idiom

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/131

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

132 Terms

1
New cards

give sth a miss

không làm điều gì

2
New cards

on the mend

đang hồi phục

3
New cards

hit/touch a nerve

chạm trúng nỗi đau

4
New cards

none the wiser

không hiểu gì hơn sau khi được giải thích

5
New cards

break one’s neck

làm việc chăm chỉ để đạt được điều gì

6
New cards

be miles away

rất xa về khoảng cách thể lý/ sự kết nối tình cảm, mơ màng

7
New cards

in mint condition

hoàn hảo như mới/ trong tình trạng tuyệt với

8
New cards

out of the woods

không còn gặp vấn đề, khó khăn nữa

9
New cards

the line straw

sự kiện cuối cùng khiến tình huống trở nên không thể chịu đựng được nữa

10
New cards

pare sth to the bone

tinh giản đến mức tối đa

11
New cards

unknown quantity

một người/điều gì đó mà danh tính, bản chất của nó không chắc chắn, mơ hồ

12
New cards

sour grapes

ganh tỵ, đố kị vì không có được thứ mình muốn

13
New cards

a cup of tea

một việc hoặc một sở thích mà ai đó thích và tận hưởng

14
New cards

be full of beans

tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết

15
New cards

gentle like a lamb

rất hiền lành, dịu dàng, nhân từ và không gây nguy hiểm

16
New cards

fly in the ointment

con sâu làm rầu nồi canh

17
New cards

be part and parcel of sth

phần quan trọng, thiết yếu

18
New cards

in hindsight

việc hiểu rõ một sự kiện, tình huống sau khi nó đã xảy ra

19
New cards

kill two birds with one stone

một mũi tên trúng hai đích

20
New cards

take the bull by the horns

kiên quyết, dũng cảm đương đầu với thử thách, khó khăn

21
New cards

put/set the cat among the pigeons

gây chuyện, chọc giận nhiều người

22
New cards

get out of the rat race

thoát khỏi cuộc sống hối hả, chạy đua, căng thẳng

23
New cards

beyond/without a shadow of (a) doubt

không còn nghi ngờ gì nữa, nó là sự thật

24
New cards

get down to brass tacks

bắt đầu nói về những sự kiện cơ bản và quan trọng nhất của một tình huống

25
New cards

you could have heard a pin drop

không khí im lặng đến nghẹt thở

26
New cards

cast pearls before swine

trao ngọc cho người không biết quý

27
New cards

the nuts and bolts of sth

những điều cơ bản cần hiểu, làm

28
New cards

in the twinkling of an eye

trong nháy mắt

29
New cards

call the dogs off

dừng hành động thô lỗ, đe doạ, săn đuổi ai đó

30
New cards

have a narrow escape

thoát hiểm trong gang tấc

31
New cards

new/fresh blood

những người tham gia một tổ chức và có thể mang lại những ý tưởng và năng lượng mới

32
New cards

into thin air

biến mất đột ngột và hoàn toàn

33
New cards

cannon fodder

bia đỡ đạn (những người lính bị coi thường và bị hy sinh một cách vô nghĩa trong chiến tranh)

34
New cards

in a rut

cứng nhắc trong một kiểu công việc, hoạt động, phương pháp, v.v., và cần thay đổi

35
New cards

pay homage to sb

sùng bái, bày tỏ lòng kính trọng

36
New cards

hit the nail on the head

nói trúng phóc

37
New cards

pull one’s weight

làm việc chăm chỉ như những người khác trong nhóm

38
New cards

put one’s foot in it

thốt ra điều vô tình làm ai xấu hổ, buồn lòng

39
New cards

cut one's teeth

làm một việc gì đó lần đầu tiên và thu được kinh nghiệm

40
New cards

all and sundry

tất cả mọi người, không có ngoại lệ

41
New cards

flesh and blood

chỉ một người thân thuộc về huyết thống, biểu thị mối liên hệ gia đình, tình cảm sâu sắc

42
New cards

head and shoulders above

vượt trội, nổi bật, xuất sắc hơn hẳn

43
New cards

rank and file

các công nhân, thành viên bình thường trong một công ty, tổ chức, không phải các lãnh đạo

44
New cards

the shape of things to come

dấu hiệu của điều gì sẽ xảy ra và trở nên phổ biến (điềm báo)

45
New cards

get a weight off one's mind

gạt bỏ gánh nặng

46
New cards

have a whale of a time

hãy tận hưởng thật nhiều

47
New cards

neck and neck

hai đối thủ đang ngang tài ngang sức

48
New cards

give the game away

tiết lộ một bí mật, nội dung của một bất ngờ/trò đùa

49
New cards

go as red as a beetroot

mặt đỏ bừng vì xấu hổ

50
New cards

pull the wool over one's eyes

lừa dối để che giấu sự thật

51
New cards

see sb through sth

giúp đỡ ai đó vượt qua khó khăn

52
New cards

cast a shadow over/on sth

làm mất vui

53
New cards

cast a cloud over/on sth

làm mất vui

54
New cards

not have the foggiest (idea)

hoàn toàn mù tịt/không hiểu gì cả

55
New cards

stew in one’s own juice

tự làm tự chịu

56
New cards

be for the high jump

sẽ phải chịu hình phạt

57
New cards

keep up with the Joneses

luôn muốn đua đòi với bạn bè, hàng xóm vì sĩ diện

58
New cards

lose one’s nerve

mất bình tĩnh, hoảng sợ.

59
New cards

null and void

không có giá trị pháp lý

60
New cards

cry over spilt milk

việc cảm thấy hối tiếc, buồn bã về một điều đã xảy ra không có ích gì

61
New cards

overstep the mark

hành xử không thể chấp nhận được

62
New cards

go overboard

quá khích, quá đà, quá lố, hăm hở quá mức

63
New cards

get one’s own back (on someone)

trả đũa

64
New cards

on a shoestring

có ngân sách eo hẹp

65
New cards

as the crow flies

theo đường thẳng, không đi đường vòng hoặc đi theo đường cong

66
New cards

like a bull in a china shop

vụng về và bất cẩn

67
New cards

be like a bear with a sore head

tâm trạng tồi tệ

68
New cards

like water off a duck’s back

nước đổ đầu vịt

69
New cards

drive sb crazy

chọc tức ai đó

70
New cards

drive sb nuts

chọc tức ai đó

71
New cards

drive sb up the wall

chọc tức ai đó

72
New cards

under the weather

cảm thấy không khỏe

73
New cards

be under a cloud

mất uy tín

74
New cards

take it easy

nghỉ ngơi, thư giãn, bình tĩnh

75
New cards

keep sb company

ở bên cạnh ai đó

76
New cards

turn a blind eye

bỏ qua những điều sai trái

77
New cards

there are plenty of/more fish in the sea

đừng lo, thiếu gì người khác

78
New cards

on end

liên tục

79
New cards

at once

ngay lập tức

80
New cards

in full

đầy đủ, trọn vẹn

81
New cards

at length

chi tiết; sau cùng

82
New cards

risk one's neck

liều mạng

83
New cards

cats and dogs

mưa to

84
New cards

chalk and cheese

khác nhau hoàn toàn

85
New cards
  • here and there

  • high and low

mọi nơi

86
New cards

a hot potato

vấn đề nan giải, nóng hổi

87
New cards

at the drop of the hat

ngay lập tức, không do dự

88
New cards

back to the drawing board

bắt đầu lại từ đầu

89
New cards

beat about the bush

vòng vo tam quốc, không tập trung vào vấn đề chính

90
New cards

the best thing since sliced bread

ý tưởng hay, tốt

91
New cards

burn the midnight oil

thức khuya làm việc, học bài

92
New cards

caught between two stools

lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự

93
New cards

break a leg

chúc may mắn

94
New cards

hit the books

học hành chăm chỉ

95
New cards

let the eat out of the bag

để lộ bí mật

96
New cards
  • when pigs fly

  • pigs might fly

chuyện viễn vông, không đúng, chỉ điều gì đó không xảy ra được

97
New cards

scratch one's back

giúp ai với mong muốn sau này người ta sẽ giúp lại mình

98
New cards

take sb/sth for granted

cho là điểu hiển nhiên, coi nhẹ, xem thường

99
New cards

take sth into account/ consideration

xem xét, tính đến cái gì, kể đến cái gì

100
New cards

keep an eye on sb/ sth

để ý, để mắt, để tâm đến ai/ điều gì