1/131
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
give sth a miss
không làm điều gì
on the mend
đang hồi phục
hit/touch a nerve
chạm trúng nỗi đau
none the wiser
không hiểu gì hơn sau khi được giải thích
break one’s neck
làm việc chăm chỉ để đạt được điều gì
be miles away
rất xa về khoảng cách thể lý/ sự kết nối tình cảm, mơ màng
in mint condition
hoàn hảo như mới/ trong tình trạng tuyệt với
out of the woods
không còn gặp vấn đề, khó khăn nữa
the line straw
sự kiện cuối cùng khiến tình huống trở nên không thể chịu đựng được nữa
pare sth to the bone
tinh giản đến mức tối đa
unknown quantity
một người/điều gì đó mà danh tính, bản chất của nó không chắc chắn, mơ hồ
sour grapes
ganh tỵ, đố kị vì không có được thứ mình muốn
a cup of tea
một việc hoặc một sở thích mà ai đó thích và tận hưởng
be full of beans
tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết
gentle like a lamb
rất hiền lành, dịu dàng, nhân từ và không gây nguy hiểm
fly in the ointment
con sâu làm rầu nồi canh
be part and parcel of sth
phần quan trọng, thiết yếu
in hindsight
việc hiểu rõ một sự kiện, tình huống sau khi nó đã xảy ra
kill two birds with one stone
một mũi tên trúng hai đích
take the bull by the horns
kiên quyết, dũng cảm đương đầu với thử thách, khó khăn
put/set the cat among the pigeons
gây chuyện, chọc giận nhiều người
get out of the rat race
thoát khỏi cuộc sống hối hả, chạy đua, căng thẳng
beyond/without a shadow of (a) doubt
không còn nghi ngờ gì nữa, nó là sự thật
get down to brass tacks
bắt đầu nói về những sự kiện cơ bản và quan trọng nhất của một tình huống
you could have heard a pin drop
không khí im lặng đến nghẹt thở
cast pearls before swine
trao ngọc cho người không biết quý
the nuts and bolts of sth
những điều cơ bản cần hiểu, làm
in the twinkling of an eye
trong nháy mắt
call the dogs off
dừng hành động thô lỗ, đe doạ, săn đuổi ai đó
have a narrow escape
thoát hiểm trong gang tấc
new/fresh blood
những người tham gia một tổ chức và có thể mang lại những ý tưởng và năng lượng mới
into thin air
biến mất đột ngột và hoàn toàn
cannon fodder
bia đỡ đạn (những người lính bị coi thường và bị hy sinh một cách vô nghĩa trong chiến tranh)
in a rut
cứng nhắc trong một kiểu công việc, hoạt động, phương pháp, v.v., và cần thay đổi
pay homage to sb
sùng bái, bày tỏ lòng kính trọng
hit the nail on the head
nói trúng phóc
pull one’s weight
làm việc chăm chỉ như những người khác trong nhóm
put one’s foot in it
thốt ra điều vô tình làm ai xấu hổ, buồn lòng
cut one's teeth
làm một việc gì đó lần đầu tiên và thu được kinh nghiệm
all and sundry
tất cả mọi người, không có ngoại lệ
flesh and blood
chỉ một người thân thuộc về huyết thống, biểu thị mối liên hệ gia đình, tình cảm sâu sắc
head and shoulders above
vượt trội, nổi bật, xuất sắc hơn hẳn
rank and file
các công nhân, thành viên bình thường trong một công ty, tổ chức, không phải các lãnh đạo
the shape of things to come
dấu hiệu của điều gì sẽ xảy ra và trở nên phổ biến (điềm báo)
get a weight off one's mind
gạt bỏ gánh nặng
have a whale of a time
hãy tận hưởng thật nhiều
neck and neck
hai đối thủ đang ngang tài ngang sức
give the game away
tiết lộ một bí mật, nội dung của một bất ngờ/trò đùa
go as red as a beetroot
mặt đỏ bừng vì xấu hổ
pull the wool over one's eyes
lừa dối để che giấu sự thật
see sb through sth
giúp đỡ ai đó vượt qua khó khăn
cast a shadow over/on sth
làm mất vui
cast a cloud over/on sth
làm mất vui
not have the foggiest (idea)
hoàn toàn mù tịt/không hiểu gì cả
stew in one’s own juice
tự làm tự chịu
be for the high jump
sẽ phải chịu hình phạt
keep up with the Joneses
luôn muốn đua đòi với bạn bè, hàng xóm vì sĩ diện
lose one’s nerve
mất bình tĩnh, hoảng sợ.
null and void
không có giá trị pháp lý
cry over spilt milk
việc cảm thấy hối tiếc, buồn bã về một điều đã xảy ra không có ích gì
overstep the mark
hành xử không thể chấp nhận được
go overboard
quá khích, quá đà, quá lố, hăm hở quá mức
get one’s own back (on someone)
trả đũa
on a shoestring
có ngân sách eo hẹp
as the crow flies
theo đường thẳng, không đi đường vòng hoặc đi theo đường cong
like a bull in a china shop
vụng về và bất cẩn
be like a bear with a sore head
tâm trạng tồi tệ
like water off a duck’s back
nước đổ đầu vịt
drive sb crazy
chọc tức ai đó
drive sb nuts
chọc tức ai đó
drive sb up the wall
chọc tức ai đó
under the weather
cảm thấy không khỏe
be under a cloud
mất uy tín
take it easy
nghỉ ngơi, thư giãn, bình tĩnh
keep sb company
ở bên cạnh ai đó
turn a blind eye
bỏ qua những điều sai trái
there are plenty of/more fish in the sea
đừng lo, thiếu gì người khác
on end
liên tục
at once
ngay lập tức
in full
đầy đủ, trọn vẹn
at length
chi tiết; sau cùng
risk one's neck
liều mạng
cats and dogs
mưa to
chalk and cheese
khác nhau hoàn toàn
here and there
high and low
mọi nơi
a hot potato
vấn đề nan giải, nóng hổi
at the drop of the hat
ngay lập tức, không do dự
back to the drawing board
bắt đầu lại từ đầu
beat about the bush
vòng vo tam quốc, không tập trung vào vấn đề chính
the best thing since sliced bread
ý tưởng hay, tốt
burn the midnight oil
thức khuya làm việc, học bài
caught between two stools
lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự
break a leg
chúc may mắn
hit the books
học hành chăm chỉ
let the eat out of the bag
để lộ bí mật
when pigs fly
pigs might fly
chuyện viễn vông, không đúng, chỉ điều gì đó không xảy ra được
scratch one's back
giúp ai với mong muốn sau này người ta sẽ giúp lại mình
take sb/sth for granted
cho là điểu hiển nhiên, coi nhẹ, xem thường
take sth into account/ consideration
xem xét, tính đến cái gì, kể đến cái gì
keep an eye on sb/ sth
để ý, để mắt, để tâm đến ai/ điều gì