hemoglobin

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/84

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

hoá sinh

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

85 Terms

1
New cards

Hb là 1

chromoprotein màu đỏ có nhóm ngoại là 1 nhan porphyrin kết hợp với fe2+

2
New cards

fe 2+ là

heme

3
New cards

hồng cầu chứa

32% Hb

4
New cards

máu chứa

15% Hb

5
New cards

Hb gồm

heme liên kết với protein

6
New cards

cấu tạo heme

gồm 1 nhân porphyrin liên kết với fe 2+

7
New cards

hb còn được gọi là

porphyrinoprotein hay hemoprotein

8
New cards

cấu tạo porphyrin gồm

porphin gắn với các gốc nhất định ở các vị trí 1,2,3,4,5,6,7,8

9
New cards

porphin gồm

4 vòng pyrol liên kết với nhau qua 4 cầu nói methenyl

10
New cards

uroporphin là

A P

11
New cards

uroporphyrin I và III khác nhau ở vị trí vòng pyrol IV

I là P A ; III là A P

12
New cards

coproporphyrin

M P

13
New cards

coproporphyrin I và III khác nhau chỗ vị trí vòng pyrol IV

I là P M; III là M P

14
New cards

trong nước tiểu thì

uroporphyrin tan nhiều nhất

15
New cards

coproporphyrin tan trung bình trong

nước tiểu

16
New cards

porphyrin thì

ít tan trong nước tiểu

17
New cards

nhân porphyrin trong cấu tạo heme là

protoporphyrin IX gồm porphyrin liên kết với các sau

18
New cards

sự liên kết giữa Fe và protoporphyrin IX : Fe++ liên kết phối trí với nito của

4 nhân pyrol tạo thành heme

19
New cards

heme bị oxy hoá

chuyển thành hematin

20
New cards

hematin có thể tách riêng dưới dạng muối chlohydrate gọi là

là hemin là tinh thể màu tím

21
New cards

hematin có thể tách riêng dưới dạng muối chlohydrate gọi là hemin

phản ứng dùng tìm vết máu trong pháp y

22
New cards

globin là 1 protein gồm 4 chuỗi polypeptide :

2 chuỗi alpha mỗi chuỗi gồm 141 aa và 2 chuỗi beta mỗi chuỗi 146 aa

23
New cards

bào thai

có ái lực cao với oxy

<p>có ái lực cao với oxy</p>
24
New cards

HbA (Hb của người trưởng thành) gồm

2 chuỗi alpha , 2 chuỗi beta ký hiệu alpha 2 beta 2

25
New cards

Hb A2 gồm

2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ký hiệu là alpha 2 gamma2 chiếm 2,5% tổng số Hb

26
New cards

Hb S

Hb của bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

27
New cards

Hb S khác với Hb A

acid glutamic vị trí thứ 6 trên chuỗi beta được thay bằng Val

28
New cards

Hb C

hồng cầu hình bia

29
New cards

Hb C trong đó

acid glutamic vị trí thứ 6 trên chuỗi beta được thay bằng lysine

30
New cards

phân tử Hb gồm

4 đơn vị liên kết với nhau , mỗi đơn vị gồm 1 heme liên kết với 1 chuỗi polypeptiede

31
New cards

HbA1c phản ánh

glucose máu khoảng 3 tháng trước đó

32
New cards

thiếu máu hồng cầu hình liềm

hồng cầu biến dạng, dễ vỡ => thiếu máu mạn

33
New cards

oxy kết hợp Hb tạo thành ( không phải là phản ứng OXH)

oxyhemoglobin

34
New cards

ở tế bào Hb nhả oxy độ bão hoà oxy 64%

pH acid, pCO2 tăng

35
New cards

ở phổi Hb kết hợp oxy , độ bão hoà oxy 96%

pH kiềm, pCo2 giảm

36
New cards

Hb kết hợp với CO2 qua nhóm amin tự do của globin tạo thành

dẫn xuất carbamin

37
New cards

Hb kết hợp với CO tạo thành

carboxyhemoglobin rất bền

38
New cards

CO có ái lực với Hb gấp 210 lần so với ái lực của oxy với Hb nên

nó đẩy O2 ra khỏi Hb (O2)4

39
New cards

để điều trị ngộ độc CO người ta sử dụng hỗn hợp khí

95% O2 và 5% CO2

40
New cards

Hb bị oxy hoá tạo thành

methemoglobin (MetHb)

41
New cards

MetHb nhiều gây ngộ độc

vì không có khả năg vận chuyển oxy , để khử MetHb thành Hb

42
New cards

tác nhân của sự oxy hoá Hb

nitrit ( phân hoá học ) , clorat ( thuốc diệt cỏ), thuốc nhuộm ROS nội sinh ( thường tồn tại dưới dạng các gốc tự do như H2O2 ..)

43
New cards

enzyme diaphorase

khử MetHb thành Hb

44
New cards

Xanh methylene và vitamin C

có khả năng khử MetHb thành Hb

45
New cards

Hb có khả năng xúc tác phản ứng

phân huỷ H2O2

46
New cards

Hb có khả năng xúc tác phản ứng phân huỷ H2O2

tìm vết máu trong nước tiểu ( do tạo phức màu xanh )

47
New cards

phân tử 2,3 Diphossphoglycerat (DPG) kết hợp với Hb

ở trạng thái deoxyhemoglobin

48
New cards

myoglobin cấu tạo gồm

1 chuỗi polypeptide liên kết với 1 heme

49
New cards

myoglobin có ái lực với Oxy

cao hơn Hb với Oxy

50
New cards

myoglobin là kho dự trũ oxy

có nhiều trong cơ vân cơ xương đặc biệt là cơ tim

51
New cards

cytochrome là 1 sắc tố màu nâu đỏ

có vai trò vận chuyển điện tử trong các phản ứng oxy hoá khử

52
New cards

peroxydase và catalase

enzyme xúc tác phản ứng phân huỷ H2O2

53
New cards

globin được tổng hợp

theo cơ chế tổng hợp của protein

54
New cards

heme tổng hợp xong

rời ty thể ra bào tương

55
New cards

hem kết hợp với globin qua liên kết phối trí

giữa fe++ và nito của nhân imidazol trong histidine

56
New cards

tổng hợp Hb chủ yếu xảy ra ở

cơ quan tạo huyết như tuỷ xương, hồng cầu non,……

57
New cards

bilirubin được tạo ra

ở hệ võng nội mô

58
New cards

biliverdin bị khử thành bilirubin

bởi enzyme biliverdin reductase

59
New cards

ở gan và 1 phần ở ruột và thận , bilirubin tự do liên hợp với acid glucuronic

thành bilirubin diglucuronate và 1 ít bilirubin monoglucuronic

60
New cards

bilirubin tự do liên hợp với acid glucuronic

dưới dạng hoạt hoá uridine disphosphate glucuronate = UDP Glucuronate

61
New cards

bilirubin liên hợp tan trong nước và diazo nhanh nên gọi là

bilirubin trực tiếp

62
New cards

bilirubin là

sắc tố mật chủ yếu của người

63
New cards

bilirubin tự do ( bilirubin gián tiếp, bilirubin không liên hợp)

không tan trong nước
độc cho cơ thể
phản ứng diazo chậm

64
New cards

bilirubin liên hợp ( bilirubin trực tiếp )

tan được trong nước
ít độc cho cơ thể
phản ứng diazo nhanh

65
New cards

trường hợp thiếu enzyme vi khuẩn ruột : do dùng kháng sinh, trẻ sơ sinh những tuần đầu

→ phân có màu xanh ( biliverdin )

66
New cards

bilirubin tăng cao vượt khả năng kết hợp với protein

lượng dư khuếch tán vào các mô gây vàng da

67
New cards

vàng da do dung huyết ( vàng da trước gan ) do nguyên nhân

  • bệnh lý HbS ,Hb C

  • thalassemia

  • bất đồng nhóm máu

  • thiếu enzyme G6PD

  • sốt rét ác tính

68
New cards

các xét nghiệm dùng khi vàng da do dung huyết (máu :)

bilirubin gián tiếp tăng chủ yếu ( kèm theo tăng bilirubin toàn phần )

69
New cards

các xét nghiệm dùng khi vàng da trước gan (nước tiểu)

: bilirubin ( -) ; urobilinogen tăng

70
New cards

các xét nghiệm dùng khi vàng da trước gan ( phân )

stercobilirubin tăng

71
New cards

xét nghiệm vàng da do tắc mật ( máu )

bilirubin trực tiếp tăng chủ yếu ( kèm theo tăng bilirubin toàn phần)

72
New cards

xét nghiệm vàng da do tắc mật (nước tiểu )

bilirubin (+) ( STM dương )

Urobilinogen giảm

73
New cards

Xét nghiệm vàng da do tắc mật (phân )

stercobilirubin => phân nhạt màu

74
New cards

vàng da tại gan có

viêm gan cấp, viêm gan mạn, xơ gan , suy gan

75
New cards

viêm gan cấp

tắc đường mật nhỏ trong gan => tăng bilirubin trực tiếp là chủ yếu

76
New cards

viêm gan mạn, xơ gan , suy gan

tăng bilirubin trực tiếp và gián tiếp

77
New cards

vàng da do bệnh lý ở sơ sinh

do nguyên nhân tan máu hoặc do di truyền

78
New cards

vàng da sơ sinh thường gặp vàng da sinh lý và vàng da do sinh non

tăng bilirubin gián tiếp là chủ yếu

79
New cards

bilirubin không liên hợp

còn gọi là bilirubin gián tiếp

80
New cards

Đời sống TB của hồng cầu

120 ngày

81
New cards

Khi hồng cầu chết

Hb bị thoái hóa, globin và Fe có thể được sử dụng trở lại còn nhân porphyrin bị đào thải

82
New cards

urobilinogen, stercobilinogen đc tái hấp thu về

gan, theo tĩnh mạch cửa 1 phần, 1 phần đào thải theo phân tạo sắc tố cho phân (stercobilin)

83
New cards

urobilinogen, stercobilinogen 1 phần theo máu về gan, đc oxh thành
1 phần đến

bilirubin (chu trình gan ruột)
thận đào thải qua nước tiểu

84
New cards

Tạo bilirubin

biliverdin bị khử -> bilirubin tự do (vàng đỏ) khong tan trong H2O, độc, gây ngứa, còn gọi là bilirubin gián tiếp (chất độc nội sinh), chuyển vào máu, kết hợp albumin của huyết thanh rồi chuyển về gan

85
New cards

Thoái hóa Hem dẫn đến tạo ra

sắc tố mật biliverdin, bilirubin, xảy ra chủ yếu ở TB thuộc hệ thống võng nội mô như gan, lách, tủy xương