1/7
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
田芳: 玛丽,你们有几门课?
Điền Phương: Mary, các bạn có mấy môn học?
玛丽: 现在只有四门课:综合课,口语课,听力课和阅读课.
Mary: Bây giờ có bốn môn: môn tổng hợp, môn khẩu ngữ, môn nghe và môn đọc hiểu.
田芳: 有文化课和体育课吗?
Điền Phương: Có môn văn hóa và thể dục không?
玛丽: 没有.
Mary: Không có.
田芳: 林老师教你们什么?
Điền Phương: Cô Lâm dạy các bạn môn gì?
玛丽: 她教我们听力和阅读.
Mary: Cô ấy dạy chúng tôi môn nghe và môn đọc hiểu.
田芳: 谁教你们综合课和口语课?
Điền Phương: Ai dạy các bạn môn tổng hợp và môn khẩu ngữ?
玛丽: 王老师.
Mary: Thầy Vương.