Looks like no one added any tags here yet for you.
Burn the candle at both ends
làm việc quá nhiều, bắt đầu từ sáng sớm đến tối muộn
Get out of your way
cố gắng hết sức để làm điều gì đó, đặc biệt là cho người khác
Get the wrong end of the stick
hiểu sai điều gì đó
Have a familiar ring (to it)
nghe thân thuộc giống như đã từng nghe nói tới trước đó
In leaps and bounds
nhanh chóng, với tốc độ đáng ngạc nhiên, tiến bộ nhanh cấp kỳ
Not have a clue/have no clue
không biết gì cả
Pull your weight [MINH HỌA 2023]
làm việc chăm chỉ như những người khác trong một nhóm
Ring a bell
nghe có vẻ quen thuộc, nhưng không nhớ chính xác
Round the clock [CHÍNH THỨC 2020 ĐỢT 2]
không ngừng nghỉ
Set your sights on something
quyết tâm và tập trung vào việc chinh phục mục tiêu của bạn
Something sticks in your mind/head
bạn nhớ điều gì đó
Up to scratch
đạt được yêu cầu hoặc ở mức tiêu chuẩn có thể được chấp nhận
A chapter of accidents [MINH HỌA 2020]
một loạt những sự kiện không may xảy ra
Be in over your head
trong tình thế khó khăn mà bạn không thể thoát ra được
Be in the bag
chắc chắn đạt được điều gì
Cast/shed/throw light on something
làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề
Come/get to grips with something
nỗ lực để hiểu và đối phó với một vấn đề
Dig yourself into a hole
tự đưa bản thân vào tình huống khó khăn hoặc vị trí không thuận lợi
Draw a blank [CHÍNH THỨC 2021 ĐỢT 2]
không có kết quả, câu trả lời
Face the music
chấp nhận sự chỉ trích, hình phạt cho điều gì bạn đã làm
Fall into place
trở nên dễ hiểu
diễn ra suôn sẻ
Get to the bottom of something
khám phá, tìm ra sự thật về điều gì
Have someone over a barrel
đặt ai đó vào tình thế khó khăn mà người đó không có sự lựa chọn về những gì họ làm
In a tight corner
trong tình huống khó xử
In dire straits
trong một tình thế rất khó khăn và nguy hiểm
Pick up the pieces
cố gắng trở về hoặc giúp ai đó trở về đời sống bình thường sau trải nghiệm khó khăn
Pull the rug/carpet from under someone's feet
đột ngột ngưng hỗ trợ, giúp đỡ hoặc đẩy ai trong thế bế tắc
Put someone's nose out of joint
nói/hành động làm ai đó buồn và tổn thương
Put your foot in it
nói điều gì đó (do nhầm lẫn) làm phiền lòng, làm bẽ mặt hoặc làm ai đó xấu hổ
Settle a score/accounts (with somebody) | settle an old score
có chuyện cần tính sổ, chuyện cũ cần giải quyết
A blessing in disguise
một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra, thậm chí còn nghĩa đó là việc không tốt; trong cái rủi có cái may.
A recipe for disaster
hoạt động hoặc phương pháp làm việc rất dễ dẫn đến kết quả xấu, tiêu cực
Be ahead of the game
có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh, rất thành công với những gì đang làm
Be on a roll
đang gặp vận hên, đang trên đà thành công
Be on the right track
đang làm hoặc nghĩ về điều gì theo cách mà sẽ dẫn đến kết quả tốt đẹp, theo đúng hướng
Be riding high
rất thành công
Do the trick
thành công, mang lại kết quả mong đợi
Hit the big time
trở nên rất thành công và nổi tiếng
Leave your/its mark on someone/something
ảnh hưởng, tác động đáng kể lên ai, cái gì (thường là tiêu cực)
Make a go (of something)
thành công trong việc làm gì
Make a name for yourself
trở nên nổi tiếng và được tôn trọng bởi rất nhiều người, tạo nên tên tuổi cho bản thân
Win/gain your spurs
đạt được thành thích và nhận được sự ngưỡng mộ từ người khác
A tall order [MINH HỌA 2022]
gì đó rất khó làm, khó thực hiện
At odds (with someone/something)
phản đối, bất đồng với
Be/hang in the balance
trạng thái bất định, không ai biết chuyện gì sẽ xảy ra
Beyond the pale [CHÍNH THỨC 2022]
hành vi không thể chấp nhận được
Blow something out of proportion
thổi phồng, phóng đại, làm cho cái gì nghiêm trọng hơn so với sự thật
Come to terms with something
dần dần chấp nhận tình huống xấu
Have the edge over someone/something
có lợi thế hơn
Keep a/the lid on something
giữ cái gì đó trong tầm kiểm soát
Leave someone in the lurch
bỏ rơi một người nào trong lúc hoạn nạn
Miss the point
không hiểu, không nhìn ra vấn đề
Speak your mind
nói ra một cách thẳng thắn về suy nghĩ và quan điểm của mình
A tower of strength
người có thể được trông cậy để mang lại giúp đỡ và nguồn an ủi trong lúc khó khăn
Be at loggerheads [CHÍNH THỨC 2020]
tranh cãi, phản đối mãnh liệt với
Be in someone's good books
làm hài lòng ai đó
Be on speaking terms
có giao thiệp, đủ quen biết để nói chuyện
Be the spitting image of someone
trông rất giống như người nào đó
Be/live in each other's pockets
sống gần gũi/gắn bó với ai trong một thời gian dài, phụ thuộc lẫn nhau quá nhiều (tiêu cực)
Get on like a house on fire
hợp nhau và trở thành bạn bè rất nhanh
Go back a long way
quen biết ai đó lâu rồi
Have a soft spot for someone
yêu thích ai đó nhiều
Keep someone at bay
loại bỏ, tránh xa tác nhân nào đó mà có thể gây hại đến bạn hay việc gì đó của bạn
Rub shoulders/elbows with
gặp gỡ và dành thời gian với ai đó
Rub someone up the wrong way
khiến người nào đó khó chịu
Take a shine to someone
thích ai đó ngay lập tức
Through thick and thin
bất chấp điều gì xảy ra, bất chấp khó khăn
Be on the go/move
bận rộn và năng động
Be snowed under (with something)
có quá nhiều việc và vấn đề cần phải giải quyết
Be up to your ears/eyes in something [ĐỀ MINH HỌA 2023]
bận rộn với việc gì đó
Do a roaring trade
buôn bán/công việc kinh doanh rất thuận lợi
Get a/your foot in the door
gia nhập một doanh nghiệp hoặc tổ chức ở vị trí thấp, nhưng có cơ hội thành công hơn trong tương lai
Get the sack
bị sa thải, bị đuổi việc
Go/turn belly up
thất bại, phá sản
Have your hands full
bận đến nỗi bạn không có thời gian làm gì khác
Pull out all the stops
làm tất cả mọi thứ có thể để thành công
Run-of-the-mill
bình thường, không có gì thú vị
Step into someone's shoes = fill someone's shoes
thế vị trí công việc của ai đó
The top of the ladder/tree
đỉnh cao của sự nghiệp
(Down) in the dumps
buồn, không hạnh phúc
A bundle of nerves
ai đó cực kì lo lắng, bồn chồn
Blow your mind
làm cho ai rất hứng thú và ngạc nhiên
Drive someone up the wall = drive someone around/round the bend/twist = Make someone's blood boil
làm cho ai đó cảm thấy rất tức giận, bực mình
Float/walk on air
cảm thấy rất hạnh phúc
Go with a swing
(một sự kiện, bữa tiệc) rất sôi nổi, vui vẻ và thành công
Give someone a piece of your mind
tỏ rõ ý kiến, cảm nhận của bạn với ai đó khi điều họ làm khiến bạn khó chịu, nổi giận
Have/throw a fit = go off the deep end = go spare = see red
trở nên rất tức giận và mất kiểm soát
Hit the jackpot
trúng giải độc đắc, thành công lớn
Hit the spot
đúng thứ gì đó là đúng thứ bạn đang rất cần, rất muốn
Put a damper on
làm mất hứng, mất vui hay làm chán nản
Sinking feeling
cảm giác điều gì xấu sẽ xảy ra, linh cảm xấu
A small fortune
một số tiền rất lớn
Bring home the bacon
kiếm tiền về cho gia đình
Down the drain
lãng phí, phí phạm (tiền bạc)
For a song
rất rẻ
In the lap of luxury
sống trong điều kiện giàu sang, xa hoa
Make ends meet
kiếm đủ tiền để sống
On a shoestring
việc gì đó được thực hiện với ngân sách eo hẹp, hoặc dùng rất ít tiền
On the breadline
nghèo rớt mồng tơi
Pay the price
trả giá (trải qua điều tồi tệ) cho điều gì bạn đã làm