1/31
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
cây xanh có bao nguyên nguyên tố
có khoảng 25 nguyên tố
có bn ngto qtrong cho cây
có khoảng 17 nguyên tố thiết yếu
có bn tiêu chuẩn để trở thành ngto thiết yếu
có 3 tiêu chuẩn
tiêu chuẩn để trở thành ngto thiết yếu
khi thieu nó thì kh hoàn thành đc chu kì sống
kh thể thay thế được bằng bất kì ngto nào
trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất và nl
có mấy loại nguyên tố
chia thành 2 loại đa lượng và vi lượng
nguyên tố đa lượng có hàm lượng là bao nhiêu
lơn hơn 0,01
đa lượng gồm ngto nào vai trò
C,H,O,N,P,K,S,Mg,Ca,....
cấu tạo nên chất hữu cơ
nguyên tố vi lượng có hàm lượng bao nhiêu
nhỏ hơn 0,01
vi lượng gồm những ngto nào vai trò
Cu,Mn,Zn,Co,...
điều hòa quá trình trao đổi chất ( hoạt hóa en)
các vai trò của nguyên tố dinh dưỡng
vai trò cấu trúc và điều tiết
vai trò cấu trúc là gì
cấu trúc nên các đại phân tử : pr,nu,lipid
cấu trúc nên các hợp chất cao năng : ATP,NADH,FADH2,..
vai trò điều tiết là gì
điều tiết trạng thái keo của tế bào chất (ion Ca,K)
đóng mở khí khổng (K,Cl)
các pứ hóa sinh ( hoạt hóa en và coenzyme)
quá trình sinh trưởng của cây( thông qua phytohormone)
trao đổi khoáng gồm mấy giai đoạn
3 giai đoạn: hấp thụ khoáng ở rễ or lá ,vận chuyển khoáng ,đồng hóa khoáng để hinh thành hchc
cây hút khoáng qua đâu
hút qua rễ cây ( qua bón phân qua đất )--> là con đường chủ yếu
hút qua lá cây ( qua khí khổng )
các cơ chế hút khoáng
hút khoáng thụ động : ion khoáng đi từ nồng độ cao --> thấp ( kh dùng ATP)
hút khoáng chủ động : ion khoáng đi từ nồng độ thấp --> cao ( cần dùng ATP)
khi nđộ khoáng trong đất cao cây hút khoáng theo cách nào
thụ động
vận chuyển các chất trong thân cây ntn
khoáng : rễ lên lá theo mạch gỗ
chất hữu cơ : lá --> rễ
ion khoáng đưa đến tb chủ yêu qua đâu để đồng hóa ck
qua tế bào lá để đồng hóa thành các chất hữu cơ
đồng hóa các hchc nào
pr, lipid,nucleic acid
các vai trò của nitrogen
vai trò cấu trúc : nitrogen là tp của nhiều hchc qtrong như pr ,nu, diệp lục
vai trò điều tiết: tp của enzyme,hormone --> điều tiết quá trình sinh trưởng, phát triển, sinh sản
thực vật hấp thụ N qua các dạng nào
NH4+ và NO3-
nguồn cung cấp nitrogen
không khí (tia chớp sấm sét)
vi sinh vật sống tự do hay cộng sinh với thưc vật ( cố định n)
xác vi sinh vật (mùn hữu cơ)
phân bón chứa nitrogen (ure, đạm)
tế bào chỉ sd trực tiếp dạng nitrogen nào
NH4+
quá trình khử nitrate xúc tác bởi enzyme nào
enzyme nitrate reductase và nitrite reductase
ammonium (NH4+) sau khi khử tham gia qtrinh nào
tổng hợp amino acid or tạo các amide
nitrogen cây hấp thụ đc chuyển hóa thành nitrogen trong các hchc theo những cách nào
ammonium kết hợp keto acid--> amino acid --> amino acid khác và protein
ammonium kh với amino dicarboxylic ---> amide ( giải độc khi NH4+ tích lũy quá nhiều là cơ chế dự trữ ammonium)
chuyển NO3- ---> NH4+ gọi là gì
khử nitrat
chuyển NO3- ---> n2 gọi là gì
phản nitrat hóa
chuyển nh4+ --> no3- gọi là gì
nitrat hóa
sinh vật cố định đạm là gì
sv chuyển N2 thành NH3
vi khuẩn nào có khả năng có định đạm
có enzyme nitrogenaza
quá trình khử nitrogen