Phrases, Patterns and Collocations unit10

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/121

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

122 Terms

1
New cards

Answer to sb = give sb an answer

trả lời ai đó

2
New cards

Answer charges/ criticisms

trả lời những cáo buộc

3
New cards

Answer a need

đáp ứng một nhu cầu

4
New cards

- Answer sb’s prayers

là điều ai đó rất mong muốn

5
New cards

Answer the description of

ó ngoại hình giống với

6
New cards

(have a lot to) answer for

: có trách nhiệm trả lời các câu hỏi

7
New cards

In answer to = to answer

để trả lời

8
New cards

Have/ get into an argument (with sb)

có cuộc tranh luận với ai đó

9
New cards

Win/lose an argument

giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận

10
New cards

Argument about/over

tranh luận về vấn đề gì đó

11
New cards

Argument for/against

: tranh luận để ủng hộ/chống lại ai

12
New cards

Without (an) argument

: mà không cần tranh luận

13
New cards

Ask yourself sth

tự suy ngẫm

14
New cards

Ask sb a favour

nhờ ai đó làm gì

15
New cards

Ask a lot/ too much (of sb)

: hỏi quá nhiều về ai đó

16
New cards

Ask sb over/round

mời ai đó về nhà

17
New cards

Ask sb in

mời ai đó vào

18
New cards

For the asking

sẵn có

19
New cards

Asking for trouble/it/etc

chuốc hoạ vào thân

20
New cards

If you ask me = in my opinion

Theo quan điểm của tôi

21
New cards

Read sb like a book

hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó

22
New cards

(do sth) by the book

làm việc theo luật

23
New cards

Book about/on

cuốn sách về chủ đề gì

24
New cards

A closed book

: là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó

25
New cards

An open book :

: một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu.

26
New cards

In my book = in my opinion

theo tôi

27
New cards

In sb’s good/bad books

được ai đó yêu thích/ không ưa

28
New cards

(have a) discussion about/on

: thảo luận về vấn đề nào đó

29
New cards

(have a) discussion with

: thảo luận với ai đó

30
New cards

Discussion of

: thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)

31
New cards

In discussion with :

đang thảo luận với ai

32
New cards

Under discussion

: đang được thảo luận

33
New cards

Heated discussion

cuộc thảo luận sôi nổi

34
New cards

Discussion group

nhóm thảo luận

35
New cards

(get/receive) a letter from

: nhận thư từ ai đó

36
New cards

Send/write sb a letter

gửi thư cho ai đó

37
New cards

Letter of (application/ recommendation…)

thư làm gì

38
New cards

Follow/obey sth to the letter :

: làm chính xác những gì đưa ra

39
New cards

The letter of the law

: lời văn của luật pháp

40
New cards

Letter bomb

bom thư

41
New cards

Letterbox

hộp thư

42
New cards

Bring sth to sb’s notice

nói với ai đó về cái gì

43
New cards

Come to sb’s notice (that)

rơi vào tầm chú ý của ai đó

44
New cards

Escape sb’s notice

thoát khỏi sự chú ý

45
New cards

Take notice (of) :

để ý đến

46
New cards

- At short/ a moment’s/ a few hours’ notice :

một lúc, một khắc

47
New cards

Until further notice

cho đến khi có thông báo khác

48
New cards

Piece/sheet of paper

: mảnh giấy

49
New cards

(present/write/etc) a paper on :

viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là một từ lóng mang nghĩa essay)

50
New cards

(put sth) on paper

: viết hoặc in cái gì đó lên giấy

51
New cards

Paper over (the cracks)

che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì

52
New cards

Not worth the paper it’s written/printed on

không có giá trị để viết bài

53
New cards

Paper round

nghề phát báo

54
New cards

Paper qualifications = academic qualifications

bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn)

55
New cards

Paper work

công việc giấy tờ

56
New cards

Put pen to paper = start to write

bắt đầu viết hoặc bắt đầu ghi lại ý tưởng, thông tin nào đó bằng văn bản.

57
New cards

The pen is mightier than the sword :

suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo lực

58
New cards

Pen-pusher

người có công việc văn phòng tẻ nhạt

59
New cards

Pen friend/pal

bạn qua thư

60
New cards

Print on

in trên (bề mặt nào đó)

61
New cards

In print

: vẫn còn được in để bán

62
New cards

Out of print

không còn được in để bán nữa

63
New cards

Read sb’s mind :

hiểu được suy nghĩ của ai đó

64
New cards

Read between the lines

: hiểu được ẩn ý bên trong

65
New cards

Read sb’s lips

đoán khẩu hình

66
New cards

Take sth as read

ngộ nhận

67
New cards

A good/depressing/etc read

thứ gì đó hay mà bạn thích đọc

68
New cards

Keep/ maintain/compile a record of :

ghi chép lại cái gì đó

69
New cards

Set/put the record straight

viết hoặc nói để làm rõ sự thật

70
New cards

On record = recorded :

được ghi lại

71
New cards

On the record

chính thức

72
New cards

Off the record :

không chính thức

73
New cards

Have your say

có cơ hội nói lên suy nghĩ

74
New cards

(have) the final say

: nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận)

75
New cards

Go without saying

đi mà không nói một lời

76
New cards

Say the word

cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ

77
New cards

Can’t say fairer than that

(một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa

78
New cards

Say your piece

: nói thẳng ra bạn muốn gì

79
New cards

A horrible/stupid/strange/etc thing to say

thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/...

80
New cards

Speak well/highly of sb

nói những điều tốt về ai đó

81
New cards

Speak ill/badly of

: chê trách ai đó

82
New cards

Speak for yourself

: đấy là về phần bạn

83
New cards

- Speak your mind

nói lên những suy nghĩ của bạn

84
New cards

Speak out of turn

nói những điều không phải

85
New cards

Not sth to speak of

: không đủ cái gì đó để đáng nói về

86
New cards

So to speak

có thể nói là như vậy

87
New cards

Broadly/generally speaking

nói một cách chung chung

88
New cards

On speaking terms

nói chuyện thân thiết

89
New cards

Speaking of sb/sth

: liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)

90
New cards

Speaking as

với tư cách là…., với kinh nghiệm là …

91
New cards

Talk sb into/out of doing

thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì

92
New cards

Talk your way into/ out of doing

dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó

93
New cards

Talk sense into

giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo

94
New cards

Talk the same language as :

có tiếng nói chung

95
New cards

- Have a talk with

nói chuyện với ai đó

96
New cards

Be all/ just talk

: chỉ là nói suông mà không thực hiện được

97
New cards

The talk of

là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó

98
New cards

Talk is cheap

chỉ nói không thì chả có giá trị

99
New cards

Tell the truth/ tell a lie :

nói thật/ nói dối

100
New cards

Tell yourself that

tự nói với bản thân rằng