idiom1

studied byStudied by 2 people
0.0(0)
get a hint
hint

Burn the candle at both ends

1 / 126

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

127 Terms

1

Burn the candle at both ends

làm việc quá nhiều, bắt đầu từ sáng sớm đến tối muộn

New cards
2

Get out of your way

cố gắng hết sức để làm điều gì đó, đặc biệt là cho người khác

New cards
3

Get the wrong end of the stick

hiểu sai điều gì đó

New cards
4

Have a familiar ring (to it)

nghe thân thuộc giống như đã từng nghe nói tới trước đó

New cards
5

In leaps and bounds

nhanh chóng, với tốc độ đáng ngạc nhiên, tiến bộ nhanh cấp kỳ

New cards
6

Not have a clue/have no clue

không biết gì cả

New cards
7

Pull your weight [MINH HỌA 2023]

làm việc chăm chỉ như những người khác trong một nhóm

New cards
8

Ring a bell

nghe có vẻ quen thuộc, nhưng không nhớ chính xác

New cards
9

Round the clock [CHÍNH THỨC 2020 ĐỢT 2]

không ngừng nghỉ

New cards
10

Set your sights on something

quyết tâm và tập trung vào việc chinh phục mục tiêu của bạn

New cards
11

Something sticks in your mind/head

bạn nhớ điều gì đó

New cards
12

Up to scratch

đạt được yêu cầu hoặc ở mức tiêu chuẩn có thể được chấp nhận

New cards
13

A chapter of accidents [MINH HỌA 2020]

một loạt những sự kiện không may xảy ra

New cards
14

Be in over your head

trong tình thế khó khăn mà bạn không thể thoát ra được

New cards
15

Be in the bag

chắc chắn đạt được điều gì

New cards
16

Cast/shed/throw light on something

làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề

New cards
17

Come/get to grips with something

nỗ lực để hiểu và đối phó với một vấn đề

New cards
18

Dig yourself into a hole

tự đưa bản thân vào tình huống khó khăn hoặc vị trí không thuận lợi

New cards
19

Draw a blank [CHÍNH THỨC 2021 ĐỢT 2]

không có kết quả, câu trả lời

New cards
20

Face the music

chấp nhận sự chỉ trích, hình phạt cho điều gì bạn đã làm

New cards
21

Fall into place

  • trở nên dễ hiểu

  • diễn ra suôn sẻ

New cards
22

Get to the bottom of something

khám phá, tìm ra sự thật về điều gì

New cards
23

Have someone over a barrel

đặt ai đó vào tình thế khó khăn mà người đó không có sự lựa chọn về những gì họ làm

New cards
24

In a tight corner

trong tình huống khó xử

New cards
25

In dire straits

trong một tình thế rất khó khăn và nguy hiểm

New cards
26

Pick up the pieces

cố gắng trở về hoặc giúp ai đó trở về đời sống bình thường sau trải nghiệm khó khăn

New cards
27

Pull the rug/carpet from under someone's feet

đột ngột ngưng hỗ trợ, giúp đỡ hoặc đẩy ai trong thế bế tắc

New cards
28

Put someone's nose out of joint

nói/hành động làm ai đó buồn và tổn thương

New cards
29

Put your foot in it

nói điều gì đó (do nhầm lẫn) làm phiền lòng, làm bẽ mặt hoặc làm ai đó xấu hổ

New cards
30

Settle a score/accounts (with somebody) | settle an old score

có chuyện cần tính sổ, chuyện cũ cần giải quyết

New cards
31

A blessing in disguise

một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra, thậm chí còn nghĩa đó là việc không tốt; trong cái rủi có cái may.

New cards
32

A recipe for disaster

hoạt động hoặc phương pháp làm việc rất dễ dẫn đến kết quả xấu, tiêu cực

New cards
33

Be ahead of the game

có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh, rất thành công với những gì đang làm

New cards
34

Be on a roll

đang gặp vận hên, đang trên đà thành công

New cards
35

Be on the right track

đang làm hoặc nghĩ về điều gì theo cách mà sẽ dẫn đến kết quả tốt đẹp, theo đúng hướng

New cards
36

Be riding high

rất thành công

New cards
37

Do the trick

thành công, mang lại kết quả mong đợi

New cards
38

Hit the big time

trở nên rất thành công và nổi tiếng

New cards
39

Leave your/its mark on someone/something

ảnh hưởng, tác động đáng kể lên ai, cái gì (thường là tiêu cực)

New cards
40

Make a go (of something)

thành công trong việc làm gì

New cards
41

Make a name for yourself

trở nên nổi tiếng và được tôn trọng bởi rất nhiều người, tạo nên tên tuổi cho bản thân

New cards
42

Win/gain your spurs

đạt được thành thích và nhận được sự ngưỡng mộ từ người khác

New cards
43

A tall order [MINH HỌA 2022]

gì đó rất khó làm, khó thực hiện

New cards
44

At odds (with someone/something)

phản đối, bất đồng với

New cards
45

Be/hang in the balance

trạng thái bất định, không ai biết chuyện gì sẽ xảy ra

New cards
46

Beyond the pale [CHÍNH THỨC 2022]

hành vi không thể chấp nhận được

New cards
47

Blow something out of proportion

thổi phồng, phóng đại, làm cho cái gì nghiêm trọng hơn so với sự thật

New cards
48

Come to terms with something

dần dần chấp nhận tình huống xấu

New cards
49

Have the edge over someone/something

có lợi thế hơn

New cards
50

Keep a/the lid on something

giữ cái gì đó trong tầm kiểm soát

New cards
51

Leave someone in the lurch

bỏ rơi một người nào trong lúc hoạn nạn

New cards
52

Miss the point

không hiểu, không nhìn ra vấn đề

New cards
53

Speak your mind

nói ra một cách thẳng thắn về suy nghĩ và quan điểm của mình

New cards
54

A tower of strength

người có thể được trông cậy để mang lại giúp đỡ và nguồn an ủi trong lúc khó khăn

New cards
55

Be at loggerheads [CHÍNH THỨC 2020]

tranh cãi, phản đối mãnh liệt với

New cards
56

Be in someone's good books

làm hài lòng ai đó

New cards
57

Be on speaking terms

có giao thiệp, đủ quen biết để nói chuyện

New cards
58

Be the spitting image of someone

trông rất giống như người nào đó

New cards
59

Be/live in each other's pockets

sống gần gũi/gắn bó với ai trong một thời gian dài, phụ thuộc lẫn nhau quá nhiều (tiêu cực)

New cards
60

Get on like a house on fire

hợp nhau và trở thành bạn bè rất nhanh

New cards
61

Go back a long way

quen biết ai đó lâu rồi

New cards
62

Have a soft spot for someone

yêu thích ai đó nhiều

New cards
63

Keep someone at bay

loại bỏ, tránh xa tác nhân nào đó mà có thể gây hại đến bạn hay việc gì đó của bạn

New cards
64

Rub shoulders/elbows with

gặp gỡ và dành thời gian với ai đó

New cards
65

Rub someone up the wrong way

khiến người nào đó khó chịu

New cards
66

Take a shine to someone

thích ai đó ngay lập tức

New cards
67

Through thick and thin

bất chấp điều gì xảy ra, bất chấp khó khăn

New cards
68

Be on the go/move

bận rộn và năng động

New cards
69

Be snowed under (with something)

có quá nhiều việc và vấn đề cần phải giải quyết

New cards
70

Be up to your ears/eyes in something [ĐỀ MINH HỌA 2023]

bận rộn với việc gì đó

New cards
71

Do a roaring trade

buôn bán/công việc kinh doanh rất thuận lợi

New cards
72

Get a/your foot in the door

gia nhập một doanh nghiệp hoặc tổ chức ở vị trí thấp, nhưng có cơ hội thành công hơn trong tương lai

New cards
73

Get the sack

bị sa thải, bị đuổi việc

New cards
74

Go/turn belly up

thất bại, phá sản

New cards
75

Have your hands full

bận đến nỗi bạn không có thời gian làm gì khác

New cards
76

Pull out all the stops

làm tất cả mọi thứ có thể để thành công

New cards
77

Run-of-the-mill

bình thường, không có gì thú vị

New cards
78

Step into someone's shoes = fill someone's shoes

thế vị trí công việc của ai đó

New cards
79

The top of the ladder/tree

đỉnh cao của sự nghiệp

New cards
80

(Down) in the dumps

buồn, không hạnh phúc

New cards
81

A bundle of nerves

ai đó cực kì lo lắng, bồn chồn

New cards
82

Blow your mind

làm cho ai rất hứng thú và ngạc nhiên

New cards
83

Drive someone up the wall = drive someone around/round the bend/twist = Make someone's blood boil

làm cho ai đó cảm thấy rất tức giận, bực mình

New cards
84

Float/walk on air

cảm thấy rất hạnh phúc

New cards
85

Go with a swing

(một sự kiện, bữa tiệc) rất sôi nổi, vui vẻ và thành công

New cards
86

Give someone a piece of your mind

tỏ rõ ý kiến, cảm nhận của bạn với ai đó khi điều họ làm khiến bạn khó chịu, nổi giận

New cards
87

Have/throw a fit = go off the deep end = go spare = see red

trở nên rất tức giận và mất kiểm soát

New cards
88

Hit the jackpot

trúng giải độc đắc, thành công lớn

New cards
89

Hit the spot

đúng thứ gì đó là đúng thứ bạn đang rất cần, rất muốn

New cards
90

Put a damper on

làm mất hứng, mất vui hay làm chán nản

New cards
91

Sinking feeling

cảm giác điều gì xấu sẽ xảy ra, linh cảm xấu

New cards
92

A small fortune

một số tiền rất lớn

New cards
93

Bring home the bacon

kiếm tiền về cho gia đình

New cards
94

Down the drain

lãng phí, phí phạm (tiền bạc)

New cards
95

For a song

rất rẻ

New cards
96

In the lap of luxury

sống trong điều kiện giàu sang, xa hoa

New cards
97

Make ends meet

kiếm đủ tiền để sống

New cards
98

On a shoestring

việc gì đó được thực hiện với ngân sách eo hẹp, hoặc dùng rất ít tiền

New cards
99

On the breadline

nghèo rớt mồng tơi

New cards
100

Pay the price

trả giá (trải qua điều tồi tệ) cho điều gì bạn đã làm

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 9 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 8 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 10 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 3 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 36 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 9 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 182 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 4 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard92 terms
studied byStudied by 5 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard23 terms
studied byStudied by 2 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard42 terms
studied byStudied by 6 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard28 terms
studied byStudied by 295 people
Updated ... ago
5.0 Stars(2)
flashcards Flashcard100 terms
studied byStudied by 9 people
Updated ... ago
5.0 Stars(5)
flashcards Flashcard76 terms
studied byStudied by 17 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard153 terms
studied byStudied by 3 people
Updated ... ago
4.0 Stars(1)
flashcards Flashcard256 terms
studied byStudied by 175 people
Updated ... ago
5.0 Stars(3)