Da liễu

0.0(0)
studied byStudied by 6 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/310

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

311 Terms

1
New cards

BỆNH VI NẤM CẠN

Bệnh thường gặp, chiếm 3.33%.

2
New cards

BỆNH VI NẤM CẠN

Do vi nấm gây ra.

3
New cards

BỆNH VI NẤM CẠN có bao nhiêu loại

Có 3 loại: vi nấm sợi tơ (Dermatophyte), vi nấm hạt men (Candida sp) và bệnh lang ben.

4
New cards

BỆNH VI NẤM CẠN

Có 3 chủng: Microsporum, Trichophyton và Epidermophyton

5
New cards

BỆNH VI NẤM CẠN

Chẩn đoán dựa vào soi trực tiếp.

6
New cards

VI NẤM SỢI TƠ

Có 3 chủng: Microsporum, Trichophyton và Epidermophyton

7
New cards

VI NẤM SỢI TƠ

Gây bệnh da trơn, lông-tóc, và móng.

8
New cards

VI NẤM SỢI TƠ

Nguồn lây: người-người, súc vật-người và đất-người.

9
New cards

Microsporum là nấm gây bệnh

nấm da , lông , tóc

10
New cards

Trichophyton là nấm gây bệnh

nấm da , lông , tóc , móng

11
New cards

Epidermophyton là nấm gây bệnh

Da , móng

12
New cards

BỆNH NẤM SỢI TƠ da trơn

Mảng màu hồng hay đỏ, giới hạn rõ

13
New cards

BỆNH NẤM SỢI TƠ da trơn

Hình tròn, bầu dục hoặc đa cung, tiến triển li tâm với trung tâm lành, vùng rìa tiến triển, mụn nước ở rìa

14
New cards

BỆNH NẤM SỢI TƠ da trơn

Ngứa: nhiều khi ra nắng, đổ mồ hôi

15
New cards

BỆNH NẤM SỢI TƠ da trơn

Cận lâm sàng: cạo rìa sang thương, sợi tơ nấm có vách ngăn.

16
New cards

BỆNH NẤM SỢI TƠ da trơn

Chẩn đoán phân biệt: chàm, vảy phấn hồng Gibert,...

17
New cards

nấm sợi tơ ( da trơn )

knowt flashcard image
18
New cards

nấm sợi tơ ( da trơn )

knowt flashcard image
19
New cards

nấm sợi tơ ( da trơn )

knowt flashcard image
20
New cards

nấm sợi tơ ( da trơn )

knowt flashcard image
21
New cards

nấm sợi tơ ( da trơn )

knowt flashcard image
22
New cards

NẤM DA TRƠN dự phòng

Tránh ẩm ướt.

23
New cards

NẤM DA TRƠN dự phòng

Tránh giặt chung quần áo với người bệnh.

Luộc quần áo với nước sôi.

Tránh mặc chung quần áo với người bệnh.

24
New cards

Điều trị nấm da trơn tại chỗ

Ketoconazole, terbinafine,…

25
New cards

Điều trị nấm da trơn toàn thân

Griseofulvin: 1g/ngày x 7-14 ngày

Ketoconazole: 200mg/ngày x 7-14 ngày

Itraconazole: 200mg/ngày x 7 ngày

Fluconazole: 150mg/tuần x 3 tuần

26
New cards

NẤM MÓNG hình thái tổn thương

Dày sừng

Teo, biến dạng móng

Thay đổi màu sắc móng: vàng hay trắng

27
New cards
28
New cards

nấm móng ( nấm sợi tơ )

knowt flashcard image
29
New cards

nấm móng cận lâm sang

soi tươi, cấy nấm

30
New cards

BỆNH NẤM SỢI TƠ nấm móng

Kháng nấm thoa ± uống (tùy mức độ tổn thương móng)

31
New cards
<p></p>

nấm tóc

32
New cards

NẤM TÓC: Microsporum.

Mảng rụng tóc 4-6 mảng, bong vẩy trắng xám.

33
New cards

NẤM TÓC: Microsporum.

Tóc xén ngắn 3-4mm.

34
New cards

NẤM TÓC: Microsporum.

Phát hùynh quang màu xanh lá cây dưới ánh sáng đèn Wood.

35
New cards

NẤM TÓC: Do Trichophyton.

- Người lớn, không thành dịch, kèm nấm da trơn.

36
New cards

NẤM TÓC: Do Trichophyton.

- Mảng rụng tóc >6 mảng, vẩy màu trắng đục.

37
New cards

NẤM TÓC: Do Trichophyton.

- Tóc xén ngắn 1-2mm.

38
New cards

NẤM TÓC: Do Trichophyton.

- Không phát hùynh quang dưới ánh sáng đèn Wood.

39
New cards

nấm tóc cận lâm sàng

Nhổ sợi tóc bệnh, ngâm KOH, soi dưới KHV

Hình ảnh vi nấm phát nội hay phát ngoại

40
New cards

BỆNH NẤM HẠT MEN do nấm

Candida albicans

41
New cards

yếu tố nguy cơ nấm hạt men

Yếu tố cơ học: chấn thương, ẩm ướt, béo phì

42
New cards

yếu tố nguy cơ nấm hạt men

Yếu tố dinh dưỡng: thiếu vitamine, thiếu sắt, suy dinh dưỡng

43
New cards

yếu tố nguy cơ nấm hạt men

Thay đổi sinh lý: tuổi già, có thai

44
New cards

yếu tố nguy cơ nấm hạt men

bệnh toàn thân: tiểu đường, suy giảm miễn dịch, bệnh ác tính, thuốc (glucocorticoid, ức chế miễn dịch, kháng sinh..).

45
New cards

nấm hạt men

Lâm sàng: mụn mủ trên nền hồng ban gây các vết trầy sướt có ranh giới khá rõ, nhiều vòng, ban đỏ, các sang thương mủ nhỏ bao quanh bên cạnh.

46
New cards

nấm hạt men

Vị trí: các nếp da (nách, bẹn...), vùng tã lót, kẽ ngón, vùng da ẩm ướt.

47
New cards

nấm hạt men

Niêm mạc: mảng trắng

48
New cards

nấm hạt men

Cận lâm sàng: soi trực tiếp

49
New cards
term image

Nấm men/niêm mạc

50
New cards
term image

nấm men da

51
New cards
<p></p>

Nấm men/móng

52
New cards

BỆNH NẤM HẠT MEN

  • Điều trị:

    • Tại chỗ: Castelanie, Nystatin, Clotrimazole, Miconazole, Ketoconazole, ..

53
New cards

BỆNH NẤM HẠT MEN

Điều trị toàn thân :Toàn thân: Itraconazole, Ketoconazole, Fluconazole...

54
New cards

BỆNH NẤM HẠT MEN

  • Phòng ngừa: giữ khô vùng kín, rửa bằng benzoyl peroxide bar và dùng bột imidazole.

55
New cards

BỆNH LANG BEN

  • Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur)

56
New cards

BỆNH LANG BEN

  • Yếu tố nguy cơ: tuyến bã nhờn hoạt động mạnh (thanh thiếu niên), giảm hoặc biến mất khi lớn tuổi.

57
New cards

BỆNH LANG BEN

  • Bệnh đặc biệt hay gặp ở vùng khí hậu nhiệt đới và bán nhiệt đới.

58
New cards

BỆNH LANG BEN

  • Lâm sàng: dát, sẩn màu trắng hay nâu hay hồng nhạt, giới hạn rõ, có vảy mịn, gặp ở phần thân trên, có thể lan đến cổ, tay, bụng. Khi lành thường để lại dát giảm sắc tố.

59
New cards

BỆNH LANG BEN

Cận lâm sàng: soi trực tiếp, các mảnh hình que ngắn trộn lẫn với cụm bào tử hình chùm nho, cho hình ảnh gọi là “thịt trong mỳ”

60
New cards
term image

Pityrosporum orbiculare

61
New cards
term image

BỆNH LANG BEN

62
New cards
term image

BỆNH LANG BEN

63
New cards
term image

BỆNH LANG BEN

64
New cards

BỆNH LANG BEN

 Điều trị: 

  • Tại chỗ : các loại dầu tắm gội, kem bôi như Miconazole, Clotrimazole, Econazole hoặc Ketoconazole  

65
New cards

BỆNH LANG BEN

  • Toàn thân: Itraconazole, Ketoconazole, Fluconazole

66
New cards

Mày đay

là phản ứng mao mạch của da gây nên phù khu trú ở trung bì cấp hoặc mạn tính.

67
New cards

Mày đay

  •  cơ chế phức tạp, đa số là thông qua kháng thể IgE và ít gặp hơn là các cơ chế khác

  • vai trò của chất trung gian hóa học histamin là rất quan trọng.

68
New cards

Mày đay

  • bệnh da phổ biến

  • dễ nhận biết nhưng rất khó tìm được nguyên nhân chính xác. ( nhiều nguyên nhân)

69
New cards

Mày đay

  • Đặc trưng bởi sự biến động nhanh..

70
New cards

Mày đay

  • Sẩn phù (wheals) đơn độc xuất hiện không quá 24h

71
New cards

Mày đay

  • ẩn phù tái hoạt ở da,

  • với phù mạch được xem là một thực thể riêng

72
New cards

Mày đay

  • xuất hiện với sẩn phù, phù mạch hoặc cả 2

73
New cards

Mày đay

  • phải được phân biệt với các bệnh khác mà sẩn phù, phù mạch, hoặc cả hai có thể xảy ra như là một triệu chứng của bệnh

  • Test lẩy da, sốc phản vệ, hội chứng tự viêm, hoặc phù mạch di truyền (phù mạch qua trung gian bradykinin).

74
New cards

phù bao gồm bao nhiêu đấu hiệu

3 dấu hiệu tiêu biểu

75
New cards

3 dấu hiệu tiêu biểu của sẩn phù

  • Sưng nề lan tỏa ở trung tâm

  • kích thước thay đổi (vài mm đến đường kính hơn bàn tay)

  • được bao quanh bởi một quầng hồng ban

76
New cards

3 dấu hiệu tiêu biểu của sẩn phù

  1. Thường kèm ngứa

  2. đôi khi rát nóng.

77
New cards

3 dấu hiệu tiêu biểu của sẩn phù

  1. Thay đổi nhanh, trở về bình thường từ 1-24h. Đôi khi có thể biến mất nhanh hơn

78
New cards

sẩn phù

knowt flashcard image
79
New cards

sẩn phù

Phù → ngứa→ lặn tự tiên <24

80
New cards

Phù mạch được đặc trưng bởi

  • Hồng ban rõ, đột ngột hay một sưng nề có màu da (lớp bì sâu hoặc hạ bì)

  • thường bao gồm cả niêm mạc (miệng hay ruột...)

  • kích thước lớn và xác định kém hơn sẩn phù

81
New cards

Phù mạch được đặc trưng bởi

  1. Đôi khi đau hơn ngứa, biến mất chậm hơn sẩn phù, có thể kéo dài đến 72 tiếng

82
New cards

Phù mạch

phù niêm → đau → biến mất chậm <= 72

83
New cards

Phù mạch

knowt flashcard image
84
New cards

dịch tễ học mề đay

bất kể loại: 1%- 24%, tuỳ tuổi, vị  trí địa lí

85
New cards

dịch tễ học mề đay

tỉ lệ mắc Nam : nữ  1: 2

86
New cards

dịch tễ học mề đaydịch tễ học mề đay

Trẻ em < người trưởng thành, 3.4%- 5.4%

87
New cards

dịch tễ học mề đay

  • Trẻ em < người trưởng thành, 3.4%- 5.4%

88
New cards

mề đay cấp

mắc <6 tuần
có nguyên nhân
dễ chữa

89
New cards

mề đay mạn

mắc >6 tuần
có thể vô căn hoặc có nguyên nhân

90
New cards

triệu chứng lâm sàng

  • biểu hiện lâm sàng: sẩn  phù và phù mạch

91
New cards

chuẩn đoán phân biệt với mề đay

  • Bệnh dưỡng bào da dạng dát sẩn (mày đay sắc  tố)

92
New cards

chuẩn đoán phân biệt với mề đay

Viêm mạch mày đay

93
New cards

chuẩn đoán phân biệt với mề đay

  • Mastocytosis

94
New cards

chuẩn đoán phân biệt với mề đay

  • Hội chứng Sweet

95
New cards

chuẩn đoán phân biệt với mề đay

  • Bệnh bóng nước pemphigoid giai đoạn trước khi  nổi bóng nước

96
New cards

chuẩn đoán phân biệt với mề đay

Vết cắn côn trùng

97
New cards

chuẩn đoán mề đay

  • XN chẩn đoán bao quát không cần thiết,  không khuyến cáo

  • Sinh thiết da không khuyến cáo

98
New cards

Dấu da vẽ nổi (mề đay thường gặp )

  • Đường màu đỏ

  • Hồng ban lan rộng

  • Sẩn phù

99
New cards

Dấu da vẽ nổi (mề đay thường gặp )

knowt flashcard image
100
New cards


Mày đay do lạnh:

  • Sẩn phù, tồn tại nửa giờ, vài phút sau kích  thích lạnh vào da