1/67
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì
A. Nguyên tử không bất biến
B. Vật chất nói chung là bất biến
C. Nguyên từ là bất biến
A. Nguyên tử không bất biến
Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể và quan điểm phát triển được ra từ
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Nguyên lý về sự phát triển
D. Ba quy luật của phép biện chứng duy vật
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
Hiện thực chủ quan - Có thể được dùng để chỉ
A. Ý thức
B. Vật chất
C. Hiện thực khách quan
D. Khả năng
A. Ý thức
Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình ... những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật
A. Liệt kê và phân tích
B. Khái quát hóa và chứng minh
C. Khái quát hóa và trừu tượng hóa
D. Chứng minh
C. Khái quát hóa và trừu tượng hóa
Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau: Vật chất là dùng để chỉ được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
A. ...phạm trù triết học...thực tại khách quan...
B. ...vật thể...hoạt động
C. ...phạm trù triết học...một vật thể...
D. ...phạm trù triết học...tồn tại khách quan...
A. ...phạm trù triết học...thực tại khách quan...
Mỗi sự vật trong điều kiện xác định:
A. Có một số thuộc tính
B. Chỉ có một thuộc tính
C. Có vô vàn thuộc tính
D. Có một số thuộc tính xác định
D. Có một số thuộc tính xác định
Tác phẩm sau đây được đánh giá là văn kiện đầu tiên có tính cương lĩnh của chủ nghĩa Mác. Thể hiện sự chín muồi về mặt thể giới quan mới của C. Mác và Ăngghen:
A. Gia đình thần thánh (1845)
B. Luận cương về L. Phoidbắc (1845)
C. Hệ tư tưởng Đức (1845-1846)
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848)
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848)
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc C.Mác cùng Ph. Ănghen chưa đưa ra định nghĩa hoàn chỉnh về pham trù vật chất là?
A. Các phương pháp định nghĩa chưa hoàn thiện
B. Trình độ phát triển của khoa học vượt trước
C. Các hiện tượng xã hội chưa bộc lộ đầy đủ những tiền đề cần thiết
D. Trình độ phát triển của khoa học chưa ngang tầm
D. Trình độ phát triển của khoa học chưa ngang tầm
Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mỗi liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Phép biện chứng duy vật
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy tâm
B. Phép biện chứng duy vật
Siêu hình là phương pháp
A. Thấy cái chung mà không thấy cái riêng
B. Vừa thấy cái chung và cải riêng
C. Thấy cái riêng mà không thấy cái chung
C. Thấy cái riêng mà không thấy cái chung
Có sự khác nhau nào giữa "khái niềm" và "phạm trù"?
A. "Khái niệm" chính là "phạm trù"
B. "Phạm trù" phải là những "khái niệm" rộng nhất
C. "Khái niệm" không bao giờ là một "phạm trù"
D. "Khái niệm" phải là những "phạm trù" rộng nhất
B. "Phạm trù" phải là những "khái niệm" rộng nhất
Biên chứng là phương pháp xem xét thế giới trong trạng thái
A. Bất động, bất biến
B. Không ngừng thay đổi
C. Đứng im
D. Luôn vận động, biển đối và phát triển không ngừng
D. Luôn vận động, biển đối và phát triển không ngừng
Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi về tư tưởng xã hội chủ nghĩa của C.Mác và Ăng-ghen
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
B. Hệ tư tưởng Đức (1842)
C. Gia đình thần thánh (1842)
D. Biện chứng của tự nhiên (1925)
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
Vẫn đề cơ bản của triết học gồm hai mặt đó là
A. Lý luận duy vật và lý luận duy tâm
B. Bản thể luận và nhận thức luận
C. Lý luận nhận thức và lý luận về bản thể
B. Bản thể luận và nhận thức luận
Biện chứng là phương pháp
A. Chính trị học
B. Đạo đức học
C. Triết học
D. Chủ nghĩa duy vật
C. Triết học
Mặt đối lập là
A. Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau, cấu tạo nên sự vật
B. Những mật đối chọi nhau bất kỳ
C. Những mật khác nhau
A. Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau, cấu tạo nên sự vật
C. Mác và Ph. Ăngghen cho rằng: cái mà người ta quả quyết cho là...thì lại hoàn toàn do những cái...cấu thành, và cái được coi là...lại là hình thức trong đó ẩn nấp...
A. Tất yêu/ ngẫu nhiên, ngẫu nhiên/ tất yếu
B. Ngẫu nhiên/ tất yếu, Ngẫu nhiên/ tất yếu
C. Ngẫu nhiên/ tất yếu, Tất yếu/ ngẫu nhiên
D. Tất yếu/ ngẫu nhiên, Tất yếu/ ngẫu nhiên
A. Tất yêu/ ngẫu nhiên, ngẫu nhiên/ tất yếu
Trong thực tế chúng ta phải
A. Dựa vào tất nhiên, đề phòng ngẫu nhiên
B. Chỉ cần dựa vào tất nhiên
C. Dựa vào ngẫu nhiên, đề phòng tất nhiên
D. Dựa vào cả tất nhiên và ngẫu nhiên
A. Dựa vào tất nhiên, đề phòng ngẫu nhiên
Hoàn thành luận điểm sau:
"sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó là... của phép biện chứng"
A. Nội dung cơ bản
B. Hình thức
C. Nội dung
D. Thực chất
D. Thực chất
Phép biện chứng cổ đại là
A. Biện chứng duy vật khoa học
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng ngây thơ, chất phác
D. Biển Chứng duy tâm
C. Biện chứng ngây thơ, chất phác
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử
Người ta:
A. Không thể lựa chọn những quan hệ sản xuất cho mình được
B. Có thể tự do lựa chọn những quan hệ sản xuất nhất định trong phạm vi tính tất yếu của trình độ phát triển của lực lượng sản xuất hiện thực
C. Có thể tự do tùy ý lựa chọn cho mình những quan hệ sản xuất nhất định
D. Có thể tự do lựa chọn nhưng không thể tùy ý lựa chọn cho mình những quan hệ sản xuất nhất định
B. Có thể tự do lựa chọn những quan hệ sản xuất nhất định trong phạm vi tính tất yếu của trình độ phát triển của lực lượng sản xuất hiện thực
Theo VILênin: quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là...của lý luận nhận thức:
A. Đầu tiên
B. Điều quan trọng
C. Điều thứ nhất
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Tiêu chuẩn của chân lý được hiểu là
A. Thực tiễn
B. Là được nhiều người thừa nhận
C. Tính chình xác
D. Là tiện lợi cho tư duy
A. Thực tiễn
Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức trong mọi trường hợp
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
Phát triển là quá trình
A. Quá trình tiên lên theo đường thẳng tắp
B. Tiến lên theo đường quanh co khúc khuỷu, thăng trầm, phức tạp
C. Tiến lên theo đường vòng khép kin
B. Tiến lên theo đường quanh co khúc khuỷu, thăng trầm, phức tạp
Giả sử khái niệm Việt Nam là một cái riêng thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất?
A. Hà Nội
B. Con người
C. Văn hóa
D. Quốc gia
A. Hà Nội
Sự phản ánh của ý thức mang tính
A. Chủ động, tích cực, sáng tạo
B. Kế thừa có chọn lọc, phát triển
C. Sáng tạo, tích cực, phát triển.
D. Sáng tạo, kế thừa, phát triển
A. Chủ động, tích cực, sáng tạo
Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
B. Không phải mọi hiện tương đều có nguyên nhân
C. Mối liên hệ nhân quả chỉ tôn tại khi chúng ta nhận thức được nó
A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
Triết học do C. Mác và Ph. Ảng ghen thực hiện là bước ngoật cách mạng trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đã là
A. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khác.
B. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi quan niệm của con người về xã hội.
C. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và quần chúng lao động.
B. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi quan niệm của con người về xã hội.
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
Theo VI. Lênin, để có quan niệm đúng, vững chắc về sự phát trên của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên thì cần phải
A. Quy những quan hệ sản xuất vào các quan hệ chính trị, pháp luật
B. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của kỹ thuật, công nghệ hiện thời
C. Quy những mối quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất
D. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Mác cho rằng: nếu như... không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một tính chất rất thần bí
A. Kết quả
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
Phạm trù triết học dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng chứa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân
B. Hiện thực
C. Kết quả
D. Khả năng
D. Khả năng
Chủ nghĩa Mác-Lênin ra đời dựa trên bao nhiêu tiên đề
A. Năm tiền đề
B. Bốn tiền đề
C. Ba tiền đề
D. Sáu tiền đề
C. Ba tiền đề
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau đây là đúng
A. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
B. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
C. Chỉ có cái tất yêu mới có nguyên nhân
A. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
Quan điểm nào dưới đây phù hợp nhất trên quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử trong nghiên cứu phương thức sản xuất
A. Lực lượng sản xuất là năng lực sản xuất của con người
B. Lực lượng sản xuất là năng lực cải tạo xã hội của con người
C. Lực lượng sản xuất là năng lực thực tiễn của con người
C. Lực lượng sản xuất là năng lực thực tiễn của con người
Triết học Mác là thế giới quan khoa học của
A. Tầng lớp trí thức
B. Giai cấp tư sản tiến bộ
C. Giai cấp lao động
D. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân
Đâu được coi hình thức cao nhất trong nhận thức cảm tính?
A. Biểu tượng
B. Cảm giác
C. Tri giác
A. Biểu tượng
Kết quả là phạm trù triết học dùng để chỉ
A. Những thuộc tính do nguyên nhân gây ra
B. Những vấn đề do nguyên nhân gây ra
C. Những thay đổi do nguyên nhân gây ra
C. Những thay đổi do nguyên nhân gây ra
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn thể xã hội khi nó
A. Nắm được quyền lực nhà nước
B. Nắm được tự liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
C. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
D. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Nắm được tự liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận động và vật chất của ai
A. Các nhà triết học thời kỳ cổ đại
B. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại
C. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
D. Các nhà triết học siêu hình
B. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại
Nguyên lý là
A. Những quan điểm chung nhất, khái quát nhất của một học thuyết
B. Các quan điểm chung nhất, khái quát nhất của một học thuyết
C. Hệ thống quan điểm chung nhất, khái quát nhất của một học thuyết
C. Hệ thống quan điểm chung nhất, khái quát nhất của một học thuyết
Quy luật bao giờ cũng mang tính
A. Cả khách quan và chủ quan
B. Khách quan
C. Chủ quan
D. Các phương án trả lời đều sai
B. Khách quan
Điển thêm từ để có câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sự và xác định đó là nhân định của ai?
"trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là..."
A. Toàn bộ các quan hệ xã hội (Ph.Ăngghen)
B. Tổng hòa những quan hệ xã hội /C.Mác
C. Tổng hòa các quan hệ kinh tế VI Lênin
D. Tổng hòa các quan hệ tự nhiên và xã hội (C. Mác)
B. Tổng hòa những quan hệ xã hội /C.Mác
Biện chứng khách quan là gì?
A. Là biện chứng của các tồn tại vật chất
B. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiêm, có trước kinh nghiệm
C. Là biện chứng không thể nhận thức được nó
D. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối, đắc lớp với ý thức con người
A. Là biện chứng của các tồn tại vật chất
Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ
A. Quan hệ giữa các mặt, các yếu tố bên trong sự vật hay giữa sự vật này với sự vật khia tạo ra những biến đổi nhất định
B. Sự chuyển hóa giữa các mắt, các yếu tố bên trong sự vật hay giữa sự vật này với sự vật khia tạo ra những biến đổi nhất định
C. Tác động qua lại giữa các mặt, các yếu tố bên trong sự vật hay giữa sự vật này với sự vật khia tạo ra những biến đổi nhất định
C. Tác động qua lại giữa các mặt, các yếu tố bên trong sự vật hay giữa sự vật này với sự vật khia tạo ra những biến đổi nhất định
Chất của sự vật được nào nên từ....
A. Thuộc tính cơ bản và không cơ bản
B. Nhiều thuộc tính
C. Chỉ từ thuộc tính cơ bản
D. Một thuộc tính
A. Thuộc tính cơ bản và không cơ bản
Quan điểm toàn diện đòi hỏi chúng ta phải xem xét và đánh giá sự vật
A. Trong những mối liên hệ lịch sử cụ thể
B. Trong những mối liên hệ phức tạp nhất
C. Trong nhiều mỗi liên hệ khác nhau
D. Trong những mối liên hệ chủ yếu nhất
C. Trong nhiều mỗi liên hệ khác nhau
Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật và hiện tượng, sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác
A. Lượng
B. Bước nhảy
C. Chất
D. Độ
C. Chất
C. Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen đó là?
A. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
B. Tư tưởng về vận động
C. Chủ nghĩa duy tâm
D D. Chủ nghĩa duy vật
A. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
Chon từ phủ hợp điền vào câu sau cho đùng quan điểm duy vật biện chứng
"ý niệm chẳng qua là ... được di chuyển vào bộ óc con người và được cái biển đi ở trong đó"
A. Cái vật chất
B. Thông tin
C. Vật chất
D. Vật thể
A. Cái vật chất
Xác định mệnh đề sai?
A. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó
B. Vật thể không phải là vật chất
C. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
D. Vật thể là một dạng cụ thể của vật chất
B. Vật thể không phải là vật chất
Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phố biển của các sự vật và hiện tượng
A. Thế giới là một chỉnh thể thống nhất bao gồm các sự vật, các quá trình vữa tách biệt nhau, vừa có mối liên hệ qua lại với nhau, vừa thâm nhập và chuyển hóa cho nhau
B. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
C. Các sự vật có sự liên hệ tác đồng nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau.
D. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác nhau
A. Thế giới là một chỉnh thể thống nhất bao gồm các sự vật, các quá trình vữa tách biệt nhau, vừa có mối liên hệ qua lại với nhau, vừa thâm nhập và chuyển hóa cho nhau
Cái ngẫu nhiên là cái...
A. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật
B. Biểu hiện của quy luật
C. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
B. Biểu hiện của quy luật
Yếu tố biện chứng trong triết học Phật giáo được thể hiện qua quan điểm về?
A. Bát chính đạo
B. Vô thường, nhân duyên
C. Bát khổ
D. Vô thường, vô ngã, vô tạo giá
D. Vô thường, vô ngã, vô tạo giá
Theo C. Mác vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt được chân lý khách quan hay không hoàn toàn không phải là vấn đề lý luận mà là vẫn đề
A. Khoa học
B. Thực tiễn
C. Hiện thực
D. Thực tế
B. Thực tiễn
Trong tác phẩm bút ký tiết học, VI Lênin có vì mối quan hệ giữa "... và ... " với sự vận động của một con sông - bọt ở bên trên và lưỡng nước sâu ở dưới.
A. Khả năng và hiện thực
B. Hiện tương và bản chất
C. Tất yếu và ngẫu nhiên
D. Nội dung và hình thức
B. Hiện tương và bản chất
Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Triết học Mác ra đời vào thời gian nào
A. Những năm 40 của thế kỷ XIX
B. Những năm 30 của thế kỷ XIX
C. Những năm 20 của thế kỷ XIX
D. Những năm 50 của thế kỷ XIX
A. Những năm 40 của thế kỷ XIX
Để định nghĩa phạm trù vật chất đã tiến hành so sánh vật chất với ý thức để
A. Rút ra mỗi liên hệ cơ bản của vật chất
B. Rút ra thuộc tính cơ bản của vật chất
C. Rút ra tính chất cơ bản của vật chất
D. Rút ra chức năng cơ bản của vật chất
B. Rút ra thuộc tính cơ bản của vật chất
Phép biện chứng có các hình thức cơ bản đó là
A. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biên chứng chủ quan và phép biên chứng khách quan
C. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng cụ thể và phép biện chứng trừu tượng
A. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật
Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là hình thức trong cấp phạm trù nội dung - hình thức mà phép biện chứng duy vật nghiên cứu "truyện kiều là ..."
A. Tác phẩm có bia màu xanh
B. Tác phẩm của Nguyễn Du
C. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
D. Tác phẩm thơ lục bát
D. Tác phẩm thơ lục bát
Luận điểm "bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội" dựa trên quan điểm nào?
A. Quan niệm duy vật biện chứng
B. Quan niệm duy vật
C. Quan niệm duy vật siêu hình
D. Quan niệm duy tâm
A. Quan niệm duy vật biện chứng
"Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại" Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào? Chọn câu trả lời đúng
A. Triết học Mác - Lênin
B. Triết học cổ đại
C. Triết học phục hưng
D. Triết học Trung cổ - Tây âu
B. Triết học cổ đại
Ưu điểm của triết học Nho giáo đó là?
A. Đề cao việc học tập và thị củ
B. Tư tưởng đạo đức cá nhân
C. Quan điểm nhân sinh quan đúng đắn
B. Tư tưởng đạo đức cá nhân
Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính khách quan và tính kế thừa
B. Tính khách quan và tính mâu thuẫn
C. Tính kế thừa và tỉnh phát triển
D. Tính mâu thuẫn và tỉnh kể thừa
A. Tính khách quan và tính kế thừa
Khuynh hưởng chung của phát triển là
A. Vận động đi lên theo đường thẳng
B. Vân đồng đi lên theo đường xoáy ốc
C. Vận động theo đường xoáy ốc
C. Vận động theo đường xoáy ốc
Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì
A. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
B. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII-XVIII
C. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
D. Phê phản quan điểm tôn giáo về thế giới
A. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của cầu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là (1) do (2) lẫn nhau giữa các mắt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
A. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
B. 1- môi liên hệ 2- kết hợp
C. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động
C. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động