm hút e làm cho liên kết -OH bị phân cực mạnh về phía O→ liên kết -OH dễ bị phân tách ion H+

3
New cards

Phản ứng thể hiện tính acid

Base

C6H5OH+NaOH→ C6H5ONa+ H2O

Kim loại kiềm(Na,k..)

C6H5OH+Na→ C6H5ONa + ½ H2

Muối

C6H5OH+Na2CO3→ C6H5ONa+NaHCO3( thuận nghịch)

Tính acid: HCO3- < Phenol< H2CO3

4
New cards

Tổng kết về tính acid của phenol

rất yếu:

Phenol không làm đổi màu quỳ tím

Phenol bị acid mạnh hơn đẩy ra khởi muối

CO2+H2O+C6H5ONa→ C6H5OH+NaHCO3

HCl+C6H5ONa→ C6H5oH+NaCl

5
New cards

Phenol dễ dàng tham gia phản ứng thế với dung dịch BR2< dung dịch HNO3đ/H2SO4đ

-OH là nhóm đẩy electron, làm tăng mật độ điện tích âm trên vòng benzene ở vị trí o- và p-

6
New cards

Phản ứng thế

dd Br2:

C6H5OH+3Br2 dư→ C6H2OHBr3(kết tủa trắng)+ 3HBr

→ dùng dd Br2 nhận biết phenol( toluene .. không phản ứng với dd Br2, chỉ phản ứng với Br2 khan(FeBr3)

dd HNO3/H2SO4:

C6H5OH + 3HNO3đ dư→ C6H2OH(NO2)3 ( kết tủa màu vàng) +3H2O

7
New cards

Điều chế trong công nghiệp

cumene+(O2, dd h2SO4) → phenol+ acetone

8
New cards

Ứng dụng

Làm tơ sợi, sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc diệt cỏ, mỹ phẩm