1/19
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
jiggle /ˈdʒɪɡl/
(v): lắc nhẹ, rung nhẹ lên xuống hoặc qua lại (liên tục và ngắn)
(n): sự rung lắc nhẹ, nhanh và ngắn
jiggle around
rung lắc qua lại
do a little jiggle
lắc nhẹ (một cách vui vẻ, đùa giỡn)
sensation /senˈseɪʃən/
(n): cảm giác (về thể chất: đau, lạnh...); cảm xúc mạnh (ngạc nhiên, sợ hãi...); hiện tượng gây chấn động, sự việc nổi tiếng đột ngột
tingling sensation
cảm giác tê rần, châm chích
merchant /ˈmɜː.tʃənt/
(n): thương nhân, người buôn bán hàng hóa (quy mô lớn, quốc tế)
dishevelment /dɪˈʃevəlmənt/
(n): sự rối bời, bù xù, sự nhếch nhác, không gọn gàng (ngoại hình, tóc tai, quần áo)
insist /ɪnˈsɪst/
(v): khăng khăng, nhất quyết, nài nỉ
insist on
khăng khăng làm việc gì
sense someone out
cảm nhận, dò xét, đánh giá ai một cách thầm lặng, khéo léo (để biết cảm xúc, ý định...)
pry /praɪ/
(v): soi mói, tò mò, tọc mạch chuyện riêng của người khác, cạy, bẩy vật gì ra bằng lực
pry into sth
soi mói chuyện gì
eavesdrop on a conversation
nghe lén cuộc trò chuyện
beckon /ˈbekən/
(v): ra hiệu bằng tay (hoặc cử chỉ) để gọi hoặc ra lệnh cho ai đến gần, hấp dẫn, mời gọi
beckon to sth/sb
ra hiệu cho ai đó
beckon sb over/forward
ra hiệu gọi lại gần/tiến lên
Sth beckons
điều gì đó mời gọi, hứa hẹn
scenario /sɪˈnɑː.ri.əʊ/
(n.): kịch bản (phim, sân khấu), viễn cảnh, tình huống có thể xảy ra ở tương lai
worst-case/best-case scenario
viễn cảnh tồi tệ nhất/tốt nhất
draw/create/build scenarios
tạo ra các tình huống giả định