1/52
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
astronaut
n. phi hành gia

bubble
(n) bong bóng, bọt, tăm

charity
n. lòng từ thiện, lòng nhân đức; sự bố thí

charitable
(adj.) từ thiện

cognitive
(adj) liên quan đến nhận thức

considerate
a. ân cần, chu đáo

considerable
(adj) lớn lao, to tát, đáng kể

disadvantaged
adj. thiệt thòi, thua thiệt

discrimination
n. sự phân biệt đối xử

disorientate
v. làm mất phương hướng

dominance
n. địa vị thống trị

donate
v. quyên góp, ủng hộ

donation
n. sự quyên góp, từ thiện, sự tặng

donor
n. người quyên góp, nhà tài trợ

dynamic
(adj) thuộc động lực, động lực học
năng nổ, sôi nổi
(n) động lực

energetic
adj. tràn đầy năng lượng, năng động

financial
adj. thuộc (tài chính)

finance
(n) tài chính
- của cải, vốn liếng
(v) cấp tiền, bỏ vốn, tài trợ
làm công tác tài chính

frustration
(n) sự nản lòng, thất vọng

homeless
n. người vô gia cư

honorable
adj. vinh dự

horizontal
(adj) (thuộc) chân trời, ở chân trời; ngang, nằm ngang (trục hoành)

horizon
noun. đường chân trời, tầm nhìn

hostile
adj: thù địch, chống đối, không thân thiện

illiteracy
(n) nạn mù chữ, thất học
In the rural areas, ___ is widespread.

impairment
n. sự suy yếu, hư hại, hư hỏng

impoverished
adj. nghèo nàn, nghèo túng

investment
(n) sự đầu tư, vốn đầu tư

irritation
n. sự chọc tức, làm phát cáu, sự kích thích

long-duration
adj. lâu dài

martyr
n liệt sĩ, người hi sinh
We are grateful to the martyrs who sacrificed their lives to protect our country.

meaningful
adj. có ý nghĩa

meaningless
(adj) vô nghĩa

miserable
adj. khốn khổ, cùng cực

module
n. mô đun, đơn thể, đơn vị
The course consists of ten core modules and five optional modules.

parentless
(adj) không cha mẹ, mồ côi

orphanage
n. cô nhi viện, trại trẻ mồ côi

pharmacy
nhà thuốc

priority
(n) quyền ưu tiên, sự ưu tiên hàng đầu
eg: The manager was ineffective because she was unable to set _____es.

priviledged
adj. đặc quyền, đặc ân

prospect
n. viễn cảnh, toàn cảnh; triển vọng, mong chờ

purposefully
(adv) một cách có mục đích

reckon
(v) tính, đếm

solitary
adj. một mình, cô đơn, đơn độc

spiritual
(adj) (thuộc) tinh thần, linh hồn
(n) dân ca tôn giáo

stably
(adv) một cách ổn định

stagnation
n. sự đình trệ, trì trệ

symbiotic
(a) biological benefits of combination, cộng sinh

volunteer
(n) tình nguyện viên ; (v) xung phong làm
eg: My doctor _____ed to call the drugstore, so my medication would be waiting for me.

voluntary
(adj) tự ý, tự nguyện, tình nguyện

voluntarily
(adv) một cách tự nguyện

volunteerism
chủ nghĩa tình nguyện

weightlessness
(n) không trọng lượng
They experienced the feeling of .................. in space.
