1/121
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Answer to sb = give sb an answer
trả lời ai đó
Answer charges/ criticisms
trả lời những cáo buộc
Answer a need
đáp ứng một nhu cầu
- Answer sb’s prayers
là điều ai đó rất mong muốn
Answer the description of
ó ngoại hình giống với
(have a lot to) answer for
: có trách nhiệm trả lời các câu hỏi
In answer to = to answer
để trả lời |
Have/ get into an argument (with sb)
có cuộc tranh luận với ai đó
Win/lose an argument
giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận
Argument about/over
tranh luận về vấn đề gì đó
Argument for/against
: tranh luận để ủng hộ/chống lại ai
Without (an) argument
: mà không cần tranh luận
Ask yourself sth
tự suy ngẫm
Ask sb a favour
nhờ ai đó làm gì
Ask a lot/ too much (of sb)
: hỏi quá nhiều về ai đó
Ask sb over/round
mời ai đó về nhà
Ask sb in
mời ai đó vào
For the asking
sẵn có
Asking for trouble/it/etc
chuốc hoạ vào thân
If you ask me = in my opinion
Theo quan điểm của tôi
Read sb like a book
hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó
(do sth) by the book
làm việc theo luật
Book about/on
cuốn sách về chủ đề gì
A closed book
: là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó
An open book :
: một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu.
In my book = in my opinion
theo tôi |
In sb’s good/bad books
được ai đó yêu thích/ không ưa
(have a) discussion about/on
: thảo luận về vấn đề nào đó
(have a) discussion with
: thảo luận với ai đó
Discussion of
: thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)
In discussion with :
đang thảo luận với ai
Under discussion
: đang được thảo luận
Heated discussion
cuộc thảo luận sôi nổi
Discussion group
nhóm thảo luận
(get/receive) a letter from
: nhận thư từ ai đó
Send/write sb a letter
gửi thư cho ai đó
Letter of (application/ recommendation…)
thư làm gì
Follow/obey sth to the letter :
: làm chính xác những gì đưa ra
The letter of the law
: lời văn của luật pháp
Letter bomb
bom thư
Letterbox
hộp thư
Bring sth to sb’s notice
nói với ai đó về cái gì
Come to sb’s notice (that)
rơi vào tầm chú ý của ai đó
Escape sb’s notice
thoát khỏi sự chú ý
Take notice (of) :
để ý đến
- At short/ a moment’s/ a few hours’ notice :
một lúc, một khắc
Until further notice
cho đến khi có thông báo khác
Piece/sheet of paper
: mảnh giấy
(present/write/etc) a paper on :
viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là một từ lóng mang nghĩa essay)
(put sth) on paper
: viết hoặc in cái gì đó lên giấy
Paper over (the cracks)
che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì
Not worth the paper it’s written/printed on
không có giá trị để viết bài
Paper round
nghề phát báo
Paper qualifications = academic qualifications
bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn)
Paper work
công việc giấy tờ
Put pen to paper = start to write
bắt đầu viết hoặc bắt đầu ghi lại ý tưởng, thông tin nào đó bằng văn bản.
The pen is mightier than the sword :
suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo lực
Pen-pusher
người có công việc văn phòng tẻ nhạt
Pen friend/pal
bạn qua thư
Print on
in trên (bề mặt nào đó)
In print
: vẫn còn được in để bán
Out of print
không còn được in để bán nữa
Read sb’s mind :
hiểu được suy nghĩ của ai đó
Read between the lines
: hiểu được ẩn ý bên trong
Read sb’s lips
đoán khẩu hình
Take sth as read
ngộ nhận
A good/depressing/etc read
thứ gì đó hay mà bạn thích đọc
Keep/ maintain/compile a record of :
ghi chép lại cái gì đó
Set/put the record straight
viết hoặc nói để làm rõ sự thật
On record = recorded :
được ghi lại
On the record
chính thức
Off the record :
không chính thức
Have your say
có cơ hội nói lên suy nghĩ
(have) the final say
: nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận)
Go without saying
đi mà không nói một lời
Say the word
cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ
Can’t say fairer than that
(một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa
Say your piece
: nói thẳng ra bạn muốn gì
A horrible/stupid/strange/etc thing to say
thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/...
Speak well/highly of sb
nói những điều tốt về ai đó
Speak ill/badly of
: chê trách ai đó
Speak for yourself
: đấy là về phần bạn
- Speak your mind
nói lên những suy nghĩ của bạn
Speak out of turn
nói những điều không phải
Not sth to speak of
: không đủ cái gì đó để đáng nói về
So to speak
có thể nói là như vậy
Broadly/generally speaking
nói một cách chung chung
On speaking terms
nói chuyện thân thiết
Speaking of sb/sth
: liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)
Speaking as
với tư cách là…., với kinh nghiệm là …
Talk sb into/out of doing
thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì
Talk your way into/ out of doing
dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó
Talk sense into
giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo
Talk the same language as :
có tiếng nói chung
- Have a talk with
nói chuyện với ai đó
Be all/ just talk
: chỉ là nói suông mà không thực hiện được
The talk of
là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó
Talk is cheap
chỉ nói không thì chả có giá trị
Tell the truth/ tell a lie :
nói thật/ nói dối
Tell yourself that
tự nói với bản thân rằng